Active
benza
Ỉonĩaỉs:
2 mg/mL and hmoiol 5
mg/mL
Preservairve
pg/mL.
Note:
For full rnfo:mahcm see
paơtage Mseii.
For external use only.
Store beicw 30°C
Keep the bome … the outer
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
"n đauQQ/Ổ/ẳỦjiiĩ
’ “` ”TIIBẵI
sđmp aia 1111/010 g
iOIoum pue 1…fũm z
atmue; auto:uomuq
^ brimomdine taiirale
ikonium chlonde 50
MIMI'“
B~meht n tafmt 1 nụ…
mdal T .›lt›Jl i: nmgvrl it iorq « lmj:
`li~ic :. 5 ng}
bug mt IM“ mũ
"òa Hotm. 50K.YX Kle !!
xHđfih. t:… ÓI'lgmù'lq'h1ỆN …
đo: “1D“q vĩ: huong cir aiqu
/
rtaniniiho tihtiript.nn…`…i .: `
\\\\\\\\`
canon . . . l…nơ LasiicLoihzac vinipni~ . _ _ .g . ' 'Ị '_
Bottle filied to approx:maieiỵ bnmontdme ta 1 - ẵểặ'ỉỳẫẫự lưịaZẫ …… W bnmontdtne ta
\ l ' ^ ' ~’1 11 1 i - . ` `
.__ capacity 101 propei dron 2 mglmL and ti W, … wm_…'ủ M,… 1 1 2 mglmL and 1:
oontroi 5 rng/mL eye di tinhiinh nm; ị 5 mg/mL eye di
°Ẹ…O:, ~ g……
Contents are stenle v1 seal N UEMH“S ²²“: me WWW d 1 ._
is mmt' gn²ufflreoẵeịễa aấnrễsh's WFW` i ! STEEILE
. n : \ J "J. " . …— … ~: __ `
“ Ễẵeẳềỉĩnẫiịểnầi ’,fẹwfacgfđ bt . . « ii : ~² *
" _ . an FƯ'I'ẸCE JCIJISV'FI". , f ' I ›
children . c_=_ALLERCAN wiiẵnon rn … " “ ửỵfLLchfw '" : ~ _\. _
xxxxxxxxx ² t
* ARTWORK IS AGTUAL SIZE
* DROP TEMPLATE AND NOTES BEFORE PHOGESSING
. : . i`vi . " "' ' )
, u |,
, :. 1 .
1 - . _
|
[ `² Ùf TPiJf: '…
\i_ -~…
.` _
…:
i'iiiiJ’
ì—.
CARTON, RTE iò inL, '
30mm x 29mm x 63mm
0047401
ALLERGAN
Part Number:
92298V0_0TN_01
Drawing Number:
0047401
Date of Bevision:
31 MAY 2016
-Ệ~ ALLERGAN
* ARTWORK IS AGTUAL SIZE
* DROP TEMPLATE AND NO'lịlịậ` BEFORE PROCESSING
Part Number: 92298011_LB1411
Drawing Number: 02659Í
Date of Revision: 31 MAY 2016
. ` ' \
:.… _- =r: '
TỜ HƯỚNG DẨN sử ngNG.ỔỦ ,,…ẹ/
'Nịfẹềỵs—~f/ẳầầý
Ềx t jn
./1
1. TÊN THUỐC: COMBIGANTM
z. THÀNH PHẨN CẤU TẠO CỦA THUỐC
Mỗi mL chứa:
Hoạt chất: Brimonidin tartrat 2,0 mg vả timolol maleat 6,8 mg (tương đương với 5 mg timolol).
Tá dược: Benzalkonium clorỉd, natri phosphat monobasic monohydrat, natri phosphat dibasic
heptahydrat, acid hydrocloric hoặc natri hydroxid đế đỉều chinh pH, nước tinh khiết.
3. DẠNG BÀO CHẾ
Dung dịch nhỏ mắt.
4. CÁC ĐẶC TỈNH DƯỢC ĐỌNG HỌC VÀ DƯỢC LỰC nọc
4.1. Cảịtlã_c tính_dươc lt_rc hoc:
Nhóm dược học-điều trị: Dạng phối hợp dùng trong nhãn khoa giữa chế phấm đỉếu trị glaucoma
và cơ đồng tử — thuốc chẹn beta—timolol
Mã ATC: SOIED 51.
Cơ chế tảc dung
COMBIGANTM gồm có 2 hoạt chất: brimonidin tanrat vả timolol maleat. Hai thảnh phần nảy
lảm giảm sự tăng ảp suất nội nhãn (IOP) bằng cơ chế tảo dụng bổ sung vả tảc dụng kết hợp dẫn
đến gỉảm áp suất nội nhãn hơn nữa so với khi dùng đơn th 'Ầ một trong hai thảnh phần nảy.
COMBIGANTM có khới phát tảc dụng nhanh. Brimonidin _ rat lả ột chất chủ vận thụ thể
adrenergic alpha-2 chọn lọc gấp 1000 lần đối với thụ thể Ẩeh'ửii1 alpha-2 so với thụ thể
adrenalin aipha-l. Tính chọn lọc nảy dẫn đến không lảm giãn đồng tử vả không lảm co mạch ở
cảc vi mạch liên quan với ghép võng mạc ở người.
Brimonidin tartrat được cho iả lảm giảm ảp suất nội nhãn ( IOP) bằng cách ức chế dòng thủy dịch
chảy vảo vả Iảm tăng dòng thùy dịch thoát ra qua mảng mạch nho—cùng mạc.
Timolol là một thuốc chẹn thụ thể adrenergic betai vả beta; không chọn lọc, không có tác dụng
giống thần kinh giao cảm nội tại đảng kế, Iảm suy yếu cơ tim trực tìếp, hoặc tác dụng gây tế tại
chỗ (ồn định mảng). Timolol Iảm giảm ảp suất nội nhãn bằng cảch lảm giảm sự tạo thảnh thùy
dịch. Cơ chế chính xác cùa tảc dụng nảy chưa được xác định rõ nhưng có thế là do ức chế sự
tăng tổng hợp AMP vòng do sự kích thích beta-adrenergic nội sỉnh
4_.2. Các đăc tỉnh dươc đông hoc:
C OMBIGANT M
Nồng độ brimonidin vả timolol trong huyết tương đã được xảc định trong một nghiên cứu chéo
so sảnh đơn trị iiệu với điếu trị COMBIGANTM ở những người khỏe mạnh. Không có sự khảc
biệt có ý nghĩa thống kê về điện tích dưới đường cong nồng độ-thời gian (AUC) đối với
brimonidin hoặc timolol giữa COMBIGANTM và các đơn trị liệu tương ứng.
1/11
Trị số nỗng độ cao nhất trong huyết tương (C,…) trung bình đối với brimonidin vả timolol sau
khi dùng COMBIGANTM lả 0,0327 ng/mL đối với brimonidin và 0,406 nglmL đối với timolol.
Brimonidin
Sau khi dùng dung dịch nhỏ mắt 0,2% ở người, nồng độ brimonidin trong huyết tuơng thắp
Brimonidin không đuợc chuyển hóa mạnh ở mắt người và sự gắn với protein huyết tưong người
khoảng 29%. Thời gian bản hủy biếu kiến trung bình trong tuần hoản toản thân khoảng 3 giờ sau
khi dùng tại chỗ ở người. Sau khi dùng đường uống ở người, brimonidin được hấp thu tốt và
được đảo thải nhanh. Phần lớn liều dùng (khoảng 74% lìếu dùng) được bải tiết dưới dạng cảc
chẳt chuyển hóa trong nước tiếu trong vòng 5 ngáy` một lượng nhỏ liều dùng được bải tiết dưới
dạng thuốc ban đằu trong nước tiễu. Trong các nghiến cứu in vitro dùng gan động vật vã gan
người, cho thấy lả sự chuyến hóa phần lón được thực hiện bởi aidehyd oxidasc vả cytochcrom
P450. Vì vậy, sự đảo thải toản thân dường như chủ yếu iả qua sự chuyển hóa ở gan. Bimonidin
gắn mạnh với melamin và có thể phục hồi trong mô mắt mà không có bất kỳ tác dụng nảo không
thuận lợi. Sự tich iũy brimonidin không xảy ra khi không có melamin.
Bimonidỉn không được chuyến hóa ở mức độ cao ương mắt người.
Timolol
Sau khi dùng dung dịch nhỏ mắt 0, 5% ở người đã phẫu thuật đục thúy tinh thề, nồng độ đỉnh của
timolol là 898 ng/mL trong thùy dịch sau khi nhỏ 1 giờ. Một phần ,éịìa líếu nảy được hấp thu toản
thân và được chuyển hóa mạnh ớ gan Thời gian bản thải bỉếu k1ếri /ua»tẾolol trong huyết tương
lả 4 giờ. Timolol được chuyển hóa một phần ở gan. timolol vả cảc chất chuyến hóa cùa nó được
bải tỉết qua thận. Tỉmolol không gắn mạnh với protein huyết tương
s. QUY CÁCH ĐỎNG GÓI
Lọ polyethylene mảu trắng tỷ trọng thấp với nắp vặn bằng polystyrene. Mỗi lọ chứa thể tích 5
mL.
Hộp 1 lọ 5 ml…
6. CHỈ ĐỊNH, LIÊU DÙNG, CÁCH DÙNG VÀ CHỐNG CHỈ ĐỊNH
6.1 Chỉ đinh
Lâm giảm áp suất nội nhãn (IOP) ở những bộnh nhân bị glaucoma góc mờ mạn tính hoặc tăng
nhãn áp đáp ứng không đầy đủ vởi các thuốc chẹn beta dùng tại chỗ.
6.2 Liều dùng và cách dùng
Thuốc nhỏ mắt
Liều khuvến cáo ở người lớn (kể cả người cao Iuốl')
Liều khuyến cảo là một giọt COMBiGANTM nhỏ vảo mắt bệnh 2 lần/ngảy cảch nhau khoảng 12
gíờ. Nếu dùng nhiếu hơn một Ioại thuốc nhớ mắt, cảc thuốc khảo nhau phải nhớ cảch nhau it nhất
5 phứt.
Cũng như bất kỳ thuốc nhỏ mắt nảo, để 1ảm giảm khả năng hấp thu toản thân, nên ẩn vảo túi lệ ở
góc mắt giữa (bít điểm lệ) trong 1 phứt. Nên thực hiện đỉều nảy ngay sau khi nhớ mỗi giọt.
2/11
Sư dung trong suv thân vả suv Ean `
COMBIGANTM chưa được nghiên cứu ở những bệnh nhân bị suy gan hoặc suy thặn. Vì vậy cân
thận trọng khi sử dụng cho những bệnh nhân nảy.
Sử dung ở trẻ em và Ihiếu niên
Không được dùng COMBIGANTM cho trẻ sơ sinh (xem phần CHỐNG CHỈ ĐỊNH và phần QUÁ
LIÊU).
Độ an toản và hiệu quả cùa COMBIGANTM ở trẻ em và thiếu niên chưa được xảc định, vì vậy
không khuyên dùng thuốc nảy cho trẻ em và thiếu niên.
Để tránh nhiễm bần mắt hoặc thuốc nhỏ mắt, khỏng để đầu nhỏ gỉọt chạm vảo bất kỳ bề mặt nảo.
6.3 Chống chỉ đinh
0 Bệnh đuờng hô hắp tải hoạt động bao gồm hen phế quản hoặc có tiến sứ hen phế quản,
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính nặng.
0 Nhịp tim chậm xoang, hội chứng suy nút xoang, bloc nút xoang nhĩ, bloc nhĩ thất độ 2
hoặc độ 3 không được kiểm soát bằng một mảy tạo nhịp tim (pace-maker), suy tim rõ,
sốc do tìm
. Sử dụng ở trẻ sơ sinh và trẻ nhớ ine em duới 2 tuối, xem phần SỬ DỤNG O TRẺ EM).
0 Bệnh nhân đang điếu trị thuốc ức chế monoamin oxidase (MAO).
0 Bệnh nhân đang dùng cảc thuốc chống trẫijịg cám ảnh hưởng dến sự dẫn truyền
noradrenergic (ví dụ thuốc chống trầm cảm 3 v`ịaỀfflỉianserin).
0 Quá mẫn cảm với cảc hoạt chất hoặc bất kỳ tá dược nảo của thuốc.
7. cÁc TRƯỜNG HỢP THẬN TRỌNG KHI DÙNG THUỐC
7.1 Cảnh báo và thân trong
Giống như cảc thuốc về mắt khác dùng tại chỗ, cảc hoạt chất (brimonidin tartrat vả timolol)
trong COMBIGANTM có thế được hắp thu toản thân. Chưa ghi nhận sự tăng hấp thu loản thân
của cảc hoạt chất riêng lẻ.
Một vải bệnh nhân có phản ứng dạng dị ửng mắt tviêm kết mạc dị ứng vả viêm bờ mi dị ứng) với
COMBIGANTM trong cảc thử nghiệm lâm sâng. Viếm kết mạc dị ứng được ghi nhận ở 5,2%
bệnh nhân. Khởi phát lả điến hỉnh từ 3…9 tháng dẫn đến tỷ lệ ngừng điều trị toản bộ là 3,1%.
Viêm bờ mi dị ứng ít được báo cảo (<1%). Nếu có phản ứng dị ửng, phải ngừng diều trị bằng
COMBIGANTM.
Do thảnh phần có hoạt tính beta-adrenergic lả cùa timolol, có thể xảy ra các dạng phản ứng phụ
tương tự về tim mạch và hô hấp như đã gặp khi dùng cảc thuốc chẹn beta đường toản thân.
Cần thận trọng khi điếu trị cho những bệnh nhân bị bệnh tim mạch nặng hoặc không ốn định và
không được kiếm soát (ví dụ bệnh mạch vảnh, đau thắt ngực kiếu Prinzmetal và suy tim) vả hạ
huyết áp.
Cần kiếm tra đầy đủ tình trạng suy tim truớc khi bắt đẩu diếu trị. Những bệnh nhân có tiền sư
bệnh tim nặng phải được kỉềm tra các dấu hiệu của suy tim và nhịp mạch. Do tảo dụng bất lợi đối
với thời gian dẫn truyền, cảc thuốc chẹn beta chi nên được sử dụng với sự thận trọng cho bệnh
nhân bị bloc tim độ 1. Cảo phản ứng về tim và hô hấp, kể cả từ vong do co thắt phế quán ở
3111
vfl I
những bệnh nhân bị hen và trường hợp hiếm là tử vong liên quan với suy tim đã được ghi nhận
sau khi dùng timolol maleat.
Cảc thuốc chẹn beta dùng cho mắt có thế lảm giảm nhịp tim nhanh bù trừ và lảm tăng nguy cơ hạ
huyết áp khi dùng kết hợp với thuốc gây mê. Phải thông báo cho bác sĩ gây mê biết nếu bệnh
nhân đang dùng COMBIGANTM.
Nói chung, hệnh nhân bị bệnh phối tắc nghẽn mạn tinh mức độ nhẹ hoặc trung binh không nên
sử dụng sản phẳm chứa thuốc chẹn beta, bao gồm COMBIGANTM; tuy nhiên, nếu
COMBIGANTM được cho là cần thiết 6 những bệnh nhân nảy, cần thận trọng khi sử dụng
Các thuốc chẹn beta cũng có thể che lấp cảc dấu hiệu cường giáp và lảm xấu đi cơn đau thẳt
ngực Prinzmetal, cảc rối loạn tuần hoản ngoại vi và trung ương nặng và hạ huyết áp.
Các thuốc chẹn beta dùng cho mắt có thế gây khô mắt. Cần thận trọng khi điều trị cho bệnh nhân
bị bệnh giác mạc.
Nên thặn trọng khi đùng đồng thời với thuốc chẹn beta-adrenergic dùng toản thân do khả năng
có tảc dụng cộng thêm đối với sự chẹn beta toản thân. Cần theo đõi chặt chẽ đảp ứng của những
bệnh nhân nảy. Không khuyến cáo sử dụng hai thuốc chẹn beta-adrenergic dùng tại chỗ.
Phải thận trọng khi dùng COMBIGANTM ớ những bệnh nhân bị nhiễm toan chuyến hóa và bệnh
u tế bảo ưa crôm chưa được điếu trị.
Các thuốc chẹn beta-adregergic nên được dùng thận trọng ở những bệnh nhân bị hạ đường huyết
tự phảt hoặc bệnh nhân bị đái tháo đường (đặc hiệt là những ngưỆẳị đái thảo đường khớng Ổn
định), vì cảc thuôc chẹn beta có thế che lâp cảc dâu hiệu vả triệu ’ hạ đường huyêt câp.
Các dấu hiệu vả triệu chứng cùa hạ đường huyết cấp có thề bị che giấu, dặc biệt là nhịp tim
nhanh, đảnh trống ngực vả ra mồ hôi.
Nên thận trọng khi dùng COMBIGANTM ở bệnh nhân bị viêm mạch tạo huyết khối nghẽn. Cần
thận trọng khi điều trị cho hệnh nhân bị rỔi toạn tuần hoản ngoại biên nặng (tức lả hiện tượng
Raynaud).
Trong khi đang dùng cảc thuốc chẹn beta, bệnh nhân có tiến sử dị ứng hoặc tiến sử có phản ửng
phản vệ nặng với nhiều chẳt gây dị ứng có thể phản ửng mạnh hơn khi tiểp xúc lặp lại vởi chắt
gây dị ứng như vậy. Những bệnh nhân nảy có thế không đáp ứng vởi liếu adrenalin thường dùng
để điều trị phản ứng phản vệ
C ủng như cảc thuốc chẹn beta dùng toản thân, nếu việc ngừng điếu trị là cần thiết ở những bệnh
nhân bị bệnh tim do mạch vảnh, nên rút lui điếu trị từ từ để tránh rối ioạn nhịp, nhồi máu cơ tim
hoặc đột tứ.
Đã có báo cảo về bong hẳc mạc sau thủ thuật iọc khi dùng iiệu pháp chẳt ức chế dạng nước (ví
dụ như timolol, acetazolamid).
Chất báo quản benzalkonium clorỉd trong COMBIGANTM có thể gây kích ứng mắt. Cần hướng
dẫn những bệnh nhân mang kính sát tròng mềm (ưa nước) tháo kính sát tròng ra trước khi dùng
và chờ ít nhất 15 phủt sau khi nhớ COMBIGANTM trước khi mang kính trở lại. Benzalkonium
clorỉd đã được biết lá được hấp thu vả lảm dối mảu kính sảt tròng mếm. Tránh tiếp xức vởi kính
sải tròng mềm. Cần hướng dẫn bệnh nhân trảnh đế đầu lọ thuốc chạm vảo mắt hoặc cắn trúc
xung quanh để trảnh tồn thương mắt và nhiễm bấn thuốc nhỏ mắt.
C OMBIGANTM chưa được nghiên cửu ở những bệnh nhân bị glaucoma góc đóng
4/11
COMBIGANTM chưa được nghiên cứu ở trẻ em dưới 18 tuồi. Tuy nhiên, trong một nghiên cửu 3
thảng, pha 3 ở trẻ cm (từ 2-7 tuổi) bị glaucoma không được kiếm soát đầy đu bằng thuốc chẹn
beta, việc sử dụng đung dịch nhỏ mắt brimonidin tartrat 0,2% đã dẫn đến một tỷ lệ buồn ngủ cao
và dữ dội 6 trẻ em từ 2 tuối trở lên, đặc biệt là những tte cân nặng s 20 kg (xem phần SỬ DỤNG
ớ TRẺ EM).
Phản ứng quá mẫn chậm ớ mắt đã được bảo cáo với dung dịch nhỏ mắt brimonidin tartrat 0,2%,
một số trường hợp được báo cáo có liên quan với sự tăng áp lực nội nhãn.
COMBIGANTM chưa được nghiên cứu ở bệnh nhân suy gan hoặc suy thận; cần thận trọng khi
điều trị cho những hệnh nhân nảy.
7.2 Phu nữ có thai và cho con bú
Phụ nữ có thai
Chưa có các nghiên cứu đầy dù vả được kiếm soát tốt vởi COMBIGANTM ở phụ nữ có thai. Vì
cảc nghiên cứu sinh sản trên động vật không phải luôn luôn dự đoán đảp ứng trên người, chỉ nên
sử dụng COMBIGANTM trong khi mang thai nếu lợi ích có thế có đối vởi người mẹ cao hơn
nguy cơ có thế xáy ra đối với thai.
Brimonidin tartral
Chưa có đu dữ liệu lâm sảng khi dùng cho phụ nữ có thai. Cảc nghiên cứu ở động vật cho thấy
độc tính về sinh sản khi dùng liếu cao gây độc cho vật mẹ.
Timolol
Các nghiên cứu về dịch tễ học chưa phát hiện tảc dụng gây dị dạng nhưng đã cho thấy nguy cơ
chậm phảt triến trong tử cung khi các thuốc chẹn beta được dùng đường uống.
Ngoài ra, các dấu hiệu và triệu chứng về chẹn beta (ví dụ nhịị3fflm chậm, hạ huyết ảp, suy hô hấp
câp và hạ đường huyết) đã được ghi nhận ở trẻ sơ sinh khi Mn beta được dùng cho đến
khi sinh. Nếu COMBIGANTM dược đùng cho đến khi sinh, phải theo dõi kỹ trẻ sơ sinh trong
suốt những ngảy đầu đời. Cảc nghiên cứu ở động vật với timolol đã cho thẩy độc tính về sinh sản
ở cảc liều cao hơn đáng kể so với khi dùng trong thực tiễn lâm sảng.
Không nên dùng COMBIGANTM trong khi có thai trừ khi thật sự cần thiết.
Phụ nữ cho con hú
Timolol được bải tiết vảo sữa người. Chưa rõ có phải brimonidin được bải tiết vảo sữa người hay
khỏng nhưng nó được bải tỉết vảo sữa cùa chuột đang cho con bủ. Vì khả năng có các phản úng
bất lợi nghiêm trọng do tỉmolol hoặc brimonidin tartrat ở trẻ bú mẹ, cần quyết định nên ngừng
cho con bú hoặc ngừng dùng thuốc, có tính đến tằm quan trọng của thuốc đối vởi người mẹ.
Không nên dùng COMBIGANTM ở phụ nữ đang nuôi con bằng sữa mẹ.
7.3 Sử dung ở trẻ em
Chưa có nghiên cứu đầy đủ và được kiếm soát tốt vởi COMBIGANTM ở trẻ em (dưới 18 tuốì).
Trong một nghiên cứu 3 thảng, pha 3 ơ trẻ em (từ 2-7 tuổi) bị glaucoma không được kiếm soát
đầy đủ bằng thuốc chẹn beta, đã có báo cáo một tỷ lệ cao về buồn ngủ (55%) khi dùng dung dịch
nhỏ mắt brimonidin tartrat 0,2% như lá đíếu trị bổ trợ cho thuốc chẹn beta dùng tại chỗ. Buồn
ngu dữ dội ở 8% trẻ em và dẫn đễn ngững điếu trị ở 13% trẻ em. Tỷ 1ệ buồn ngủ giảm theo tuổi
5111
tăng lên, ít nhất là trong nhóm 7 tuổi 125%), nhưng bị ánh hưởng nhiều hơn bởi cân nặng, xảy ta
thường xuyên hơn ở trẻ cm cân nặng 5 20 kg (63%) so với những người có trọng 1ượng > 20 kg
(25%).
Trong giảm sảt hậu mãi, đã có bảo các ngừng thở, nhịp tim chậm, hôn mê, hạ huyết áp, giảm
thân nhiệt, giảm trương lực, ngủ lịm, xanh xao, suy hô hấp và buồn ngủ ở trẻ sơ sinh, nệ nhớ vả
trẻ em được điều trị bằng brimonidin do glaucoma bầm sinh hoặc do vô ý uống phải (xem phần
CHỐNG CHỈ ĐỊNH).
7.4 Sử dung ở người cao tuổi
Không quan sải thây sự khảo biệt tông thê vê độ an toản và hiệu quả giữa bệnh nhân cao tuôi vả
bệnh nhân người lớn khảc.
7.5. Ảnh hưởng lên khá nãng lái xe và vân hânh máv móc
Cũng như với cảc thuốc tương tự khảo, COMBIGANTM có thể gây ra mệt mới vả/hoặc buồn ngủ
ở một số bệnh nhân. COMBIGANTM có thể gây nhin mờ thoáng qua, rối loạn thị giác, mệt mới
vả/hoặc buồn ngủ là những tinh trạng có thể gây suy giám khả năng 1ảỉ xe hoặc vận hảnh máy
móc. Những bệnh nhân tham gia vảo cảc hoạt động như lái xe vả vận hảnh mảy móc nên được
cảnh báo về khả nãng giảm sự tính táo tinh thằn. Bệnh nhân nên chờ cho đến khi hết cảc triệu
chủng nảy trước khi lải xe hoặc sử dụng mảy móc.
8. TƯONG TÁC VỚI CÁC THUỐC KHÁC VÀ CÁC LOẠI TƯỢNG TÁC KHÁC
C hu'a có nghiên cứu về tương tải: thuốc được thực hiện với COMBIGANTM.
Mặc dù cảc nghiên cứu về tương tác thuốc đặc hiệu chưa được thực hiện với C OMBIGANTM,
cần xem xẻt khả năng 1rên lý thuyết về tảc dụng phụ trợ hoặc lảm mạnh thêm các thuốc ức chế
hệ thẳm kinh trung ương (rượu, barbiturat, thuốc phiện, thuốc an thần hoặc thuốc gây mê).
co khả năng có tác dụng phụ trợ dẫn đến hạ huyết ảp, vả iho~c nhịp tim chậm rõ rệt khi thuốc
nhỏ mắt chẹn beta được đùng đồng thời vởi các thuốc chễâkênh alci dùng đường uống,
guanethidin, hoặc thuốc chẹn beta. thuốc chống loạn nhịp (b ổgồấfmiodaron), các glycosid
digitalis, cảc thuốc gíống thần kinh phó giao cảm và thuốc hạ huyết áp khảo. Sau khi dùng
brimonidin, rất hiếm trường hợp hạ huyết áp (<1/ 10.000) được ghi nhận. Vì vậy nên thặn trọng
khi dùng COMBIGANTM với các thuốc trị tăng huyết ảp dùng đường toản thân.
Mặc dù timolol it tác dụng hoặc không ảnh hướng đến trên kích thuớc của đồng tử, thỉnh thoảng
đã ghi nhận có giân đồng tử khi timolol được dùng với cảc thuốc lảm giãn đồng tử như adrenalin.
Các thuốc chẹn beta có thế lảm tăng tảc dụng lảm hạ đường huyết của các thuốc chống dái thảo
đường. Cảc thuốc chẹn beta có thể che lẳp cảc dấu hiệu vả triệu chứng cùa hạ đường huyết (xem
phần CANH BÁO VÀ THẬN TRỌNG).
Phản ứng gây tảng huyết áp khi ngững dùng clonidin đột ngột có thế được lảm mạnh lên khi
đang dùng cảc thuốc chẹn beta.
Đã ghi nhận tảc dụng chẹn beta toản thân được lảm mạnh lên (ví dụ nhịp tỉm chậm, trầm cảm)
trong khi điếu ni kết hợp thuốc ức chế CYP2D6 [ví dụ quinidin. thuốc ức chế tải hấp thu
serotonin chọn lọc (SSRi)] với timolol, có thế là do quỉnidin ức chế sự chuyến hóa của tỉmolo]
qua enzym P450 lả CYP2D6. Dùng đổng thời một thuốc chẹn beta với thuốc gây mê có thế lảm
6/11
giảm nhịp tim nhanh bù trừ và lâm tăng nguy cơ hạ huyết ảp (xem phấn CẢNH BÁO VÀ THẬN
TRỌNG), vi vậy phải thớng bảo cho bảo sĩ gây mê bỉết nểu bệnh nhân đang dùng
COMBIGANTM. Phải thận trọng nếu COMBIGANTM được dùng đồng thời với thuốc cản quang
có iod hoặc lidocain dùng đường tĩnh mạch.
Cimetidìn, hydralazin và rượu có thế lảm tăng nồng độ timolol trong huyết tương.
Thuốc chống trầm cảm 3 vòng đă được báo cảo iảm giảm tác dụng hạ huyết ảp cùa clonidin dùng
toản thân. Chưa rõ liệu việc sữ dụng dồng thời các thuốc nảy với COMBIGANTM ớ người có thể
dẫn đến can thiệp vảo tác dụng lảm gìảm ảp suất nội nhãn hay không.
Chưa có dữ liệu về mức catecholamin trong tuần hoản sau khi dùng COMBIGANTM. Tuy nhiên,
cần thận trọng ở những bệnh nhân đang dùng thuốc chống trầm cảm 3 vòng có thể ảnh hưởng
đến sự chuyến hóa vả thu nhận cảc amin trong tuần hoản, vi đụ như clorpromazin,
methylphenidat, reserpin.
Nến thận trọng khi bắt đẩu dùng đổng thời (hoặc thay đối liếu dùng) một thuốc dùng đường toản
thân (bắt kể dạng bảo chế) có thế tương tảc với cảc chất chủ vận oc-adrenergic hoặc ngăn cản
hoạt động của chúng tức là các chẳt chủ vận hoặc chất đối khảng thụ thể adrenergic {ví dụ như
isoprenalin, prazosin).
Mặc dù cảc nghiên cứu về tương tảc thuốc đặc hiệu chưa được thực híện vởì COMBIGANTM,
cẩn xem xét khả năng trên lý thuyết về tác dụng hạ á suất nội nhãn thêm khi dùng với
prostamid, prostagiandin, thuốc ửc chế carbonic anhydrasc lvặẫẵ_piloc n. _
Chống chỉ định dùng đồng thời với cảc chất ức chế MAMiiần CHỐNG CHỈ ĐỊNH).
Những bệnh nhân đang điếu trị chất ức chế MAO phải chở 14 ngảy sau khi ngừng thuốc trước
khi bắt đầu điều trị bằng COMBIGANTM.
Cần theo dõi nhũng bệnh nhân đang dùng một thuốc chẹn beta—adrenergic dùng toản thân (`ví dụ
đường uống hoặc tiêm tĩnh mạch) và COMBIGANTM về khả năng có tác dụng cộng thêm về sự
chẹn beta, trên cả huyết áp toản thân và ảp suất nội nhãn
Khả nãng gây ung thư, gây đột biến, suy giãm khả nãng sinh sản
Cảc dữ liệu về độ an toản ở mắt và toản thân đối với các thảnh phần riêng lẻ đã được xác định rõ.
Cảo dữ liệu tiến lâm sảng khỏng phải hiện nguy cơ nảo đặc biệt đối với người dựa trên cảc
nghiên cứu thường quy đối với các thảnh phần riêng lệ về dược lý an toản, độc tinh liếu nhắc lại,
độc tính gen, và cảc nghiên cứu về tinh gây ung thư. Cảo nghiên cứu thêm về độc tính liều nhắc
[ại đổi với mắt khi dùng COMBIGANTM không cho thấy nguy cơ nảo đậc biệt đối với người.
Brimonidin
Brimonidin tartrat không gây ra bất kỳ tảc dụng gây quái thai nảo ở động vật, nhưng đã lảm sẩy
thai ờ thỏ khi dùng liếu gấp khoảng 37 lần so với khi điếu trị ở người vả giảm phảt triến sau khi
sinh ở chuột cống khi dùng liếu gắp khoảng 134 lần so với khi điếu trị ở người.
T_imolol
Trong cảc nghiên cứu ở động vật, đã ghi nhận cảc thuốc chẹn beta lảm gìảm lưu lượng máu qua
rốn, giảm tăng trưởng thai, chậm cốt hóa vả tăng tử vong thai và sau sình, nhưng không gây quái
thaL
Với timolol, đã ghi nhận độc tính phôi (tiêu phôi) ớ thò vả độc tính thai (cốt hóa chậm) 0 chuột
cống khi dùng liếu cao cho vật mẹ. Cảo nghiên cứu về gây quái thai ở chuột nhắt, chuột cống và
7]11
thỏ với liều uống timolol lên đến 4200 lần liếu COMBIGANTM hảng ngảy ở người, không cho
thấy biếu hiện về dị dạng thai.
9. TÁC DỤNG KHÓNG MONG MUỐN
Dựa trên cảc dữ liệu lâm sảng trong 12 thảng, các phản ứng phụ đã được bảo cáo thường gặp
nhất lả xung huyết kết mạc (khoảng 15% bệnh nhân) và cám giảc nóng rát ở mắt (khoảng 11%
bệnh nhân). Đa số những trường hợp nảy iá nhẹ và tỷ lệ ngừng dùng thuốc chỉ lả 3,4% đối với
xung huyết kết mạc và 0,5% đối với cám giảc nóng rảt ở mắt.
Các phản ứng phụ sau đây đã được ghi nhận trong các thử nghiệm lâm sảng với COMBIGANTM:
Rối loạn ở mắt
Rất thường gặp (> 1110): xung huyết kết mạc, cảm giác nóng rát ở mắt
Thường gặp (> 1/100, < 1/ 10) cảm giảc xót mắt, ngứa mắt viếm kết mạc dị ứng, tăng sinh nang
bạch huyết kết mạc, rối loạn thị giác, viêm bờ mi, trản nước nịặiẵẩợơgiác mạc, viêm giảc mạc
dốm nông, ban đo mí mắt, khô mắt, xuất tiết mắt, đau mắt, kích g măt, cảm giảc có dị vật, phù
mí mắt, ngứa mí mắt
Ít gặp (>1/1000, <1/100): thị lực giảm, phù kết mạc, vỉêm kết mạc nang, viêm bờ mỉ dị ứng,
viêm kết mạc, hiện tượng ruồi bay, mới mắt, sợ ảnh sáng, phi dại gai thị, đau mi mắt, tải nhợt kết
mạc, phù giảc mạc, thâm nhiễm gỉác mạc, bong dịch kính
Rối loạn tăm thẳn
Thường gặp (>11100, <1/10): trằm cám
Rối“ loạn hệ thần kinh
'I`hướng gặp (> 1/100, <1/10): buồn ngủ, nhức đầu
ít gặp (›111000, < 1/100): chóng mặt, ngất
Rối loạn lim
Ít gặp (>1/1000, <11100): suy tim xung huyết, đảnh trống ngực, nhịp tim chậm
Rối loạn mạch
Thường gặp (>11100, < 1/10): tãng huyết ảp
Rối loạn hô hấp, ngực và trung thất
1't gặp i›111000, <11100): viêm miii, khô mũi
Rối Zoạn ỈỈêU hóa
Thường gặp (>1/100, <1/10): khô miệng
Ít gặp (>1/1000, <11100>: sai vị giác, tiêu cháy, buổn nớn
Rối Ioạn da và mỏ dưới da
Thường gặp (>1/100, < 1/10): phù mí mắt, ngứa mi mắt, ban đỏ mí mắt
Ít gặp (>1/1000, <…00): viêm da tiếp xúc dị ứng
Rối loạn toản rhãn vá rình trạng lại chỗ dùng
Thường gặp (>1/100, <1/10): tình trạng suy nhược
XéI nghiệm:
Thường gặp (>1/100. <1/10): bất thường LFT.
Rối loạn hệ miễn dịch
Ỉt gặp (> 1/1000, <: 11100): viêm da tiếp xúc dị ứng
8/11
Các ohản ửng nhu bổ sung
Cảc phản ứng phụ bổ sung đã được ghi nhận với một trong cảc thảnh phần vả cũng có khả năng
xảy ra với COMBIGANTM:
Brimonidin
Rối loạn ở mắt: vìếm mống mẳt—thế mi (viêm mảng mạch nho trước), viêm mống mắt, co đồng
từ
Rối Ioạn hệ mìễn dịch: quả mẫn, phản ứng da (bao gồm ban dó, phù mặt, ngứa, phảt ban), giãn
mạch
Rối loạn Iăm thần: mất ngủ
Rối“ loạn 11'm: đảnh trống ngực/loạn nhịp (bao gồm nhịp tim chậm và nhịp tim nhanh)
Rối loạn mạch: hạ huyết áp, ngất
Rối Ioạn hô hấp, ngực và trung lhấl: triệu chứng đường hô hấp trên, khó thở
Rối loạn liêu hóa: cảc triệu chứng tíêu hóa
Rối loạn toản [hân vả lình lrạng tại chỗ dùng: phản ứng dị ứng toản thân
Timolol
Rối loạn ở mắt: gíảm sự nhạy cảm cứa giảc mạc, song thị, sa mi mắt. bong hắc mạc (sau phẫu
thuật lọc), thay dối khúc xạ (do ngừng dùng liệu phảp co đồng từ trong một số trường hợp), phù
hủỵđỀnủỵnwgúửgửnmgểủgfflmm g…
Rối loạn tâm lhần.’ mất ngú, ảc mộng, giảm ham muẵW thay dối hảnh vỉ vả rối loạn tâm
thẩn bao gổm io âu, lù lẫn, mất định hưởng, ảo giác, trí nhớ, bồn chồn
Rối Ioạn hệ thần kinh: mất trí nhớ, tăng cảc dắu hiệu và triệu chứng nhược cơ nặng, di cảm, thìếu
mảu cục bộ ở não, tai bíến mạch mảu não
Rối loạn tai và mê đạo: ù tai
Rối loạn tim: chẹn tỉm, ngừng tim, loạn nhịp, nhịp tim chậm, bloc nhĩ thất, suy tim, đau ngực,
phù, phù phổi, đau thẳt ngực xấu đi
Rối loạn mạch: hạ huyết ảp, tai bíến mạch máu não, đi khập khiễng, hiện tượng Raynaud, bản
tay và bản chân lạnh.
Rối“ loạn hô hẩp, ngực và trung thất: co thắt phế quản (chủ yểu lả ớ những bệnh nhân có bệnh co
thắt phế quản từ trưởc), khó thờ, ho, suy hô hấp, sung huyết mũi, nhíễm trùng đường hô hấp trên
Rối loạn liêu hóa: khó tiêu, đau bụng, chản ản, nôn, loạn vị giác
Rối loạn da và mô dưới da: rụng lông tóc, ban dạng vảy nến hoặc tăng nặng bệnh vảy nến, phải
ban da
Rối loạn cơ xương, mô liên kết vả xương: lupus ban dó hệ thống, dau co
Rối loạn thận vả tiết niệu: giảm ham muốn tình dục, bệnh Peyronie, xơ hóa sau mảng bụng, rối
loạn chức năng tình dục.
Rối loạn toản thân và tình trạng tại chỗ dùng: phù nế, đau ngực
Rối“ loạn hệ miễn dịch (hay còn gọi là quá mẫn hoặc rổi Ioạn miễn dịch): phản ửng dị ứng toản
thân bao gồm phản vệ, phù mạch, phát ban toản thân vả khu trú, ngứa, nối mề đay, lupus ban đỏ
hệ thống
Rối loạn chuyến hóa và dinh dưỡng (hay cỏn gọi lả rối loạn nội tiết): hạ dường huyết (ở bộnh
nhân đải thảo đường)
9111
Kinh nghiêm hâu mãi
Các phản ứng phụ cùa thuốc sau đây đã được bảo cảo kể từ khi COMBIGANTM được bản trên
thị trường. Do các phản ứng nảy được báo cảo tự nguyện từ một nhóm dân số có quy mô không
xảc định, không thể ước tính tần suất:
Rối Ioạn ở mắt: Nhìn mờ
Rối Ioạn mạch: Hạ huyết ảp
Rối Ioạn da và mô dưới da: Ban đó ở mặt
10. QUÁ LIỀU VÀ CÁCH xử TRÍ
Dữ liệu hiện có còn hạn chế về quá liều ở người với việc sử dụng COMBIGANTM. Nhịp tim
chậm đã được báo cảo liên quan đến việc sử dụng liếu cao hơn liều khuyến cảo. Nếu xảy ra quá
liếu, cần điếu trị triệu chứng và hỗ trợ, nên duy tri đường thờ thông thoáng.
Đã cớ bảo cáo quả liếu do vô ý với dung dịch nhớ mắt timolol dẫn đến tảc dụng toản thân tương
tự như đã thấy với cảc thuốc chẹn beta-adrenergic đùng toản thân như chóng mặt, nhức đầu, thở
ngắn, nhịp tim chậm, hạ huyết ảp, co thắt phế quán vả ngừng tim.
Brimonidin
Trong trường hợp brimonidin được dùng như một phần trong điều t1ị y khoa về glaucoma bấm
sinh. cảc triệu chứng quả lìều brimonidin như hạ huyết áp, nhịp tim chậm, giảm thân nhiệt và
ngừng thờ đã được ghi nhận ở một vải trẻ sơ sinh đang Ầu trị bằng brimonidin.
Đã có bảo cảo về quá liều đường uống cảc chất chủ v_ ' - khảc gây ra các triệu chứng như
hạ huyết áp, suy nhược, nôn, ngủ lịm, buồn ngù, nhịp tim chậm, loạn nhịp, cơ đồng tứ, ngừng
thở, gỉảm trương lực, giảm thân nhỉệt, suy hô hấp và cơn co gỉật.
Timolol
Các triệu chứng quả lỉều timolol toản thân như: nhịp tim chậm, hạ huyết ảp, co thắt phế quản,
nhức đằu, chóng mặt và ngừng tim. Thẩm tách mảu in vitro, sử dụng l4C timolol thêm vảo huyết
tương người hoặc mảu toản phần cho thấy timolol được thấm tảch dễ dảng khói những chất dịch
nảy, tuy nhiên, một nghiên cứu trên bệnh nhân suy thận cho thấy timolol không dễ dảng thẳm
tách.
Nếu xảy ra quả liếu cẩn điều trị triệu chứng và điều trị hỗ trợ.
11. CÁC DẤU HIỆU CẨN LƯU Ý VÀ KHUYẾN CÁO
Thuốc kê đơn.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng tmớc khi dùng. Nếu cần thêm thông tin, xin hói ý kiến bác sĩ.
Thông bảo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc
Dế thuốc xa tầm tay cứa trẻ em.
Không dùng thuôc quá hạn sử dụng đã ghi trên bao bì.
12. ĐIÊU KIỆN BẢO QUẢN VÀ HẠN DÙNG
12.1 Điều kiên bảo guản
Bảo quản dưới 30°C. Giữ lọ thuốc trong hộp carton, tránh ảnh sảng.
10/11
~ \
12.2 Han dùnz
21 tháng kế từ ngảy sản xuất.
Không dùng thuốc quả 4 tuần sau khi mở nắp.
13. TÊN VÀ ĐỊA CHỈ NHÀ SẢN XUẤT
Allergan Pharmaceuticais lreiand
Castlebar Road, Westport, Co. Mayo, Ireland
14. NGÀY XEM XÉT SỬA ĐỒI, CẬP NHẬT NỘI DUNG
(đìến ngảv phế duvêt số đăng ký cùa Bộ Y tê)
@ 20xx Allergan. Tất cả bản quyến thuộc Icông ty Ailergan.
Tât cả cảc thương hiệu lả tải sản riêng củ ủ sở ~u tương ứng.
11/11
/
/
TỜ THÔNG TIN cno BENH NHÂN
1. Tên thuốc: COMBÌGANTM
2. Kh uyển cáo
Thuốc kê đơn. ` .'
Đợc kỹ hướng dẫn sử đụng trước khi dùng. Nếu cân thêm thông tin, xin hỏi ý kiên bác sĩ.
Thông báo cho bảo sĩ những tảc dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng tiỉưỗc.
Đế thuốc xa tầm tay cùa trẻ em.
Không dùng thuốc quá hạn sử dụng đã ghi trên bao bì.
3. Thảnh phần
Mỗi mL chứa:
Hoạt chất: Brimonidin tartrat 2,0 mg vả timolol maleat 6,8 mg g đương với 5 mg timoiol).
Tá dược: Benzalkonium ciorid, natri phosphat monobasic mỉa hvdrat’, natri phosphat dibasic
hcptahydrat, acid hydrociorỉc hoặc natri hydroxid để điếu chỉnh Ế1-Ểhưởc tinh khỉết.
4. Mô tả _
4.1. Dạng bảo chế
Dung dịch nhỏ măt.
4.2. Mô tả dgng bảo chế _
Dung dịch đãng trương, vô khuân, trong suôt.
5. Quy cảch đóng gỏi ' ' '
Lọ polyethylene mảu trăng tỷ trọng thâp với năp vặn bằng polystyrene. Mỗi lọ chứa thể tích 5
mL.
Hộp 1 lọ 5 mL.
6. Thuốc nây được dùng cho bệnh gì
Lâm giảm ảp suât nội nhãn (IOP) ở những bệnh nhãn bị glaucoma góc mở mạn tính hoặc tăng
nhãn ảp đáp ứng không đây đủ với các thuốc chẹn beta dùng tại chỗ.
7. Nến dùng thuốc nảy như thế nản và liều iượng
Thuôc nhỏ măt
Liều khuvển cảo ở người 1ởn (kể cả người cao tuổi)
Liều khuyến cảo lả một giọt COMBIGANTM nhỏ vảo mắt bệnh 2 lần/ngảy cách nhau khoảng 12
giờ. Nếu dùng nhiếu hơn một loại thuốc nhỏ mắt, cảc thuốc khảo nhau phải nhỏ cảch nhau ít nhất
5 phứt.
Cũng như bắt kỳ thuốc nhỏ mắt nảo, đế lảm giảm khả năng hẩp thu toản thân, nến ắn vảo túi lệ ở
góc mắt giữa (bit điểm lệ) trong 1 phút. Nên thực hiện điếu nảy ngay sau khi nhớ mỗi giọt.
118
Sử dung trong suv thân và suv gan
COMBIGANTM chưa được nghiên cứu ở những bệnh nhân bị suy gan hoặc suy thận. Vì vậy cần
thận trọng khi sử dụng cho những bệnh nhân nảy.
Sử dung ở trẻ em và thiếu nìẻn
Không được dùng COMBiGANTM cho trẻ sơ sinh (xem phần CHỐNG CHỈ ĐỊNH vả phần QUÁ
LIÊU).
Độ an toản vả hìệu quả cùa COMBIGANTM ở trẻ em và thiếu niên chưa được xảo định, vì vậy
không khuyên dùng thuốc nảy cho ttệ em và thiếu niên.
Để tránh nhiễm bắn mắt hoặc thuốc nhỏ mắt, không để đầu nhỏ gỉọt chạm vảo bất kỳ bề mặt nảo.
8. Khi nâo không nên dùng thuộc nây
0 Bệnh đường hô hấp tải hoạt động bao gồm hen phế quản hoặc có tiến sứ hen phế quản,
bệnh phồi tắc nghẽn mạn tính nặng.
' Nhịp tim chậm xoang, hội chứng suy nút xoang, bioc nút xoang nhĩ, bloc nhĩ thất độ 2
hoặc đỏ 3 không dược kiếm soát bằng một mảy tạo nhịp tim (pacc—maker), suy tim rõ,
sốc đo tim
0 Sử dụng ở trẻ sơ sinh vả trẻ nhỏ (trẻ em dưới 2 tuối, xem phần SỬ DỤNG Ở TRẺ EM).
0 Bệnh nhân đang điều trị th uốc ức chế monoami idase (MAO)
1» Bệnh nhãn đang dùng cảc thuốc chống trầrhặzẳun h hưởng đến sự dẫn truyền
noradrenergic (ví dụ thuốc chống trầm cảm 3 vò ửảẳtiiserỉn).
. Quả mẫn cảm với cảc hoạt chất hoặc bất kỳ tá dược nảo cùa thuốc.
9. Tác dụng không mong muốn
Dựa trên cảc dữ liệu 1âm sảng trong 12 thảng, cảc phản ứng phụ đã được bảo cảo thường gặp
nhắt lả xung huyết kết mạc (khoảng 15% bệnh nhân) và cảm giảc nớng rảt ở mắt (khoảng 11%
bệnh nhân). Đa số những trường hợp nảy là nhẹ và tỷ lệ ngừng dùng thuốc chi là 3, 4% đối với
xung huyết kết mạc và 0,5% đối vởỉ cảm giác nóng rảt ở mắt.
Cảc phản ứng phụ sau đây đã được ghi nhận trong cảc thử nghiệm iâm sảng với COMBIGANTM:
Rối Ioạn ở mắt
Rất thường gặp (> 1110): xung huyết kết mạc, cảm giảc nóng rảt ở mắt
Thường gặp (> 11100, < 1110): cảm giác xót mắt, ngứa mắt, vìêm kết mạc dị ửng, tăng sỉnh nang
bạch huyết kết mạc, fối loạn thị giác, viêm bờ mi, trản nước mắt, xước giảc mạc, viêm giảc mạc
dốm nông, ban do mí mắt, khô mắt, xuất tỉết mắt, cữ… mắt, kích ứng mắt, cảm giảc có dị vật, phù
mí mắt, ngứa mí mắt
Ít gặp (>111000, <11100): thị lực giảm, phù kết mạc, viêm kết mạc nang, viêm bớ mi dị ứng,
viêm kết mạc, hiện tượng ruồi bay, mòi mắt, sợ ảnh sảng, phì đại gai thị, đau mí mắt, tải nhợt kết
mạc, phù gỉác mạc, thâm nhiễm giác mạc, bong dịch kính
Rối loạn tâm thần
Thường gặp (>11100, <1110):1rầm cám
Rối loạn hệ thấn kinh
Thường gặp (> 11100, <1110): buồn ngủ, nhức đầu
it gặp i>111000, < 11100): chóng mặt, ngất
218
Rối Ioạn tim
Ỉt gặp (>111000, <11100): suy tim xung huyết, đảnh trổng ngực, nhịp tim chậm
Rối Ioạn mạch
Thường gặp (>11100, < 1110): tãng huyết áp
Rối loạn hô hâịo, ngực và trung thất
ít gập (>111000, <11100): vỉêm mũi, khô mũi
Rối loạn liêu hóa
Thường gặp (>11100, <1110): khô miệng
Ít gặp (›111000, <11100): sai vị giảc, tiệu chảy, buồn nôn
Rối“ Ioạn da vả mó dưới da
Thường gặp (>11100, < 1110): phù mí mắt, ngứa mí mắt, ban đỏ mí mắt
ít gặp (›1/1000, <11100): viêm da tiếp xúc dị ứng
Rối Ioạn loản thân và tình trạng tại chỗ dùng
Thường gặp (>11100, <1110): tình trạng suy nhược
Xét nghiệm:
Thường gặp (>11100, <1110): bất thường LFT.
Rối“ Ioạn hệ miễn dịch
Ỉt gặp (> 111000, < 1/100): viêm da tiếp xúc dị ứng
Các ghân ứng như bổ sung
Cảo phản ứng phụ bổ sung đă được ghi nhận với một trong cảc thảnh phần và cũng có khả năn g
xảy ra với COMBIGANTM:
Brimonidin
Rối Ioạn ở mắt: viêm mống mắt-thế mi (vỉếm mảng mạch nho trước), viêm mống mắt, co đồng
tử
Rối Ioạn hệ miễn dịch: quá mẫn, phản ứng da (bao gồm ban đò, phù mặt, ngứa, phát ban), giãn
mạch
Rối loạn tâm thần: mất ngủ
Rối“ loạn tim: đảnh trống ngực/ioạn nhịp (bao gồm nhịp tỉm chậm và nhịp tim nhanh)
Rối loạn mạch: hạ huyết ảp, ngẩt
Rối ioạn hô hẩp, ngực và trung thất: triệu chứng đường hô hấp trên, khó thớ
Rối Ioạn tiêu hóa: các triệu chứng tiêu hóa
Rối loạn Ioản thăn vờ tình trạng tại chỗ dùng: phán ứng dị ứng toản thân
Tímolol
Rối Ioạn ở mốt: giảm sự nhạy cảm của giác mạc, song thị, sa mi mắt, bong hẳc mạc (sau phẫu
thuật lọc), thay đổi khủc xạ (do ngừng dùng liệu phảp co: đồng từ trong một số trường hợp), phù
hoảng điếm dạng nang, viêm giác mạc, bệnh giả pemphi 3- 7
Rối loạn tâm thần: mắt ngủ, ảc mộng, giảm ham muốn tình đục, thay đối hảnh vi và rối loạn tâm
thần bao gồm io âu, hi lẫn, mất định hướng, ảo gỉác, mất trí nhớ, bồn chồn
Rối 10an hệ thần kinh: mất trí nhớ, tăng các dấu hiệu và triệu chứng nhược cơ nặng, đị cảm, thiếu
mảu cục bộ ở não, tai biến mạch mảu não
Rối loạn tai và mê đạo: 0 tai
Rối“ Ioạn tim: chẹn tim, ngùng tỉm, loạn nhịp, nhịp tim chậm, bloc nhĩ thẩt, suy tim, đau ngực,
phù, phù phổi, đau thắt ngực xấu đi
318
Rối ioạn mạch: hạ huyểt ảp, tai bỉến mạch mảu não, đi khập khiễng, hiện tượng Raynaud. bản
tay và bản chân lạnh.
Rối Ioạn hô hấp, ngực vả trung thất: co thắt phế quản (chủ yếu 111 ở những bệnh nhân có bệnh cơ
thẳt phế quản từ trưởc), khó thớ, ho, suy hô hấp, sung huyết mũi, nhiễm trùng đường hô hắp trên
Rối loạn tiẻu hóa; khó tiêu, đau bụng, chán ăn, nôn, loạn vị giảc
Rối loạn da và mỏ dưới da; rụng lông tóc, ban dạng vảy nến hoặc tăng nặng bệnh vảy nến, phảt
ban da
Rối loạn cơ xưong, mô liên kết vả xương: iupus ban đỏ hệ thống, đau cơ
Rối loạn thận vả tíết níệu: giảm ham muốn tình dục, bệnh Peyronic, xơ hóa sau mảng bụng, rối
loạn chức năng tình dục.
Rối loạn ioản thân vả tình trạng tại chỗ dùng: phù nề, đau ngực
Rối loạn hệ miễn dịch (hay cỏn gọi là quả mẫn hoặc rối loạn miễn dịch): phản ửng dị ứng toân
thân bao gồm phản vệ, phù mạch, phát ban toản thân và khu trú, ngứa, nối mề đay, lupus ban đỏ
hệ thống
Rối loạn chuyển hóa vả dinh dưỡng _(hay cỏn gọi là rối loạn nội tiết): hạ đường huyết (ở bệnh
nhân đái tháo đường)
Kinh nghiệm hậu mãi , 1
Cảc phản ứng phụ của thuôc sau đây đã được báo cáo kế từ khi C OMBIGANTM được bản trên
thị trường. Do cảc phản ứng nảy được bảo cảo tự nguyện từ một nhóm dân số có quy mô không
xác định, không thể ước tính tằn suất:
Rối loạn ờmẳt: Nhin mờ
Rối loạn mạch: Hạ huyết ảp
Rối loạn da vả mỏ dưới da: Ban đỏ ở mặt.
10. Nên trảnh dùng những thuốc hoặc thực phẩm gì khi đang sử dụng thuốc nảy
Xin hỏi ý kiên bảc sĩ.
11.Cần him gì khi một lần quên không dùng thuốc
Xin hỏi ý kiên bảo sĩ.
12. Cần bảo quản thuốc nảy như thế nâo
Bảo quản dưới 30°C. Giữ lợ thuôc trong hộp canon, tránh ánh sảng.
13. Những dẫu hiệu và triệu chửng khi dùng thuốc quá lỉễu
Dữ liệu hiện có còn hạn chế vẻ quá iêu ở người với việc sử dụng COMBIGANTM. Nhịp tỉm
chậm đã được bảo cảo liên quan đếni ệc sứ ụng liều cao hơn liều khuyến cảo. Nếu xảy ra quả
liếu, cần điếu tii triệu chứng và hỗ ttỸcẳetáị trì đường thớ thông thoảng.
Đã có báo cảo quá liều do vô ý với dung dịch nhỏ mảt timolol dẫn đến tác dụng toản thân tương
tự như đã thấy với các thuốc chẹn beta—adrenergic dùng toản thân như chóng mặt, nhức đầu, thở
ngắn, nhịp tim chặm, hạ huyết ảp, co thắt phế quản vả ngừng tim.
418
Brimonidin
Trong trường hợp brimonidin được dùng như một phần trong điếu trị y khoa về glaucoma bẩm
sinh, các triệu chứng quả iỉều brimonidin như hạ huyết áp, nhịp tim chậm, giảm thân nhỉệt và
ngừng thờ đã được ghi nhận ở một vải trẻ sơ sinh đang điều trị bằng brimonidin.
Đã có báo cảo về quá liều đường uống cảc chắt chủ vặn alpha-2 khảc gây ra cảc triệu chứng như
hạ huyết ảp, suy nhược, nôn, ngủ lịm, buồn ngủ, nhịp tim chậm, loạn nhịp, co đồng từ, ngừng
thờ, giảm trương lực, giảm thân nhiệt, suy hô hẩp và cơn co giật.
Timolol
Cảo triệu chứng quả iiều timolol toản thân như: nhịp tỉm chậm, hạ huyết ảp, co thắt phế quản,
nhức đầu, chóng mặt và ngừng tim. Thẩm tách máu in vilro, sử dụng 140 timolol thêm vảo huyết
tương người hoặc mảu toản phần cho thắy timoiol được thẳm tảch dễ dảng khỏi những chất dịch
nảy, tuy nhiên, một nghiên cứu trên bệnh nhân suy thận cho thấy timolol không dễ dảng thẩm
tảch.
14. Cần phải lâm gi khi dùng thuốc quá liều khuyến cáo
Xin hỏi ý kiên bảo sĩ.
15. Những điều cẩn thận trợng khi dùng thuốc nảy
15.1. Cảnh báo và thân trong ~ _
Giông như cảc thuôc vê măt khảc dùng tại chô, cảc hoạt chât (brimonidin tartrat vả timolol)
trong COMBIGANTM có thế được hấp thu toản thân. Chưa ghi nhận sự tăng hẳp thu toản thân
cùa cảc hoạt chất riêng lè.
Một vải bệnh nhân có phản ứng dạng dị ứng mắt (viêm kết mạc dị ứng và viêm bờ mi dị ứng) với
COMBIGANTM trong các thử nghiệm lâm sảng. Viêm kết mạc dị ứng được ghi nhận ở 5,2%
bệnh nhân. Khởi phát là điến hình từ 3…9 tháng dẫn đến tỷ 1ệ ngừng điều trị toản bộ là 3,1%.
Viêm bờ mi dị ứng ít được báo cảo (<1%). Nếu có phản ứng dị ứng, phải ngừng điếu trị bằng
COMBIGANTM-
Do thảnh phần có hoạt tính beta-adrenergic lá của timolol, có thể xảy ra các dạng phản ửng phụ
titong tự về tim mạch và hô hấp như đã gặp khi dùng cảc thuốc chẹỆịãeta đường toản thân.
Cần thận trọng khi điếu trị cho những bệnh nhân bị bệnh tim mạc ' oậc không ổn định và
không được kiếm soát (ví dụ bệnh mạch vảnh, đau thẳt ngực kiểu Prinzmetal và suy tim) vả hạ
huyết áp.
Cần kiếm tra đầy đủ tinh trạng suy tim trước khi bắt đầu điếu trị. Những bệnh nhân có tiến sứ
bệnh tim nặng phải được kiểm tra cảc dấu hiệu của suy tim vả nhịp mạch. Do tảc dụng bất lợi đối
với thời gian đẫn truyền, các thuốc chẹn beta chỉ nến được sử dụng với sự thận trọng cho bệnh
nhân bị bioc tim độ 1. Cảo phản ứng về tim và hô hấp, kể cả từ vong do co thắt phế quản 6
những bệnh nhân bị hen và trường hợp hiểm lả tử vong liên quan với suy tim đã được ghi nhận
sau khi dùng timolol maleat.
Cảo thuốc chẹn beta dùng cho mắt có thế lảm giảm nhịp tim nhanh bù trừ và 1ảm tãng nguy cơ hạ
huyết áp khi dùng kết hợp với thuốc gây mê. Phải thông báo cho bảo sĩ gây mê biết nếu bệnh
nhân đang dùng COMBIGANTM.
518
Nói chung, bệnh nhân bị bệnh phối tắc nghẽn mạn tính mức độ nhẹ hoặc trung bình không nên
sử dụng sản phẩm chứa thuốc chẹn beta, bao gồm COMBIGANTM; tuy nhiên, nếu
COMBIGANTM được cho là cần thiết ở những bệnh nhân nảy, cần thận trọng khi sử dụng
Cảo thuốc chẹn beta cũng có thể che lấp các dấu hiệu cường giảp vả lảm xẩu đi cơn đau thắt
ngực Prinzmetal, các rối loạn tuần hoản ngoại vi vả trung ương nặng và hạ huyết ảp.
Các thuốc chẹn beta đùng cho mắt có thể gây khô mắt. Cần thận trọng khi diếu trị cho bệnh nhân
bị bệnh giảc mạc.
Nên thận trọng khi dùng đồng thời với thuốc chẹn beta—adrenergic dùng toản thân do khả năng
có tảc dụng cộng thêm đối với sự chẹn beta toản thân. Cần theo dõi chật chẽ đáp ứng của những
bệnh nhân nảy. Không khuyến cáo sử dụng hai thuốc chẹn beta-adrenergic đùng tại chỗ.
Phải thận trợng khi dùng COMBIGANTM ở những bệnh nhân bị nhỉễm toan chuyển hóa vả bệnh
u tế bảo ưa crôm chưa được điếu trị.
Cảo thuốc chẹn beta-adregergic nên được dùng thận trợng ở những bệnh nhân bị hạ đường huyết
tự phảt hoặc bệnh nhân bị đảỉ thảo đường (đặc biệt là những người bị đái tháo đường không ốn
định), vì cảc thuốc chẹn beta có thể che lấp các dấu hiệu và triệu chứng cùa hạ đường huyết cấp.
Cảo dấu hiệu và triệu chứng của hạ đường huyết cấp có thế bị che giấu, đặc biệt [ả nhịp tim
nhanh, đảnh trống ngực và ra mồ hôi.
Nên thận trọng khi dùng COMBIGANTM ở bệnh nhân bị vỉẽm mạch tạo huyết khối nghẽn. Cần
thận trọng khi diếu trị cho bệnh nhãn bị rối loạn tuẫn hoản ngoại biên nặng (tức 11: hiện tượng
Raynaud).
Trong khi đang đùng cảc thuốc chẹn beta, bệnh nhân có tiến sứ dị ửng hoặc tiền sử có phản ứng
phản vệ nặng với nhiếu chất gây dị ứng có thể phản ứng mạnh hơn khi tiếp xúc lặp lại với chẩt
gây đị ứng như vậy. Những bệnh nhân nảy có thế không đáp ứng vởi liếu adrenalin thường dùng
để điếu trị phản ứng phản vệ
Cũng như cảc thuốc chẹn beta dùng toản thân, nếu việc ngừng đỉều trị là cần thiết ở những bệnh
nhãn bị bệnh tim do mạch vảnh, nên rứt 1ui đỉều trị từ từ để trảnh rối loạn nhịp, nhồi máu cơ tỉm
hoặc đột tử.
Đã có bảo cảo vế bong hẳc mạc sau thủ thuật lọc khi dùng liệu phảp chẳt ức chế dạng nước (ví
dụ như timolol, acetazolamid).
Chất bảo quản benzalkonium ciorỉd trong COMBIGANTM có thể gây kich ứng mắt. Cần hướng
dẫn những bệnh nhân mang kinh sải tròng mếm (ưa nước) thảo kính sải tròng ra trước khi dùng
vả chờ ít nhắt 15 phút sau khi nhớ COMBIGANTM trước khi mang 'nh trở lại. Benzalkonium
clorid đã được bỉết lá được hấp thu và lâm đồi mảu kính sảt tròng . Tránh tiếp xúc với kính
sát tròng mếm. Cần hướng dẫn bệnh nhân trảnh để đầu 1ọ thuốc ciiặníxảo mắt hoặc cấu trúc
xung quanh để trảnh tốn thương mắt và nhiễm bẳn thuốc nhỏ mắt.
COMBIGANTM chưa được nghiên cứu ở những bệnh nhân bị glaucoma góc đóng
COMBIGANTM chưa được nghỉên cứu ở trẻ em dưới 18 tuổi. Tuy nhiên, trong một nghiến cứu 3
thảng, pha 3 ớ trẻ em (từ 2-7 tuổi) bị glaucoma không được kiếm soát đầy đủ bằng thuốc chẹn
beta, việc sử dụng đung dịch nhỏ mắt brimonidin tartrat 0,2% đã dẫn đến một tỷ lệ buồn ngủ cao
và dữ dội ở trẻ em từ 2 tuối trở lên, đặc bỉệt lả những trẻ cân nặng g 20 kg (xem phần SỬ DỤNG
ó TRẺ EM).
Phản ứng quả mẫn chậm ở mắt đã được bảo cảo với dung dịch nhỏ mắt brimonidin tartrat 0,2%,
một số trường hợp được bảo cáo có liên quan với sự tăng ảp lực nội nhãn.
618
COMBIGANTM chưa đuợc nghiên cứu ở bệnh nhân suy gan hoặc suy thận; cẩn thận trọng khi
điếu trị cho những bệnh nhân nảy.
15.2. Phu nữ có thai và cho con bú
Phụ nữ có thai ` _ _
Chưa có các nghiên cứu đây đủ và được kiêm soát tôt với COMBIGANTM ở phụ nữ có thai. Vì
cảc nghìên cứu sinh sản trên động vật không phải luôn luôn dự đoản đảp ứng trên người, chỉ nên
sử dụng COMBIGANTM trong khi mang thai nếu lợi ích có thể có đối với người mẹ cao hơn
nguy cơ có thể xảy ra đối với thai.
Brimonidin tartrat
Chưa có đủ dữ liệu lâm sảng khi dùng cho phụ nữ có thai. Cảc nghiên cứu ở động vật cho thấy
độc tính về sinh sản khi dùng liếu cao gây độc cho vật mẹ.
Timolol
Cảc nghiến cứu về dịch tễ học chưa phảt hiện tảc dụng gây đị dạng nhung đã cho thấy nguy cơ
chậm phảt triển trong tử cung khi các thuốc chẹn beta được dùng đường uống.
Ngoài ra, các dắu hiệu vả triệu chứng về chẹn beta (ví dụ nhịp tim chậm, hạ huyết' ap, suy hô hắp
cắp và hạ đường huyết) đã được ghi nhận ở trẻ sơ sinh khi thuốc chẹn beta đuợc dùng cho đến
khi sinh. Nếu COMBIGANTM được dùng cho đến khi sinh, phải theo dõi kỹ trẻ sơ sinh trong
suốt những ngảy đẳu đời. Các nghiến cứu ớ động vật với timolol đã cho thẳy độc tính về sinh sản
ở cảc liếu cao hơn đảng kể so với khi dùng trong thực tìễn lâm sảng.
Không nên dùng COMBIGANTM trong khi có thai trừ khi thật sự cần thiết.
Phụ nữ cho con bú
Timolol được bải tỉết vảo sữa người. Chưa rõ có phải brimonidin được bảì tiết vảo sữa người hay
không nhưng nó được bải tìết vảo sữa cùa chuột đang cho con bủ. Vì khả năng có cảc phản ứng
bất lợi nghiệm trọng do tỉmolol hoặc brimonidin tartrat 6 trẻ bú mẹ, cần quyết định nên ngùng
cho con bú hoặc ngừng dùng thuốc, có tinh đến tầm quan trọng của thuốc đối với người mẹ.
Không nên dùng COMBIGANTM ở phụ nữ đang nuôi con bằng sữa mẹ.
15.3. Sử dun ở trẻ em
Chưa có nghỉên cứu đây đủ và được kiểm soát tốt với COMBIGANTM ở trẻ em (dưới 18 tuổi).
Trong một nghiến cửu 3 thảng, pha 3 ở trẻ em (từ 2-7 tuổi) bị glaucoma không được kiếm soát
đầy đủ bằng thuốc chẹn beta, đã có bảo cáo một tỷ iệ cao về buồn ngủ (55%) khi dùng dung dịch
nhỏ mắt brimonidin tartrat 0,2% như lá điếu trị bổ trợ cho thuốc c ợiị beta dùng tại chỗ. Buồn
ngủ dữ dội o 8% lrè em vả dẫn đến ngừng đỉếu trị ớ 13% trẻ em. Ty’ịệbớòẾigti giảm theo tuối
tăng lên, it nhất lá trong nhóm 7 tuổi (25%), nhưng bị ảnh hưởng nhỉều hơn bởi cân nặng, xảy ra
thường xuyên hơn ở trẻ em cân nặng 5 20 kg (63%) so với những người có trọng 1ượng > 20 kg
(25%).
Trong gỉảm sát hậu mãi, đã có báo cảo ngừng thở, nhịp tim chặm, hôn mẽ, hạ huyết ảp, gỉảm
thân nhiệt, giảm trương lực, ngủ lịm, xanh xao, suy hô hấp và buồn ngủ ở trẻ sơ sinh, trẻ nhỏ và
trẻ em được điều trị bằng brimonidin do glaucoma bẩm sinh hoặc do vô ý uống phải (xem phần
CHỐNG cnỉ ĐỊNH).
718
15.4. Sử dung ở người cao tuổi _ _ ’
Không quan sảt thây sự khảo biệt tông thê về độ an toản và hiệu quả giữa bệnh nhân cao tuôỉ và
bệnh nhân người lớn khảo.
15.5. Ẩnh hưởn lên khá nãn lái xe và vân hânh máv móc
Cũng như với cảc thuoc tương tự khác, COMBIGANTM có thể gây ra mệt mòi vả/hoặc buồn ngủ
ở một số bệnh nhân. COMBIGANTM có thể gây nhìn mờ thoả g qua, rối loạn thị giảc, mệt mỏi
vả/hoặc buồn ngủ là những tình trạng có thể gây suy gỉảm k … ăng lái xe hoặc vận hảnh mảy
móc. Những bệnh nhân tham gia vảo cảc hoạt động như lải x Mảnh máy móc nên được
cảnh bảo về khả năng giảm sự tinh tảo tinh thần. Bệnh nhân nên chờ cho đến khi hết các triệu
chửng nảy trước khi lái xe hoặc sử dụng mảy móc.
lỏl. Khi nèo cần tham vẩn bảc sĩ
Nêu cân thêm thông tin, xin hỏi ý kiến bảo sĩ.
17. Hạn dậng
21 tháng kê từ ngảy sản xuất.
Không dùng thuốc quả 4 tuần sau khi mở nắp.
18. Tên, địa chỉ của nhà sân xuất
Allerean Pharmaceuticals lreland
Castlebar Road, Westport, Co. Mayo, Ireland
19. Ngây xem xét sửa đổi, cập nhật nội dung
(diền neảỵ phê duvêt khi cấp số đăng ký lưu hảnh của Bộ Y tế)
@ I20xx Aliergan. Tất cả bản quyền thuộc công ty Allergan.
Tâ1 cả cảc thương hiệu là tâi sản riêng của chủ sở hữu tương ứng.
1UQ. CỤC TRỰỚNG
P.TRUỜNG PHONG
-/iểuyễn ›)Íuy {Ífrềuấ
8/8
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng