LJỸ7/9O (bs AI 29/ỷMfr)
»
BỤYTE
1'JỤC QUẢ
;—
A
ƯỢC
Ê DUYỆT
z
NLYD
Lân đẩu… . l…… ...…l……
ĐA PH
NA 000003d
uan palnm …
[uamwỉẵt — ư]
!iìli 3d3
sz»ss
JADMỊqmoJ
UOIIEIEUUI
pesunsszud auaumdmd
euoseounu pue [OJSIGLUIBS
SAME SIZE ARTWORK
CARTON SIZE : 48 mm x 35 mm x 85 mm
\\l
Rx Prescriplion only
Salmeterol and
Fluticasone
Propionate
Pressurised
lnhalation
Combiwuvf
SF125
CFC FREE
25 + 125nmg/Actuation
120 Metered Doses
6
qlenmank
HJ…O Pm men
ĩmlunm Eth ;;
mncthnn !u un
Rom ủ IM meouu luld um uu.
Du MI cm tn Wudnd m.
lu ~n…k hiu mu…
n:lk hu nm: lIỉu conmwm'r.
srm
ma nh: ›… In'nhlưhỉn sm…l
time ur n…; \lươlg su…1
Zqu. Flvnumu |implunll Bl'
l2ẦfIKẸ.
mytkhx lìòpt binh I|l III! hèu
smevư
Inn quilt u… qi_un_ úuứí WC Trinh
mu… Khủngdbplnlhiẽlhnủc líu
bọc L_G ìth Ih lữ dụng lướt ìhl
dhg.llhiuổt nthnlnyMul.
se la SK, NSX. ND um 'lllcl Na ',
'Mfglhltfflhpưy Duk'nủnhnnhl
m \liuh. ch'mg … đĩnh. … úmg. H…
@ lhhu Iron d ng luu y the xem
mủhním …mumm,
sn uh hn: ULENMAIK
IIIARMACHITICAIS L`n)
lUIiI III] Vlluỵc Knhlupun. Ilqu -
Nqu R… Tủnil N.tapm. D…
SdAu.lll.Pì I74 IOI.ÀIĐO.
tmmu:
Hx Prescription only
Salmeterol and
Fluticasone
Propionate
Pressurised
lnhalation
Combiwơvf
SF125
CFC FREE
|25 + 125mcglAchiationl
120 Metered Doses
6
qtenmank
Wo. Llc. Nu. MNth
VUIM:
mm. : M
won :a…_ W
ỂIWYDOD: Đmv_yư ..._...
Sucan h …
Mlalhm. Adulnluullon lnd
MIMOIIHOI:
Su IM mm I…
Smhdnwaíftì.bomnma.
READ TNE LEARET
CAREFUtLV GEFOũE USE
W! WILL I€FME GACN use
KEEP ALL IIEWIIIES 0U'l
DI HW ư CHILDRĐd.
WAIMOS : Thu mnu nm… il
mmnzod. Du MI ull 01 mm …
hul nr open Inn… ElpouuQ to
umpnudưu cm lm° F mm nuu
buminn. Nuoc mm conllbur mủ lim
oi Indnuw … … Ile
… AM nm“ … ms,
IhMDU
6
qlen mank
PIAIIIGEIHIILI m.
u.!nl In Vllgơ ư'ơwull.
… — um… …
Din '
le.\ I7đ m Mn
_
…
SAME SIZE AHTWORK
I LABEL SIZE : 67 mm : 25 mm |
u…n —m——- _
`… … lvlui ìn" _II—ỰI—Ư—
QIIIIQIWIW—Ở
lũ uu
m.
! mt
! uu—
Mun,
200% ENLA GED ARTWORK
LABEL SIZE : mm x 25 mm
—`i— /
Cumllllslllltĩ a: … uw SMIKE WELL BEFORE mu IISE
ằ-h ăWiluẵn Ểẵlẳmẵễ Salmeterol and ưm nu. ninmmes out or nmu or
mu'Ịịaffl lo g,…gm 25 … Fluti cyasone mo me ưmn cmeruuv aemne use
Hmpqsom Plopionale BP 125 mcg Promonale Mig. Llc. No. manomaz
Emments & Propellam 1.1.1.2 P . i * ~
… Tclraltuoro Etham (HFA 134a) q.s. TBSS Ui l SG d Vĩsa Nn:
… Dlmllnu lu Iu Mu to IM enclosod bzllut Mme use. …
3 Do ml amud m moommenud d… lnhalanon a- s²'d' N°~ ~ M
a lnllmlnu. Illmlntstullon uu I:onưalndlulimsz COMbỈWGV€ Mia. Date Wmmhyy, \!" @
See m pitkagư tnson SF 125
Spulliclllun: ln house EXDIIY DilB › MI…"WYYY _ _ _
Stoưe below 30°C. Do not lreen. "“ "`" _ Manulauumd uy . _
wmtuus :The metat unlsm is pressurỉzed. Do ml use e q[enmank =
… stue nui hut 0: men llime. Exuoswa to lempeniures .20 um…n Doses …nmunms m
&… 120°f may cause hursline. Never lhiow container umn Im vnu x ~ …
mo tire … Inclnermr … whsn ;ppmmrỵ nmpty. 6 Êm _ m… "… m“ "'“ffld. Mmm_
Avqu satay'm in eyes. olenmank Duu. su…. n :=.) ưa um. IMI
…… \, _ … …-… r … __
_ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu câu thêm thông tin, xin hỏi ý kiến bác sĩ. Thuốc năy chỉ dùng theo đơn của bác sĩ.
COMBIWAVE SF 501125/250
Thuốc hít Salmeterol & Fluticason dạng khi dung
THÀNH PHẢN:
Combiwave SF 50: Mỗi lẫn hỉt chứa
Salmetcrol xinafoat tương đương với salmcterol 25 mcg
Fluticason propionat 50 mcg
Combiwave SF 125: Mỗi lần hít chứa
Salmeterol xinafoat tươn g đương vởí salmeterol 25 mcg
Fluticason propionat 125 mcg
Combỉwave SF zso: Mỗi 1ẩn hít chứa
Salmeterol xinafoat tương đương với salmeterol 25 mcg
Fluticason propionat 250 mcg
Tả dược: PEG 1000; 1,1,1,2—Tetrafluoroethan
DƯỢC LỰC HỌC:
Salrncterol xinafoat là một thuốc có tảo dụng kích thích chọn lọc các thụ thể beta; tác dụng dải. So với
salbutarno], salmeterol bắt đầu tảo dụng chậm hơn nhung có hiệu quả chống co thắt phế quản mạnh hon
Vả lhòi gían gỉãn phế quản dải hơn trong khoảng 12 giờ.
Trong ống nghìệm, salmcterol lả một chẳt ức chế mạnh vả kéo dải việc giải phóng cảc chất trung gian tế
bảo mast như histamín, leukotrien vả prostaglandin D2 từ mô phổi của người.
Salmeterol cũng ửc chế cảc đáp ửng giai đoạn sớm và muộn với cảc chắt gây dị ứng hỉt phải, vởi tảc
dụng ửc chế kéo dải trong vòng 30 giờ sau 1chi dùng đơn liều ngay cả khi tảc dụng giãn ẹẸhế quản đã hết.
Fluticason propionat lả một corticosteroid tông hợp chứa 3 ng_uyẽn tứ flo, có tác dụng`\cúgl g /iêm mạnh.
Tác dụng chông viêm mạnh cùa fluticason giúp cải thiện kiêm soát cảc triệu chứng hgtyâ giảm được
liều cùa cảc thuốc khảo như cảc thuốc giãn phế quản. Nhũng người bệnh hcn mà cần phải dùng chất chủ
vận beta 2 - adrenergic như salbutamol hoặc tcrbutalin từ 4 lằn/tuần trở lên, cũng cần phải điều trị lâu
dải vởi glucocorticoid theo đường hít, và nên chọn những glucocorticoid có tảo dụng toản thân rất ít như
fluticason propionat.
DƯỢC ĐỌNG HỌC:
Salmeterol: Khi dùng dạng khí dung, thuốc tập trung chủ yếu ở phối, nổng độ thuốc trong huyết tương
rất thắp, khoảng gần 200 pglml hoặc ít hơn. Salmeterol liên kết mạnh vởi protein huyết tương từ 95%
đến 98%. Salmeterol đánh dẳu phóng xạ khi uống thải trừ chậm khỏi huyết tương, vởi tl/2 khoảng 67
giờ, thải nữ chủ yếu qua phân và một phần qua nước tiểu. Hydroxyl hóa là đường chuyến hóa chỉnh cùa
salmcterol ở người.
87-100% liều fluticason uống được thải trừ qua phân, khoảng 75% ở đạng không chuyền hóa. Fluticason
thanh thải nhanh khỏi huyết thanh do chuyển hóa bước đầu qua gan cao. Thời gian bản thải trong huyết
tương lả khoảng 3 giờ, thể tích phân bố khoảng 2501. Fluticason có chuyển hóa bưởc đầu qua gan rất
lởn, dẫn đến sình khả dụng toản thân rất thắp. Điều đó lảm giảm nguy cơ tảc dụng phụ toản thân sau khi
dùng thuốc theo đường hít, ngay cả khi hít vởi liều rẩt cao.
CẸỈ ĐỊNH: \ . _ .
Điêu trị hen dải hạn khi cân kẻt hợp giữa một thuôc giãn phê quản vả một corticosteroid, bao gồm:
ĩ/J'
-
Y
- cảc bệnh nhân đang dùng liễu duy trì l thuốc kích thích beta; tảc dụng kéo dải vả một thuốc
corticosteroid đườn g hỉt,
— cảc bệnh nhân vẫn có triệu chứng hen khi đang dùng corticosteroid đườn g hít,
- bắt đầu trị liệu duy trì vởi cảc bệnh nhân bị hcn đai dằng mửc độ vừa mã không kiếm soát được tốt
vởỉ cảc thuốc cắt cơn hen, vả các bệnh nhân bị khó thở và cảc triệu chứng khảo thường xuyên cần
phải dùng cảc thuốc cẳt cơn hen mỗi ngảy.
LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG:
Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi:
Liều thóng thường để điều trị hen: Hit 2 liếu mỗi lần, 2 lẩn mỗi ngảy. Nên dùng hảm ]ưọng thấp nhất có
thế. Bác sĩ cần đảnh giả thường xuyên bệnh nhân vả quyết định cho dùng loại Combiwave SF hảm
lượng nảo.
Liều khởi đồu đẻ điểu rrị duy … chứng hen dai dăng mửc độ vừa: Combiwave SF so hỉt z liều mỗi lẩn,
2 lần mỗi ngảy.
Trẻ em trên 4 tuổi: Combiwave SF 50 hít mỗi lẳn 2 liều, 2 lần mỗi ngảy.
Điều trị duy trì:
Cần kiểm tra các bệnh nhân bắt đầu dùng thuốc hít salmeterol xinafoat/fluticason để điều trị duy trì sau
6 đến 12 tuần. Ở các bệnh nhân hcn đã được kiếm soát và ồn định, khuyên nên ngừng salmeterol và chỉ
dùng thuốc hỉt conicosteroid. Nên kiểm tra thường xuyên bệnh nhân vả điều chinh liều đến mức thấp
nhất có tác dụng.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
Các bệnh nhân quả mẫn cảm vởi salmetcrol, fiuticason hay bắt cứ thảnh phần nảo cùa thuốc.
Không đùng cho trẻ dưới 4 tuồi.
Không sử dụng thuốc vởi mục đích lảm giám co thắt phế quản cấp cho người bệlninhen.
Không dùng lảm thuốc đầu tiên để điều trị con hen nặng hoặc những giai đoạổtặtjền cẩp khảo cần phải
dùng những biện phảp mạnh. V
Không sử dụng thuốc vảo niêm mạc mũi cho vỉêm mũi không dị ứng.
CẢNH BÁO VÀ THẬN TRỌNG:
Thuốc hit salmeterol & fluticason dạng khi dung không được dùng để cắt con hcn cấp, mã được dùng để
điều trị hen dải hạn, vì thế một số bệnh nhân cần dùng salmeterol hít riêng để cẳt cơn hen cẳp.
Bệnh nhân đã dùng corticoid toản thân trong vải thảng trưởc đó cần theo dõi đặc biệt để hệ tuyến yên—
dưởi đổi-thượng thận hồi phục. Cảo bệnh nhân nảy cũng cần dùng corticoid đường uống trong cẳp cứu
khi tắc nghẽn đường thở nặng.
Nhũng người sử dụng flutícason propỉonat vải thảng hoặc lâu hon có thế bị nhiễm nắm Candida hoặc
những dấu hiệu khảc của ADR trên nỉêm mạc mũi (khi dùng thuốc phun mũi) hoặc nhiễm nấm Candida
ở họng (khi dùng theo đường hít để điều trị hen). Khi nhiễm nấm phảt triến, cẩn điều trị tại chỗ hoặc
toản thân cho người bệnh.
Nên thận trọng khi dùng corticosteroid theo đường hô hắp cho người nhiễm lao thế ắn hoặc hoạt động ở
đường hô hấp.
Vì glucocorticoid ức chế quá trình lảnh vết thương, nhũng người vừa mói bị loét vảch mũi. phẫu thuật
mũi hoặc chẩn thương mũi không nên sử dụng fluticason propionat cho đến khi lảnh vết thương.
TƯONG TÁC THUỐC:
Salmeterol:
Không dùng cùng thuõc hít salmeterol vởi các thuôc chẹn beta không chỌn lọc như propranolol.
_.2/5
0
\in \\
Cảc chẩt ức chế mạnh CYP3A4: Không dùng cùng salmcterol với ketoconazol vì nguy cơ tãng tảo dụng
toản thân cùa salmeterol. Cũng có ngưy cơ tương tự với cảc thuốc ức chế CYP3A4 mạnh khảo như
ỉtraconazol, tclithromycin vả ritonavir.
Cảc chẳt ức chế trung bình CYP3A4: dùng cùng erythromycin uống 3 lẳn mỗi ngảy vởí hít salmeterol 2
lần mỗi ngảy dẫn đến sự tãng nhẹ không đảng kế phơi nhiễm salmcterol tính theo Cmax vả AUC nhưng
không có kèm tác dụng bất lợi nghiêm trọng nảo.
Fluticason:
Đã có bảo cảo tương tác thuốc ở bệnh nhân dùng flutícasonc hít vả rítonavir, một chất ức chế
cytochrome P450 3A4 mạnh, dẫn đến tác dụng toản thân cùa corticosteroid bao gồm hội chửng Cushỉng
vả ức chế thượng thận. Không dùng cùng flutícason vả ritonavir, trừ khi thực sự cần thiết.
Các chắt ức chế cytochrome P450 3A4 khác gây tăng không đảng kể (với erythromycin) vả tãng nhẹ
(vởi ketoconazol) phơi nhiễm toản thân của fluticason mà không lảm giảm đáng kể nông độ cortisol
huyết thanh.
Cẩn thặn trỌng khi dùng cùng các chất ức chế cytochrome P450 3A4 mạnh như ketoconazol vởi
fiuticason.
Phụ nữ có thailcho con bủ: _
Chỉ dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú nêu lợi ích thu được iởn hơn nguy cơ cho thai nhi và trẻ sơ
sinh.
Ẩnh hưởng đổi với khả năng lái xe haỵ vận hảnh mảy mỏc:
Cân thận trọng vì thuôc có thế gây đau đâu, kích dộng...
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN.
Co thẳt phế quản nghịch thường có thể xảy ra với sự tăng thớ khờ khế ngay lặp tức sau khi hít thuốc.
Cần điều trị bằng một thuốc giãn phế quản tảc dụng nhanh, ngừng dùng salmcterolffluticason phối hợp,
và đánh giá bệnh nhân để có liệu pháp thay thể phù hợp.
Cảo tảc dụng không mong muốn của salmetcrol hoặc fiuticason được ghi dưới đây:
Thưởng gặp, ADR > 1 100
Đường hô hấp: Nhiễm nắm Candida họng miệng, kích thích họng, viêm hợng,\ử khản, ngạt mũi,
viêm xoang, chảy nước mũi, đau xoang mũi, tốn thương ở miệng giống nhiẽm Gđ zda, nhiễm khuẩn
đường hô hẩp trên.
Khác: Đau đầu, run, đánh trống ngực.
Ítgặp 1.1000
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng