; BỘY1Ễ
\ CỤCQUẢNLÝDƯỢC
oÁ PHÊ DUYỆT
THẢNH PHẢN -Mởõngĩmlchủn
i COMBIMIN Lìfszz."Sd le "" ỉWMẹ w.
,/' i
1
RtboRuvtn ndn phmpkd A mg
Nicotmcumd 40 mg
Duputthuud ó mg
_ cni m…, CHỐNG cnl on…. uéu DÙNG, |
CÁCH DÙNG - Xem » huòng dẻ… mdụng,
~\__ ct ' CỔ PHẮN PwEPmco eÀo ouẮn - Not lrhó, m (dvul so°ct Trònh dnh …g
1%l70 Nguyẽn Hue - Tuy Hòa ~ Phủ Yen - VN T1ẺU CHUẨN ~TCCS.
COMBIMIN
Dung dịch tiêm bóp,hẻm finh mọch
Hộp 12ốngtiẽm2mi
Dểxotổmtcytrẻem
Dọc lcỹhưởng dỗn sủdụng truớc khi dùng
® @an /////I
COMBIMIN _,ẸW……
Rtbdbơln sodtum pìmphdu 4 mg
Ntodmormdu 40 mg
Dupunđnnoi ó mg
9
106183132
INDICAT10NS,CONTRA—INDICATIONS,DOSAGE.
ADMINỈSTRATÌW ~ M N looffl instde
STORAGE - in 0 dry, oorJ pboe (bolow 30”C1. Prdact from llứtt. _ _.—v'"“
36014 588178 sưcmcmoumủg ' '
'dxa IOH
='°m st Áv6N
… st 01 9s
COMBIMIN
Soiution for intromusculor, introvenous inịection
Box of 12 ompouies of 2 ml
Keep out of reoch of children
Reod the leofiet corefuiiy before using
®ỂỒW…
XX ' XXXX ' XX ĩVSIA | XGS
HUYNHTẨNNAM
TỔNG GIÁM ĐỎC
Nhãn ống
ẵ COMBIMIN
ĩe 2m1
Dung dtch h'òm bẻp. 60… Em mwh
Solution tor tntramuuular.
intravenous tnịadion /
cư có mún wusmuaco
" nuimn TẤN NAM
TỐNG GIÁM oOo
HƯỚNG oẢn sử DUNG muốn
Rx
Thuốc bán theo đơn. Nếu cẩn thêm thỏng tin, xin hỏi ý kiến bác sĩ
Đọc kỹ hưởng dẫn sử dụng trưch khi dùng. Để xa tẩm tay của trẻ em.
COMBIMIN
THẦNH PHẨM: Mỗi ống dung dịch 2m1 chứa
Vitamin Bt (Thiamin HCl) 1 mg
Vitamin BG (Pyridoxin HCl) 4 mg
Vitamin B2 (Riboflavin natri phosphat) 4 mg
Vitamin PP (Nicotinamid) 40 mg
Vitamin B5 (Dexpanthenol) 6 mg
Tá dược: Glycerin, Aicohoi tuyệt dối, Phenol, Nước cất pha tiêm.
DƯỢC LỰC HOC
COMBIMIN cung cấp các vitamin cần thiết cho các hoạt dộng chuyển hóa binh thường của cơthể, tham gia vảo chuyển
hóa glucid, protid, lipid của mô vả sinh năng lượng. Các vitamin B dược sử dụng dể duy trì khả năng chiu dựng của cơthể
trong suốt thời gian bệnh vả lảm việc quá sức về thể chất lẫn tinh thân.
ẶỄ
ẹ/_
uươc ĐÔNG Hoc ÓNG Th
Vitamin BI: Vitamin Bt hấp thu dễ dảng qua dường tiêu hóa. Ở người iớn. lượng vitamin B1 tối thiểu cân thiết mõi PYMEPi'
khoảng 1 mg. Thải trừ qua nước tiểu.
Vitamin 82: Vitamin B2 hấp thu chủ yếu ở tả trảng. Các chất chuyển hóa của vitamin 82 dược phân bố kháp các mô tro ÌỚ*Ì*
cơthể. Chủ yếu dảo thải qua thận. Vitamin B2 qua được nhau thai vả sữa mẹ. oA '
Vitamin 86: Vitamin Bô hẩp thu nhanh qua dường tiêu hóa. Phân phối chủ yếu ở gan, một it ở cơ, não. T1/2 từ15-20 ngảy.
Thải trù chủ yếu qua thận dưới dạng chuyển hóa. Vitamin Bô qua dược nhau thai và sữa mẹ.
Vitamin PP:Vitamin PP hấp thu nhanh qua dường tiêu hóa. Phân bố rộng vảo các mò, có thể vảo sữa me. T1/2 khoảng
45 phủt. Chuyển hóa ở gan, bải tiết vảo nước tiểu.
Vitamin 85: Hấp thu dễ dảng qua dường tiêu hóa. Chuyển hóa thảnh acid pantothenic, phân bố rộng rải trong các mô.
70% liêu acid pantothenic uống thải trữ ở dạng khỏng dối trong nước tiểu vả 30% trong phân.
cui ĐỊNH 3
— Điêutri các bệnh thiếu vitamin nhóm B như. bệnh Beriberi, nửt mỏi, viêm luũi, lở mép, bệnh Peliagra. gỉ
— Trong trường hợp nuôi dưỡng hoản toản ngoải dường tiêu hóa. diẽu tri phụ trợ trong bệnh lý về gan, viêm da, viêm Ề`ầ
miệng, viêm dâythãn kinh, viêm da dây thân kinh, nghiện rượu, giải dộc. 1²11 '
uÉu DÙNG VÀ cAcn sử nuue - g
Tiêm bảp, tiêm truyền tĩnh mạch. igẩ —yỒ
Liêu thỏng thường: 1 - 2 ống/ngảy. Hoặc theo sự chỉ dẫn của bác sĩ. ị-/
THẬN TRONG
— Nếu có bất kỳ triệu chứng dị ứng với vitamin B1, cân phải ngừng thuốc vả không nên dùng thuốc trở lại sau dó băng
dường tiêm chích.
- Không dùng thuốc khi có hiện tượng khỏng dung nạp với một trong các thánh phán của thuốc băng duòng dùng nảo
khác.
- Thận trọng khi sử dụng liêu cao nicotinamid cho nhũng trường hợp sau: tiên sử loét dạ dảy, bệnh túi mật, tiên sử có
vảng da hoặc bệnh gan. bệnh gút, viêm khớp do gút và bệnh dái tháo dường.
cnđue cui ou…
Bệnh nhân mẫn cảm với bất kỳ thảnh phân nảo của thuốc.
Bệnh gan nặng
Loét dạ dảy tiến triển
Xuất huyết dộng mạch
Hạ huyết áp nặng
TƯUNG TÁC muốn
Vitamin Bb`.
— Lảm giảm tác dụng của levodopa khi dùng dộng thới.
- Thuốc tránh thai uống có thể Iảm tăng nhu cẩu vẽ pyridoxine.
Vitamin PP.
— Sử dụng nicotinamid dông thời với thuốc chẹn alpha —— adrenergic trị tăng huyết áp có thể dẫn dến hạ huyết áp quá mức.
- Khộng nẻn sử dụng dõng thời nicotinamid với carbamazepin vi gây tảng nông dộ carbamazepin huyết tương dẫn dến
tăng dộc ttnh.
- Sử dụng nicotinamid dõng thời với các chất ửc chế men khử HGM-CoA có thể lảm tăng nguy cơ gây tiêu cơ vân.
— Sử dụng nicotinamid dõng thới với các thuốc dộc tính với gan có thể lâm tăng thẻm tác hai dộc cho gan.
- Khẩu phân ăn vã/hoặc Iiẽu lượng thuốc uống hạ dường huyết hoặc insulin có thể cân phải diẽu chinh khi sử dụng dõng
thới với nicotinamid.
Vitamin 82
- Probenecid sử dụng cùng riboflavin gây giảm hấp thu riboflavin ở da dảy, ruột.
PHỤ NỮ có THAI vA cno con BÚ
Phụ nữ có thai và cho con bú dùng theo sự chỉ dẫn của thầy thuốc.
TÁC %… củA muốn KHI LẤI xe vA VẬN HÀNH MÁY MÚG
Khỏng gây ảnh hướng gì khi lái xe vả vận hảnh máy móc.
ntc nuue KHONG MONG MUỐN
— Vitamin Bt: các phản ứng có hại của thiamin râ't hiếm và thường theo kiểu dị ứng. Hiếm gặp: ra nhiêu mõ hôi, số '
mẫn, tăng huyết áp cẩp, ban da, mảy day, kích thích tại chỗ tiêm. «_
— Vitamin BG: hiếm gặp buôn nỏn, nôn. » .. ,
- Vitamin 82: không thấy có tác dụng khộng mong muốn khi sử dụng riboflavin. Dùng liêu cao riboflavin thì nước tiỄỂQBHAN 2
mảu vảng nhạt, gây sai lệch một số xét nghiệm nước tiểu trong phòng thí nghiệm. ` A #
- Vitamin PP: Liêu nhỏ nicotinamid thường khớng gảy dộc, tuy nhiên nếu dùng liêu cao có thể xảy ra một số tác dụng phư/jở
buôn nôn, dô bừng mặt, ngứa, cảm giá rát bỏng, buốt hoặc dau nhói ở da, những tác dụng phụ nảy sẽ hết sau khi ngW°
thuốc.
Thông báo cho thấy thuốc tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
ouA LIÊU ổ
Chưa có thộng tin về quá Iiẽu.
HẠN DÙNG 36 tháng kế từ ngảy sản xuất.
BẢO nui… Nơi khô, mát (dưới 30°c›. Tránh ánh sáng.
nêu cnuẤn chs.
TRÌNH BÀY Hộp 12 ống.
#
cũue TY cố PHẨM PYMEPHAR; _
166 - 170 Nguyễn Hue, Tuy Hòa. ' —…
wno - GMP
ỸỀỄsạạựV
HUYNH TẨN NAM
TỔNG GIÁM ĐỐC
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng