mfidmz
33u:1 0:10
osze
_ạAmviịqtu
blỸ² n ii,Dịuả_ l`,
#
Am umd.lmmd xu
…, .…, , …,, ,.
, … …,; ., ……J , …
SAME SIZE ARTWORK
CARTON SIZE : 48 mm x 35 mm x 93 mm
Ở Comblwuvẻ' Comblwové'
8250 5250
Rx Prescrlption only CFC FHEE Rx Preacdption only CFC FREE
: tq u.….umnm
Beclometasone ___zsqqạm… … Beclor'hc tasone m _ """""
. EniM DII …
Pressurised ửjm_wjỵệa Pressurised __3_…_
- um… En…mutun ` ' 2 -
Inhalatton BP Ềẵĩ~l~ẵẵèềầw lnlta.lẵtlon BP lg ..……ưa
z qucum'uuzun .; .........................
Combiche m-zzgm Corquwgve ổ
8… ắẳỉỉủ'ẳ'ẳ” _Et250
cnưmuv ẸFOHE use 0. Wntwiwn
IuMH-~Iaumllm DumlúouưnnlulnlorW
CFC FREE ẸỄẺL”ẺJẳĨTỆỀ .CìFc FẻEOE ủẵzẫẻnằẻẹỉ'Ẹ'mm
~';~'~…~ mug … ……u…z………
ỆOU Ưìz'3'ẽjffJf! L`Jows ẫ'ẵầĨẫịỉÊ-IĨỀ *uq EĨ'ÍH'J ờỄưrf;ni DfJạ.—Ẹ s m
6 c .zrzrmzm : 6' , “"“ã”
qlenmmk mui m le'ợumWAum Glenmnk W
rrulm m, humn mm cl.lll|Mủ_
\ Ệ uu… .. ., ,, ., _ _ N…Mt- wnns._
| i= ..... vu`L—L …. n’
COMBIWAVE …—"= = ' '
_ 0 0 = 00 . 00
0 0 0 0 0
B 250 0 0 0 0 00
00
,
"TEVmJZ.ỒWFWmỆP urr1
.Lĩimn 3in vo
DOJC- .,u foỈiò JJJ
v
su. À Oa
v
SẺ S`ỸZ
cJE/97
SAMESIZEARTWOM
LAELSIZE:GGMIIBM
nn—ủ ơ…
m""",'“*" :. Beclornetasone 'ẵẵễfắ " : l '
…““o’ … Pfessurised hmmm
ưuaunm ' InhalaHonBP “"“
…nu- .- …" uu
gh_~hcfhúsũuu Conkuve uh w- *… E
…:mnn-n-m 8250 um— l
em sẽ u.mem (zmwm
ou: Acid usnu= Prwellam 1.1.1,z
Teừaũuom Ethane (HFA 134a)
Diredimsfovm
Donotemeedữnmoomnendeddose.
WARNINGS:NMaIWUiS
prassurizad.Donduseotstoreneư
heatotopenflame.Expoeuưtơ
temperatưusaboveưư’Fmayeause
bursfưn.Nmrưwwoontainerintoũm
orhdneratorevenwhenapparentiy
enụty.Avddspmyiụheyes.
…“ .Mnh'Stmtlon' and
Conừũrdoetims:
Sulhepmkage'ưmn.
\SbrobeơowỨCDonotfreoze.
Rdutoheotdosedleaũetbelomuse.
qlenmank
À
T
68…
..- *|
200% ENLARGED ARTWORK
LABEL SIZE : 68 mm x 35 mm l
KEEP ALL uemcmes oưr OF
Rx Pm'ựm'on onty REACH ơ² CHILDREN.
Beclometasone Ễễếẵểằềễmmmgum
Pressurised Mffl.Lm.No.ưNB/1OIBS2
|nhalation BP Visa… . i
combiwuvf “""“ er~'szEz^m ì
m I'II'III . mm
B 250 Em om ị
ch FREE * ___
ỂWMM Manufadumd by' ’
G qlenmank ẽễ
200 Metered Doses MIMEIITIGILS LTD. … Ế
m III) WIage Kishanpura, _ %:
e …Nalagach nm %Ễ
Tehsil Baddi. Di51t. Sdẩn.
(HE) - 173 205, India.
PEm VE
..!L
\1
\
[.
35mm
In «—
- . «, HƯỚNG DẨN sử DỰNG DÀNH CHO CÁN BỘ Y TẾ
VAN PHONG ỔỀ.
.Ễfị COMBIWAVE sto
Ă Í
Ồ ' Beclometason dipropionat
Hoạt chất: Mỗi liều xịt chứa Beclometason dipropionat khan EP 250 microgam.
Tá dược: Axit oleic USPNF, chất đây l,l,l,2-Tetrafiuoroetan (HFA 134a) IH, Ethanol BP.
DẠNG BÀO CHẾ
Dung dịch thuốc hít dạng phun sưong.
Dung dịch trong suốt nạp trong bình xịt nhôm có van bạc bịt sẳt gắn với thiết bị truyền động
thích hợp cho việc hít qua đường miệng. Mỗi lần ẩn sẽ cung cấp một liều xịt.
CÁC ĐẶC TÍNH DƯỢC LỰC HỌC. DƯỢC ĐỘNG HỌC
Cảc đặc tỉnh dược lực học
Nhóm điểu trị dược lý: Giucocorticoid
Mã ATC: RO3BAO]
Beclometason dipropionat lả một tiền chắt có ái lực liên kết yếu với thụ thể glucocorticoid. Nó bị
thủy phân mạnh qua cảc enzym esterase thảnh dạng chuyền hóa có hoạt tính beclometason—l7-
monopropionat (B-l 7-MP) lả dạng có tảc động chống viêm tại chỗ mạnh.
Câc đặc tính dược động học
Hấp thu khi dùng thuốc hít dane Dhân liều
Dạng không biến dối beclometason dipropionat (BDP) hấp thu vảo hệ tuần hoản qua phôi. Hấp
thu đường miệng là không đáng kể khi nuốt thuốc. Trước khi hẩp thu, có sự chuyển hóa mạnh
của BDP thảnh dạng chuyền hỏa có hoạt tính B—l7-MP. Hấp thu toản thâri ùa B-l7-MP nhờ
iẳng đọng trong phôi (36%) vả hấp thu qua miệng cùa liều nuốt vảo (26%). Sinh khả dụng tuyệt
đối qua đường hít lả xấp x12% và 62% liều định danh đối với lần lượt BDP dỂi.ông biến đôi
và B-l7-MP. BPD được hấp thu nhanh chóng với nồng độ huyểt tương đạt … quan sảt được
sau thời gian lả 0,3 giờ (tmax). B—l7—MP hẳp thu chậm hơn với tmax lả ] giờ. Sự tãng nồng độ
thuốc trong mảu gần như tuyển tinh với sự tăng liều hít vảo. Khi dùng thuốc qua đường miệng.
sinh khả dụng cùa BDP lá không đảng kể nhưng sự chuyển hóa trước tuần hoản thảnh dạng B-
]7-MP dẫn đến 41% liều hẳp thu dưới dạng B-l 7-MP,
Phân bố
Ở trạng thải ốn định, BDP được phân bố tại mỏ ở mức trung bình (20 L) nhưng dạng B-l 7-MP
phân bố mạnh hơn (424 L). Liên kết protein huyết tương tương đôi mạnh (87%),
C huvền hỏa sinh hoc
BDP được thải trừ nhanh khỏi hệ tuần hoản, nhờ quả trinh chuyển hóa trung gian thông qua
enzym esterase được tỉm thắy trong hầu hết cảc mô. Sản phấm chuyền hóa chủ yếu lả chầt
chuyền hóa có hoạt tính (B-l7-MP). Một lượng nhỏ cảc chẳt chuyền hóa khỏng hoạt tinh bao
gỗm beclometason-Zl -monopropionat (B-Z ] -MP] vả beclometason (BOH) cũng được hình thảnh
nhưng đóng góp rất ít vảo nồng độ thuốc trong máu.
Thải trừ
Sự thải trừ của BDP vả B-l7-MP được đặc trưng bởi độ thanh thải huyết tương cao (ISOLngỜ vả
lZOLEgiỜ) với thời gian bản thải cuối tương ứng lả 0,5 giờ vả 2,7 giờ. Sau khi uống BDP đã được
đảnh dắu bằng triti, xẳp xi 60% liều được thải trừ qua phân trong vòng 96 giờ chủ yếu dưới dạng
tự do và dạng chất chuyền hóa phân cực liên hợp. Xắp xi 12° b liều đã được đảo thải đưới đạng tự
do vả chẩt chuyến hóa phân cực liên hợp qua nước tiều. Thanh thái qua thặn cùa BDP vả cảc
chất chuyến hóa của nó lá không đảng kể.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
Hộp ] bình chủa zoo liều xịt.
cnỉ ĐỊNH, LIÊU DÙNG, CẢCH DÙNG, CHỐNG cui ĐỊNH
Chỉ định
Bcclomctason dipropionat dạng binh xịt định liều được chi định trong điều trị dự phòng hen thề
nhẹ, trung bình hoặc nặng ở ngưới lớn hoặc trẻ em.
Hen mửc độ nhẹ: Bệnh nhân cẩn dùng thuốc hen cỏ tảc dụng giãn phế quản để điều trị triệu
chứng gián đoạn một cảch thường xuyên. \
Hen mửc độ vừa: Bệnh nhân bị hen không ổn định hoặc hcn đang trong tinh rạng trầm trỌIig
thêm mặc dù đã dùng cảc liệu phảp điều trị dự phòng hoặc dùng đơn độc th `
Hen mức độ nặng: Bệnh nhân bị hen nặng mạn tính và những bệnh nhân phụ thuộc vảo
corticosteroid đường toản thân đẽ kiêm soát đầy đủ triệu chúng.
Liều dùng & Cảch dùng
Cornbiwave B250 chi dùng hit qua đường miệng. Có thể dùng buồng đệm đối với những bệnh
nhân gặp khó khăn trong việc phôi họp động tác nhắn nút xịt vả hít vảo.
\Yn
..ởn
Liều khới đầu cùa beclometason dipropionat dạng hít cần được điều chinh theo mức độ nặng cùa
bệnh. Tiếp đó, có thể điều chinh liều tới khi kiểm soát được triệu chủng vả sau đó giảm tới liêu
thẩp nhất có thẻ kiêm so át triệu chứng hen.
Nguời lớn (bao gồm cả người giả): Liều thông thường lả lOOOmcg mỗi ngảy. Có thể tảngẬlên đến
2000mcg mỗi ngảy, sau đó có thể giảm liều xuống khi tỉnh trạng hcn của bệnh nhân đã òn định.
Tống liễn hảng ngảy có thể gồm hai đến bốn liền xịt.
Luôn dùng buồng đệm khi dùng beclometason dipropionat cho người lớn và thanh thiếu niên từ
16 tuối trở lên dùng iiều từ lOOOmcg trở lên.
Trẻ cm: Không khuyến cáo dùng beclornetason dipropionat dạng bình xịt định liếu 250mcg cho
trẻ em.
Bệnh nhân suy gan hoặc suy thận: Không cần hiệu chính liều ớ bệnh nhân suy gan hoặc suy thận.
Cảch dùng:
Hít dung dịch phun sương qua miệng vảo phôi. Việc bỉễt đùng đúng cảch lả rất quan trọng để
điều trị thảnh công. Bệnh nhân cần được hướng dẫn dùng đúng cách bcclomctason dipropionat
và được khuyên đọc kĩ vả lảm theo hướng dẫn ghi trong tờ Hưởng dẫn sử dụng thuốc đảnh cho
bệnh nhân.
Huớnz dẫn sử dung
Nếu bạn dùng bình xịt mới hoặc khỏng dùng bình xịt trong thời gian từ 3 ngảy trở lên. cần xịt
thứ một lần vảo không khí. Không cần phải lắc bình xịt trưởc khi dùng vì đây lá thuốc dạng dung
dịch phun sương.
Cần hướng dẫn bệnh nhân thảo nắp đậy khói vị trí ngậm miệng và kiềm tra vị trí ngậm miệng
xem có sạch hay có vật thế lạ hay không. Sau đó` cần hướng dẫn bệnh nhân cách thở ra trước khi
đặt đầu ngậm cùa bình xịt vảo miệng. Tiếp đó, bệnh nhân cần ngậm môi lại nhưng khỏng cắn
đầu ngậm vả hít vảo chậm vả sâu. Sau khi hít vảo qua miệng, bất đầu bẩm bình xịt. Trong khi
bệnh nhân vẫn đang hỉt vảo, cần iẳy bình xịt ra khỏi miệng và tiểp tục giữ hơi thờ trong vòng 5
đến 10 giây, hoặc cảng lâu cảng tốt, sau đó thớ ra từ tử. Bệnh nhân không được thở ra vảo bình
xịt. Nếu cần dùng liều thứ hai, cần đợi 30 giây trưởc khi lặp lại quy trình trên. Cuối cùng, bệnh
nhân cần thở ra từ từ và đậy nắp tại vị trí ngậm miệng. \
Cần yêu cầu bệnh nhân tuân thủ quy trình mô tả trên đây. Việc bệnh nhân hít vảo ch“ nhất có
thẻ trước khi bâm liêu xịt lả rât quan trọng. Cần thỏng bảo cho bệnh nhân rõ rằng nẮ sương"
xuât hiện trong quả trinh hít thì cần lặp lại quy trinh trên.
Việc khuyên tre em vả những bệnh nhân có tay yếu cầm binh xịt bằng cả hai tay có thể sẽ hũu
ích. băng cảch đặt hai ngón tay trò lên phỉa trên cúa bình xịt vả hai ngón cải về phỉa đảy bình.
Đối với những bệnh nhân gặp khó khảm trong việc phối hợp cảc động tảo nhấn bình xịt vả hít
vảo, nên dùng buồng đệm đẽ đám báo việc dùng thuốc đúng cảch.
Trẻ nhỏ có thể gặp khó khăn trong việc dùng bỉnh xịt đùng cảch vả sẽ cần hỗ trợ. Việc sử dụng
bình xịt kèm buồng đệm có gắn mặt nạ có thê giúp ích đôi vởi trẻ nhớ duởi 5 tuôi.
Cần khuyến cảo bệnh nhân súc miệng vởi nước hoặc đánh răng ngay sau khi dùng thuôc.
Bệnh nhân cẳn được thông bảo về tằm quan trọng cùa việc vệ sinh binh xịt ít nhẩt hảng tuần
nhằm phòng trảnh bẩt cứ vặt cản vả để tuân thủ cẩn thặn cách hướng dẫn vệ sinh bình xịt được in
trên tờ Hướng dẫn sử dụng thuốc dảnh cho bệnh nhân. Không được rửa hay ngâm binh xịt vảo
trong nước.
Bệnh nhân cũng cần được thông báo đọc Hưởng dẫn sử dụng thuốc cho bệnh nhân đi kèm với
buồng đệm nhằm đảm bảo hướng dẫn dùng thuốc và vệ sinh đùng cách.
Chổng chỉ định
Mẫn cảm vởi hoạt chất hoặc bất cứ thảnh phần nảo của thuốc.
THẶN TRỌNG KHI SỬ DỤNG
Thận trọng
Bệnh nhân cần được hưởng dẫn cách sử dụng bình xịt một cảch thích hợp để đảm bảo thuốc đểu
được đich tác dụng tại phỏi. Đồng thời, bệnh nhân cũng cằn được thông bảo rằng cần dùng
beclometason dipropionat đễu đặng ngay cả khi không có triệu chứng.
Beclometason dipropionat khõng Iảm giảm các triệu chứng cùa cơn hen cẳp tinh, trong trưởng
hợp đó cắn dùng thuốc giãn phế quán dạng hit tảc dụng ngắn. Cân khuyên cảo bệnh nhân iuôn có
sẫn thuốc cảt cơn.
Bệnh nhân hcn nặng đòi hòi cần đánh giá y tế thường xuyên. bao gổm kiểm tra chức nãng phồi.
do có nguy cơ cơn kịch phảt nghiêm trọng và thậm chí có thế tử vong. Bệnh nhãn cũng cần được
huớng dẫn đi khám nếu điếu trị bằng thuốc giãn phế quản tảc dụng ngắn trở nên kẻm hiệu quả.
hoặc bệnh nhân cần dùng liều xịt cao hơn do những dấu hiệu trên cho thấy sự giảm kiềm soát đổi
với tỉnh trạng hen. Trong trường hợp đỏ, bệnh nhăn cần được đảnh giả lại vả cần cân nhắc tãng
thuốc chống viêm (ví dụ, tăng liều corticosteroid dạng hít hoặc dùng corticosteroid đường uống).
Khi tỉnh trạng hen bị xắu đi nghiêm trọng. cẳn điều trị theo cảch thỏng thường. vì dề ãng liều
bcciomctason dipropionat dạng hit, dùng steroid dường toản thân nếu cần thiết, vẫỀc dùng
kháng sinh phù hợp nếu có nhiễm khuấn, kết hợp với thuốc chủ vận bêta.
Khỏng được dừng đột ngột liệu phảp điều trị bằng beciometason dipropionat.
Cảc tảc dụng toản thân cùa corticosteroid dùng đường hit có thể xảy ra, đặc biệt khi dùng ở liều
cao kẻo dải. Những tảc dụng nảy ít xảy ra hơn so vởi khi đùng corticosteroid đường uống. Các
tác dụng toản thân có thể xảy ra bao gồm suy thượng thặn, chậm phát triền ở trẻ nhỏ và trẻ vị
thảnh niên, giảm mật độ xương, đục thủy tinh thê vả tảng nhãn ảp vả hiếm gặp hon lả một loạt
tảc động tâm lý hoặc hảnh vi bao gồm tăng động tãm thẩn-vận động, rối loạn giấc ngù, lo lẳng,
trầm cảm hoặc hung hăng (đặc biệt ở trẻ em). Việc giảm liều corticosteroid dạng hit tới mức liều
thẳp nhất có tác dụng duy trì kiềm soát tinh trạng hen lả rẳt quan trọng.
Khuyến cảo kiềm soát thường xuyên chiều cao của trẻ nhỏ dùng corticosteroid dạng hit kéo dâi.
Nếu sự phảt triến của trẻ bị chặm lại, việc điều trị cần được xcm xẻt lại với mục địch giảm liều
corticosteroid dạng hit. nếu có thế, tởi liều thấp nhất có hiệu quả duy tri kiểm soát tình trạng hen.
Ngoải ra` cần cân nhắc việc chuyển các đối tượng trên tởi gặp chuyên gia hô hẳp nhi khoa.
Điều trị kéo dải với liều cao corticosteroid dạng hỉt có thể dẫn đến Suy thượng thận có ý nghĩa
lâm sảng.
Cần cân nhắc việc bỏ sung corticosteroid toản thân trong giai đoạn căng thắng hoặc phẫu thuật
chọn lựa.
Cần đặc biệt thận trọng khi bệnh nhân đang được điều trị bằng steroíd đường toản thân kéo dải
hoặc ớ liều cao được chuyến sang dùng beclometason dipropionat, do việc hồi phục sau khi suy
vớ thượng thận có thế mắt nhiều thời gian. Có thể giám ]iều steroid toản thân bắt đầu từ gần một
tuần sau khi dùng bcclomctason dipropionat. Lượng thuốc giám đi tưong ứng với liều duy tri của
stcroid dùng đường toân thân. Đối với những bệnh nhân duy tri ở mức liều lOmg prcdnisolon
mỗi ngảy hoặc ít hơn (hoặc tương đương), giảm liều ở mức không quá lmg là phù hợp. Đối với
liều duy tri cao hơn, mức liều giám đi cũng sẽ nhiều hơn. Mỗi bước giảm kéo dải ít nhất là một
tuân.
Cẩn kiềm soát chức nãng vò thượng thận thường xuyên theo từng bước giảm liều steroid đường
to ản thân.
Một số bệnh nhân cảm thắy không khóe trong quả trinh ngừng dùng steroid đường toản thân mặc
dù có sự duy trì, thậm chí lá cải thiện chức năng hô hấp. Cần khich lệ bệnh nhản kiên trì dùng
bcciometason dipropionat dạng hít vả tiểp tục ngừng stcroid đường toản thân. trừ khi có những
dẳu hiệu khảch quan cúa tình trạng suy thượng thận.
Những bệnh nhân đang trong quá trình gíảm dần steroid đường uống có chức nãng vó\thượng
thận suy giảm cần mang thco thẻ cảnh bảo stcroid, trong đó ghi rõ họ có thế cần bổ suỆềteroid
toản thân trong những giai đoạn cãng thắng, ví dụ. cơn hen trở nên trầm trọng hơn, nhiễm trùng
vùng ngực, cảc bệnh gian phảt nghiêm trọng, phẫu thuật, chẩn thương,v.v.
Víệc thay thế steroid đường toản thân bằng đường hit đôi khi lảm bộc lộ cảc tinh trạng dị ứng
như lá viêm mũi dị ứng hoặc eczema, mả trước đó đã được kiếm soát bằng thuốc dùng đướng
toản thản. Cần điều trị triệu chứng đối vởi cảc bệnh dị ửng nảy bằng antihistamin vảfhoặc các
dạng thuốc bôi tại chỗ, bao gồm cá cảc stcroid dùng tại chỗ.
Tương tự như cảc thuốc corticosteroid dạng hỉt, cần đặc biệt thặn trọng đối với những bệnh nhân
lao phôi thể hoạt động hay thể ấn.
Ó ìiều thông thường. lượng cthanol đưa vâo hầu như không đảng kề vả không gây ra bắn cứ nguy
co gì đối vởi bệnh nhân (xin xem mục Tưng tác thuốc vả các dạng tương tác khác).
Phụ nữ có thai và cho con bú
Chưa có dữ liệu về việc dùng thuốc nảy trên phụ nữ có thai và cho con bủ. Không nên dùng
thuốc trên cảc đối tượng nảy` trừ khi lợi ích có thể mang lại cho ngưới mẹ vượt trội cảc nguy cơ
rùi ro tiềm ấn đối với thai nhi hay trẻ sơ sinh.
Chưa có đủ bằng chứng về độ an toản cùa bcclomctason dipropionat trên phụ nữ có thai. Việc sử
dụng corticosteroid trên động vật mang thai có thể gây bầt thường trên sự phảt triền cùa thai, bao
gổm hớ hảm ếch vả chặm phảt triền trong tử cung. Do đó, những nguy cơ trên cũng có thế xáy ra
trên cơ thể người. Tuy nhiên, cần lưu ý rầng, những thay đôi cùa bảo thai trên động vật xảy ra
sau khi đùng liều cao đường toản thân. Bcclometason dipropionat đuợc đưa trực tiếp vảo phổi
qua đường hít và do đó trảnh tình trạng nồng độ conicosteroid ở mức cao xảy ra khi dùng đường
toản thân.
Chua có nghiên cứu cụ thể nảo kiếm tra sự bải tiểt cùa beclometason dipropionat qua sữa mẹ ở
động vật. Có thể giả định rằng beclometason dipropionat được bải tiết qua sữa mẹ, tuy nhiên khi
hít trực tiếp thuốc, nguy cơ tich lũy thuốc trong sủa mẹ ở mức độ đáng kể là rất thấp.
Chưa có thí nghiệm hay bằng chứng nảo về độ an toản cúa chẳt đắy HFA-lB4a trên phụ nữ có
thai hay cho con bú. Tuy nhiên, cảc nghiên cứu về tảo dụng cùa HFA-l34a trên chửc nãng sinh
sản và sự phát triền cùa phôi thai động vật đã cho thẩy không có tác đụng không mong muốn nảo
đảng kể về lâm sâng.
Tác động lên khả năng lái xe vã vận hảnh máy móc
Chưa có báo cảo.
TƯỜNG TÁC THUỐC VÀ CÁC DẠNG TƯỢNG TÁC KHÁC
Cornbiwavc B250 có chứa một lượng nhỏ cthanol. Do đó, về mặt lý thuyết có nguy cơ tuong tảc
trên những bệnh nhân đặc biệt mẫn cảm đang dùng disultìram hoặc mctronidazol.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN "\
Các biến cố bất lợi được liệt kê dưới báng sau, phân loại theo tổ chức cơ thể vả tần suất. '“ suất
được xác định bao gôm: Rât phô biến taiiioi; phổ biến tz_›itioo đến
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng