ffff %
\ CARTON BOXES
` Pack size; A carion box of 8 bags x 375m1
uoumlm lJad
oumawoo
Ifw
WM WWOÍỮMISTW ……dlưm uu… vun uu n.:mu MỦMM MWủỔỦISTW …uuummmm dnmumgmoũdut
nnựợA nquị—ưha M … _ _aUu …mnudL .. . o…ủvhi
… LJ_uMJImL _ _ 0 » n…nnm … … o…m W— nm m~ immiimgmmq
…ỀIJ." …..qn …Ểi …....… …… ***“… W'“~“…°…® ỊỂ……" '”
. i i
ù …… I.` i… n.vmg w… _ nnuu RI muaưtimmnmxnọ *…
COMBIL|HD P | ' ect' n immmnn _ _ nm L… _ . . run. mun… _ .. _. ._nemm _ um
Of II 0 Hme_ …Mw …... …… _ _ D-Iiu u…___…__ _ …Jm COMBIUPID Perl ’“ ectlon
imin.n_ . mmm qubn cm- im…ụo _ oiv›mi lhủm
mu … .m n M .um i… u.anu nuoc… …umr … nú—nulu—n
… nuuouụu n.mnum iW 'uu mun- i. … …… Ihumtlintruylu m ; I _
immm om i… _______ ….vm mmc Ụmum . " ' n Il duủmvdn
hdunnuvudwùn… … _…ameu com _ _ _ _… un-mn WWW M mm…dnnrmvnnrnwn
. …nlún . …m ư…… n,uq m.…n—mmun im _
n-ụnhn un.nnựunmnu :… . _ arm iwmm… xau
M aucùncnd w… . . om Wuun… uu M .
ItlQntuư onmuum cgr … ___ ~nm _ _
iủ . _ inuu Mnuum . .u › ua…am` ... __.uưnn f
…nn …— …— …,… __ __ …… lhợu—mcu. … ain. …m_… ….muu Ll eSơence
uiA-g _ … nn. MM… _ …umm …nnnạ… …. —m
OVERPOUCH (INTERMEDIATE PACKAGING MATERIAL)
(One slde ts transpamnt. Another slde as below)
PadcsizezAcerbn boxof8bagsx375ml __…-ý—___
COMBILIPID
MCT Perỉ injection
Lipid emulsion zoes
PRIMARY BAGS
Pack size: A carton box of 8 bags x 375ml
375mL
PARENTERAL
NUTRITION
B 150mL
| mmomommma.zmoưrssJ
A 150mL
| aucosemsmnmcmoưrss |
um
SOONMWU.
…
ủn…mMJommmM mm
m
KEPOOITƯTÌEWCYM
IEADCAIĐ'ILLYTIEIW'I’WIEFOEW
Hm…brz
.
JW Life Sclence
MLR … cm…
20. % If, 5mgm. W.
W…. Ku-
R Thuốc bán theo đơn Hướng dẫn sử dụng thuốc
NHỦ TƯỢNG TIÊM TRUYỀN
COMBILIPID® MCT PERI INJECTION
0 Đọc kỹ hưởng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin, xin hói ý kiến
bác sĩ hoặc dược sĩ.
0 Đề thuốc xa rầm tay trẻ em.
0 Không dùng thuốc quá hạn in trẻn bao bì.
1. THÀNH PHÀN
Nhũ tương tiêm truyền tĩnh mạch COMBILIPIỨD MCT PERI dược đóng gói dưới dạng
túi 3 ngăn, mỗi ngãn chứa một thể tích khác nhau.
Nhũ tương tiêm truyền Hâm lượng
COMBILIPID" MCT PERI INJECTION chứa: (Túi 375mL)
26,4 g“
L—Alanin 1,455 g
L-Arginỉn 0,81 g
Acid L-Aspartic 0,45 g
Acid L-Glutamic 1,05 g
Glycin 0,495 g
L-Hìstidin HC] monohydrat 0,507 g
(tương ứng Hìstidỉn) (0,375 g)
L—lsoleucin 0,702 g
Glucose monohydrat
(tương ứng glucose) (24,0 g) 4
0
Natri dihydro phosphat dihydrat 0,351 g ;
(tương ứng natri) (0,0518 g) ;
(tương ứng phosphat) (0,0698 g) !, `
V
Kẽm acetat dỉhydrat 0,00 I 9875 g
(tương ứng kẽm) (0,0006 g)
. . . vừa đủ
Ac1d c1tnc monohydrat (pH 3’5)
Nước pha tỉẽm Vừa đủ
150 mL
L-Leucin 0,939 g
L—Lysin hydroclorid 0,852 g
(tương ứng lysin) (0,678 g)
L-Methionỉn 0,588 g
L-Phenylalanin 1,053 g
L-Prolin 1,02 g
L—Serỉn 0,90 g
L-Threonin 0,546 g
Tryptophan 0,171 g
L—Valin 0,78 g
Ca1ci clorỉd dihydrat 0,1323 g
(tương ứng calci) (0›036 8)
Magnesi acetat tetrahydrat 0,1932 g
(tương ứng Magnesì) (0,0219 g)
Kali acetat 0,8829 g
(tương ứng Kali) (0,3519 g)
Natri acetat trỉhydrat 0,1632 g
(tương ứng Natri) (0,0276 g)
Natri clorỉd 0,3243 g
(tương ửng Natri) (0,1277 g)
Natri hydroxyd 0,24 g
(tương ứng Natri) (0,1379 g)
Acid citric monohydrat Vừa dù (pH 5,7)
Nước pha tỉêm Vừa dù 150 mL
Dầu đậu nảnh tinh khiết 7,5 g
Triglycerid mạch trung bình 7,5 g
Phospholipỉd trứng 0,9 g
Glycerol 1,875 g
Natri oleat 0,0225 g
Natri hydroxyd vừa đủ (pH 8,5)
Nước pha tỉêm vừa đủ 75 mL
Combilipid® MCT peri sau khi trộn chứa:
Tổng thể tích 375mL
Glucose 24g
Acid amỉanitơ 12g/1,7g
Lỉpid 15g
Năng lượng
Tổng năng lượng 294kca1
Nãng lượng phi protein 246 kcal
Năng lượng phi protein lNìtơ 139 kcal
Ảp suất thầm thấu 840m05m/L
Điện giải
Na* 15 mmol
K' 9 mmol
Mg2+ 0,9 mmol
Ca2+ 0,9 mmol
HPOf' 2,25 mmol
CH;COO' 12 mmol
Cl' 14,4 mmol
Zn²* 0,009 mmol
2. MÔ TẢ
Combilipid® MCT Peri lnjection được đóng gói trong 1 túi 3 ngăn và có 1 lóp túi bao
bên ngoâi. Giữa 2 lớp _tủi được đặt một vật liệu hấp thụ oxy.
Từng ngăn rỉêng biệt chứa nhũ tương lipid 20% (C), dung dịch acid amin 8% chứa chất
điện giải (B), dung dịch glucose 16% chứa chất đỉện gỉải (A).
Dung dịch A và B trong suốt. Nhũ tương C mảu trắng và đồng nhất. Các vách ngăn
sẽ được Iảm bong vả các thảnh phần sẽ được trộn đều đồng nhất ngay trước khi
tiêm truyền cho bệnh nhân.
3. DẠNG BÀO CHẾ
Nhũ tương tiêm truyền. /
4. CÁC ĐẶC TÍNH LÂM SÀNG
4.1. cni ĐỊNH
Cung cắp năng lượng. các acid béo cần thiết. các acid amin, các chất điện gỉái và dịch
trong nuôi dưỡng ngoải đường tiêu hoá cho bệnh nhân bị dị hoá từ nhẹ đến nặng vừa phái.
khi nuôi dưỡng theo đường miệng hoặc dường ruột là không thế. không dầy dù hoặc
bị chống chỉ định.
4.2. LIỀU DÙNG VÀ CÁCH DÙNG
4.2.1. LIỀU DÙNG
Liều dùng phải thích hợp vởi nhu cầu của lừng hệnh nhân.
Dược khuyến cảo rằng Combỉlipid"t` MCT peri phải được dùng liên tục. Tốc độ truyền
tăng từ tư trong 30 phút đầu dến tốc độ truyền yêu cầu đề trảnh xảy ra biến chứng.
Trẻ em từ 14 tuổi trở lên và người lớn:
Liễu tối đa hảng ngảy 40 mI/kg thể trọng. tương đương vởi:
— 1.28 g acid amin/kg [hề trọng 1 ngảy
— 2,56 g glucosc/kg thể trọng 1 ngảy
lìYẻ'” n v\axx
— 1.6 g lipid/kg thể trọng 1 ngảy
Tốc độ truyền tối đa là 2,5 ml/kg thể trọng 1 giờ, tương đương vởi:
— 0,08 g acid amin/kg lhế trọng 1 giờ
— 0,16 g glucoselkg thể trọng 1 gỉờ
— 0,1 g lỉpidlkgthế trọng 1 giờ
vơi bệnh nhân nặng 70 kg tương đương với tốc dộ truyền tối đa là 175 mI/giờ. Khi đó
lượng acid amin dược truyền là 5.6 g/giờ vả glucose lả 1 1,2 g/giờ vả Iỉpid lả 7g/gỉờ.
Trẻ em trên 2 tuổi:
Khuyến cảo liều dược đưa ra là dữ liệu hướng dẫn dựa trên cảc yêu cầu trung bình. Liều
nên được điểu chinh phù hợp theo lứa tuối. giai đoạn phát triển và bệnh tình. Đế tính toản
1iều phải tính đến tình trạng hydrate hoá của bệnh nhỉ.
Đối vởỉ trẻ em, có thể cần thiết để bắt đầu bổ sung chắt dinh dưỡng với liều bằng nứa lỉều
người lớn. Lỉều nên tăng từ từ theo khả năng chuyền hoá cùa tùng bệnh nhân đến liều tối
đa.
Liều hâm; ngây cho trẻ từ 3 — 5 tuổi:
45 ml! kg thể trọng tương ứng với:
— 1,44 g acid amỉn/kg thể trọng/ ngảy
— 2.88 g glucose /kg thề trọngl ngảy
— 1.8 g Iỉpỉd /kg thể trọng/ ngảy
Liều hùng ngâỵ cho trẻ từ 6 tuổi đến 14 tuổi:
30 mI/kg thể trọng. tương đương vởi:
— 0.96 g acid amin/kg thể trọng/ ngảy
— 1.92 g glucose /kg thể trọng] ngảy /
— 1,2 g lipid /kg thể trọng] ngảy
Tốc độ truyền tối đa là 2.5 mll kg mề trọng/gỉờ. tương ứng với:
-— 008 g acid amin/kg thể trọng/ giờ
— 0,16 g glucose /kg thể trọng/ giờ
— 0.1 g lỉpỉd lkg thể trọng] giờ
Bổ sung năng lượng cho bệnh nhi nểư cần nên dùng dung dịch glucose hoặc nhũ tương
lipid thích hợp.
Thời gian sử dụng
Thời gian truyền nhũ tương nảy không quá 7 ngảy.
4.2.2. CÁCH DÙNG
Truyền theo đường tĩnh mạch. Đặc biệt phù hợp vởi truyền tĩnh mạch ngoại vì.
4.3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Chống chỉ định
Thuốc không được dùng trong những trường hợp sau:
— Rối Ioạn chuyến hoả acid amin.
— Rối loạn chuyền hoả lipid.
— Tăng kali máu: tăng natri mảu.
— Chuyền hoá không ổn định (ví dụ như. hội chứng sau chẩn thương nặng. tình trạng
4
chuyển hóa không ốn dịnh do dái dường. hỏn mê không rõ nguyên nhân).
— Tảng dường huyết không đáp ứng vởi insulin với liều lên tởi 6 đơn vị insulin/ giờ.
— Nhiễm acid
— Ử mật trong gan
— Suy gan nặng
— Suy thận nặng
— Suy tim rõ rảng
— Tạng xuất huyết nặng
— Giai đoạn cấp của nhồi mảu cơ tim vả dột qụy
— Trường hợp tắc mạch cấp tỉnh do huyết khổi vả lipid.
— Được bỉết quả mẫn với trứng hoặc protein dậu nảnh, dầu phộng hoặc bất cứ thảnh phần
nảo của thuốc.
Do thảnh phần của CombilipiđJI MCT Peri Injection không nên dùng cho trẻ sơ sinh. trẻ
nhỏ và trẻ cm dưới 2 tuối.
Các chống chỉ định chung cho nuôi dưỡng ngoải đường tiêu hoá lả:
— Tình trạng tuần hoản không ốn định đe dọa đến tính mạng (tình trạng suy kiệt và sốc)
~ Cung cắp oxy mô tế bảo không đủ
— Tình trạng ít nước
— Rối loạn điện giáỉ và cân bằng dịch
— Phù phổi cấp, suy tim mẩt bù
4.4. KHUYẾN cÁo VÀ THẶN TRỌNG KHI sử DỤNG
Do chỉ dịnh riêng cùa bệnh nhân nhi. Combilipid’“ MCT Peri Injection có thế không hao
gổm đủ các yêu cầu năng lượng toản phần. Trong trường hợp nảy carbohydrat vả/ hoặc
lipid phải dược cung cấp thêm một cách thích hợp.
Nên thận trọng trong trường hợp bị tăng áp lực thẩm thấu huyết thanh.
Cũng như với các dung dịch truyền thể tích lớn. Combilipid"` MCT Peri Iujection nên
được dùng một cách thận trọng cho bệnh nhân bị suy chức năng tim hoặc thận. Các rối
loạn về
chuyến hóa dịch, diện giải vả rối Ioạn cân bẳng acid base (ví dụ như tình trạng ứ nước.
tăng kali huyết. nhiễm acid) nên được điều chinh trước khi truyền Combỉlipid “ MCT Peri
Injection. Truyền quá nhanh có thể dẫn đến quá tái về dịch vởi nồng độ diện giái trong
huyết thanh ở mức bệnh lý. tình trạng ứ nước và phù phối.
Nổng độ triglycerid trong huyết thanh nên được kiêm tra khi truyền Combilipid" MCT
Peri Injection. Nên kìềm tra cả lipid huyết khi đói ở những bệnh nhân bị nghi ngờ có rối
loạn chuyến hoả lipid trước khi bắt đầu truyền. Việc dùng lipid bị chống chỉ định nếu như
có lipid huyết khi đói. Việc tăng trigiycerid huyết 12 giờ sau khi dùng lỉpid cũng chỉ ra
sự rối loạn trong chuyền hoả lipid.
Combilipid’í MCT Peri Injection nên cẩn trọng khi truyền cho những bệnh nhân bị rối
loạn chuyền hóa lipid ví dụ suy thận. bệnh đái tháo đường. viêm tụy, suy chức năng gan,
suy giáp (với tảng glycerid mảu) vả nhỉễm trùng. Nếu truyền Combilipidit MCT Peri
Injection trong những trường hợp trẻn thì bắt bưộc phải kỉềm soát chặt chẽ triglyccrid
huyết thanh.
| D1'
1Ầ11
cai 1
Bất kỳ dẩu hiệu nảo hoặc triệu chứng của phản ứng quá mẫn (như sốt, run rẩy. phát ban
hoặc khó thở) thì phải dừng truyền ngay lập tức.
Phụ thuộc vâo đỉều kiện chuyền hóa của bệnh nhân. trường hợp tảng triglycerid máu
hoặc tăng nồng độ glucose mảu có thế xáy ra. Nếu nồng độ triglycerid huyết tương tăng
trên 3 mmol/l trong quá trình truyền lỉpid thì được khuyến cáo rằng nên giám tốc độ
truyền. Nếu nồng độ triglyccrid huyết tương duy trì trên 3 mmol/I nên dừng truyền đến khi
nồng độ triglycerid về mức binh thường.
Giám lỉều hoặc dừng truyền cũng được chỉ định trong trường hợp nống độ glucose máu
tăng cao hơn 14 mmol/l (250mg/dl) khi truyền sản phắm.
Như tất cả cảc dung dịch chứa carbohydrat. truyền Combilỉpid`íl MCT Peri Injection có
thể dẫn đến tăng đường huyết. Mức đường trong mảu nên được kỉếm soát. Đường huyết
tăng thì tốc độ truyền nên giảm xuống hoặc nên dùng cùng insulin.
Việc truyền tĩnh mạch cảc acid amin xảy ra cùng vởi tăng thải trừ cảc yếu tố vi lượng qua
nước tiều, đặc biệt các yếu tố đồng và kẽm. Do đó nên xem xét liều của các _vếu tố vi 1ượng
dặc biệt trong trường hợp dùng dinh dưỡng dường truyền trong thời gian dải.
Combilipidị MCT Peri lnjection khỏng được truyền cùng với mảu trong cùng bộ dây
truyền dịch do có nguy cơ ngưng kết hồng cầu giả.
Hơn nữa kiếm soát các chất điện giải, cân bằng nước. cân bằng acid-basc và trong quá
trình dùng lâu dâi cần dếm hống cầu. tình trạng đông máu và chức năng gan lả cần thỉết.
Nồng độ chất béo có thể gây ảnh hưởng đến một số thông số xét nghiệm (ví dụ, bilirubin,
lactate dchydrogenase. sự bão hoả oxy) nếu máu dược lấy mẫu trước khi chẳt béo được
thải trừ ra khói dòng máu.
Bổ sung chất điện giải. vitamin vả các yếu tố vi lượng nếu cẩn.
Vì CombilipidĨl MCT Peri Injection chứa kẽm, và magnesi. nên thận trọng khi dùng
cùng với các dung dịch có chứa cảc yếu tố nảy.
Như tất cả các dung dịch truyền tĩnh mạch sự vô trùng tuyệt đối là cẩn thiểt khi truyền
CombìIipid® MCT peri.
Combilipid® MCT Peri lnjection lả hỗn hợp gồm nhiều thảnh phần. Do đó nó được
khuyến Cảo một cảch mạnh mẽ rằng không được thêm cảc dung dịch khác vảo.
4.5. TƯỚNG TÁC THUỐC VÀ CÁC DẠNG TƯỢNG TÁC KHÁC
Một số thuốc. như insulin. có thể ảnh hưởng đến hệ thống lipase cùa cơ thế. Tuy nhiên
loại tương tác nảy có vẻ như chỉ bị hạn chế về ý nghĩa lâm sảng.
Dùng heparin ở lìều điều trị gây giải phóng nhẹ lipoprotein lipase vảo tuần hoản. Điều nảy
ban đẩu có thề 1ảm tăng sự phân giải lìpid trong huyết tương sau dó là giảm nhẹ thanh thải
triglycerid.
Dầu đậu nảnh có chứa vitamin K| tự nhiên. Điều nảy có thể ảnh hưởng đến hiệu quả đỉều
trị của các dẫn xuất cumarin lá các chất nên được kỉếm tra chặt chẽ ở những bệnh nhân
được điều trị bằng cảc thuốc nảy.
4.6. THỜI KỸ có THAI VÀ CHO CON BÚ ,
Không có các dữ liệu tiền lâm sảng về việc sử dụng Comhilipid“ MCT Peri lnjection cho
phụ nữ có thai. Người kê đợn nên 1… ý đến mối liên hệ giữa lợi ích/ nguy cơ trưởc khi kẻ
Combilipidlg MCT Peri lnjection cho phụ nữ mang thai.
Dược khuyến cáo lá không cho con bú nếu mẹ cần nuôi dưỡng ngoải đường tiêu hóa trong
thời gian đó.
4.7. TÁC DỤNG CÙA THUỐC KHI LÁ] XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC
Không ảnh hưởng.
4.8. TẢC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN
Phản [mg có thể xảy ra sớm khi dùng nhũ tương lả: tăng nhẹ nhiệt độ. đó mặt. cám giảc
lạnh, run rấy. chán ăn, bưồn nỏn, nôn, ánh hướng đến hô hấp. đau đầu. dau lưng. đau
xương, đau ngực và đan vùng thắt lưng, tăng hoặc giám huyết áp (hạ huyết áp hoặc tăng
huyết áp), phản ứng mẫn cảm (ví dụ phản ứng quả mẫn, phảt ban trên da).
Đò bừng da hoặc da xanh tải do gỉảm oxy trong máu (chứng xanh tím) có thể xảy ra như
phản ứng phụ.
Nếu xảy ra phản ứng phụ thì nên ngímg truyền hoặc nếu có thế việc truyền nên được tiếp
tục ở mức thấp nhất.
Nên chú ý khả năng triệu chứng quá tải. Diều nảy có thể xảy ra trên từng người khác nhau.
diều kiện chuyền hoả dược xác định là di truyền vả có thể xảy ra vởi tỷ lệ khác nhau và
sau liều khảc nhau phụ thuộc vảo rối Ioạn trước đó.
Triệu chứng quá tải kết hợp với các triệu chứng sau: to gan (chứng to gan) kèm và
không kèm vảng đa (chửng vảng da). to lách (chứng to lách). thâm nhập chất béo vảo
cảc tổ chức, thông số chức năng gan bệnh lý, thiếu mảu. giám bạch cằn (bệnh bạch cầu),
giảm huyết cầu (thrombocytopenia), xu hướng xuất huyết và xuất huyết. thay dồi hoặc
giám cảc yếu tố đông mảu (thời gian máu chảy. thời gian mảu đông. thời gian
prothrombin….). sốt, tăng lipid huyết. đau đầu, đau bụng. mệt mòi.
Nếu có dấu hìệu kích ứng thảnh mạch. viêm tĩnh mạch. hoặc viêm nghẽn tĩnh mạch cưa
xảy ra, nên xem xét để thay đối vị trí trưyền.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phăi khi sử dụng rhuốc.
4.9. QUẢ LIÊU
4.9.1. Triệu chứng
Sẽ khỏng bị quá liều Combilipid® MCT Pcri lnjection nếu đùng thuốc đúng cách.
Các triệu chứng của quá Iíều nước vã điện giãi:
Ử nước ưu trương. mất cân bằng điện giải và phù phồi.
Các lriệu chủng của quá liều acid amin:
Mất acid amin qua thận cùng với sự mẩt cân bằng acid amin liên tục. mệt mòi. nôn vả
run rẩy.
Cảc triệu chúng của qua' liều glucoxe:
Tăng dường huyết, cỏ glucose trong nước tiếu, mất nước, tãng ảp lực thẳm thấu. hôn mê
do tãng đường hưyết vả tăng áp lực thẩm thấu.
Triệu chứng quá liều lipid:
Quả liều lipid có thể dẫn đến cảc triệu chứng quá tải, biếu hiện (ví dụ; sốt, đau dẩu.
đau bụng, mệt mói, tăng lipid máu. gan to kèm vảng da hoặc' không vảng da. lách to.
rối Ioạn chức năng gan bệnh Iỷ. bệnh thiếu máu. giảm tiều huyết cẳu. giam bạch cầu.
7
_ ỵ°l uu»… ……_, u
'0
I
0».
\+Ề
tạng xuất huyết và xuất huyết, giảm cảc yếu tố đỏng máu (thời gìan máu chảy. thời gian
máu dông, thời gian prothrombin. ...). Nồng độ triglycerid huyết tương không vượt quá
3 mmol/l trong quá trinh truyền.
4.9.2. Điều trị, gỉải độc quá liều:
Ngừng truyền ngay lập tức được chỉ định cho quá liều. Các biện phảp điều trị thêm
tùy thuộc vảo cảc triệu chứng riêng biệt và mức độ nặng của chủng. Khi việc truyền
được chỉ định sau khi cảc triệu chửng đã giảm, khuyến cảo rằng tốc độ truyền nên dược
tăng từ từ có kiểm soát theo thời gian.
5. cÁc ĐẶC TỈNH DƯỢC LÝ
5.1. DƯỢC LỰC HỌC
Phân loại dược — trị liệu:
Mã ATC lả B 05BA10 (dung dịch kểt hợp dùng cho dinh dưỡng ngoâi đường tiêu hoá).
Cơ chế tác dộng:
Mục đích của dinh dưỡng ngoải đường tiêu hoá lả cung cấp tắt cả các chất dinh dưỡng
cấn thiết cho sự phát triến và tái tạo của mô.
Đây là những acid amin quan trọng đặc biệt do một số trong đó là những thảnh phẩn
thiết yếu cho tống hợp protein. Việc dùng đồng thời với các nguồn cung cấp năng lượng
(carbohydrat /lipid) là cần thiểt để tránh vỉệc sư dụng năng lượng sai cùa các acid amin
trong khi vẫn cung cẩp cho các quá trình tiêu thụ năng lượng sau đó.
Glucose dược chuyền hoá ở mọi nơi trong cơ thế. Một số mô vả cơ quan như hệ thần kinh
trung ương. tủy xương. biếu mô lót ống chi dùng nảng lượng từ glucose. Hớn nữa ghtcose
hoạt động như là một chất khung về cấu trúc cho nhiếư loại vật chất tế bảo.
Do có tỉ trọng năng lượng cao nên lipid là một dạng cưng cẩp năng lượng có hiệu quả vả
cung cấp cho cơ thể cảc acid béo cần thiết cho tồng hợp các thânh phần của tế bảo và
prostaglandin. Vi mục đích nảy mả nhũ tương lipid có chứa triglycerid chuỗi trung bình vả
chuỗi dải (dầu đậu nânh).
Triglycerid chuỗi trung bình được thủy phân, bải tiểt khoi tuẩn hoản và được oxy hóa
hoản toản nhanh hơn triglycerid chuỗi dải. Chúng là chất nền cung cẩp năng lượng,
dặc biệt khi có rối Ioạn cùa sự suy giảm vả/hoặc sư dụng triglycerid chuỗi dải, ví dụ như
khi có sự thiếu hụt lipoprotein lipase vả lhoặc thiếu hụt cảc đồng yếu tố lipoprotein lipase.
Cảc acid béo không bão hoả chi được cung cắp bO'Ỉ các triglycerid chuỗi dải, lá các chất
cung cấp trước hết cho phòng và điều trị sự thiếu hụt acid béo cần thiết vả sau đó lả
cung cẩp năng lượng.
5.2. DƯỢC ĐỌNG HỌC
Combilipiđ® MCT Peri lnjectỉon dược truyền theo đường tĩnh mạch. do đó tất cả cảc
chất nền đều sẵn sảng cho việc chuyền hỏa ngay lập tưc.
Cảc acid amin mã không tham gia vảo quá trình tống hợp protein được chuyến hóa
như sau. Gốc amin được tách khỏi khung carbon nhờ sự chuyền hóa amin. C huỗi carbon
cũng được oxy hoá trực tiếp thảnh COI hoặc được sư dụng như lá chẩt nền cho sự tân tạo
glucose trong gan. Gốc amin cũng được chuyền hoá trong gan thảnh ure.
(]lucose được chuyến hoả thảnh CO2 và H20 theo các đường chuyến hoá đã được biết
đến. Một phần glucose được sử dụng cho tống hợp lipid.
Khi các hướng dẫn về liều dược tuân thũ. các acid béo chuỗi trung bình vả acid béo
chuỗi dải không đi qua hảng rảo máu năo và do đó khỏng vảo trong dịch năo tuý.
Không có các dữ liệu liên quan đến việc thuốc đi qua hảng rảo nhau thai và đi vảo sữa mẹ.
Liều. tốc độ truyền, tình trạng chuyến hóa và các đặc điềm riêng biệt của từng bệnh nhân
(mức độ đói) là những _vếu tố quan trọng có tính quyết định dề đạt dược nồng dộ
triglycerid tối đa. Khi được sư dụng theo đủng hưởng dẫn về liều thì nhin chung nồng độ
triglycerid không vượt quá 3 mmol/l.
6. TƯỚNG HỢP - TƯỚNG KY
Không được sử dụng Combilipid® MCT peri như là một chất mang thuốc khác hoặc
trộn với dung dịch tiêm truyền khác mà không kiểm tra trước, vì điểu đó không đảm bảo
được tính ổn định của nhũ tương.
7. HƯỚNG DẤN BÁO QUẢN VÀ SỬDỤNG
BẢO QUÁN
Giữ thuốc trong túi bao bên ngoải, ở nhiệt độ không quá 30°C. Tránh ánh sáng.
HƯỚNG DÃN sử DỤNG
1. Tháo bỏ túi bọc ngoâi.
2. Dùng tay cuộn túi theo chiều từ tay cầm đến phía cuối cùa tủi — vảch ngăn sẽ biến mất.
3. Dốc ngược và lắc vải lần đề cảc thảnh phần trong túi được trộn đều đồng nhất trước khi
sử dụng. Chi sử dụng 1 lần duy nhất. Bắt cứ hỗn hợp nảo còn lại sau khi truyền đều phải bị
loai bò.
8. HẠN DÙNG
24 thảng kế từ ngảy sản xuất với điều kiện bảo quản trong bao bì ngoải,
vách ngăn chưa bị mất (bong ra).
Không dùng thuốc quá hạn in trên bao bì.
9. QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
Thùng carton chứa 8 túi x 375mL
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trưởc khi dùng.
Nêu cần thêm thông tin, xin hỏi ý kíến bác sĩ hoặc dược sĩ. Đề thuốc xa tầm tay Irẻ em.
NHÀ SÁN XUẤT
JW LIFE SCIENCE CORPORATION
28, Hanjin 1—gil, Songak—eup, Dangjỉn-si, Chungcheongnam-do, Hản Quốc.
TUQ.CỤC TRI.ÚNG
P.TRLÙNG PHÒNG
ÝẨạm fflt 'Va“n JfỆmắ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng