.`ảợ iaỌ Y TẾ 2 80 S J_,
CỤC QL'ẦN LÝ DL’ỢC
J _—
ĐÃ mía DUYỆT
mnh phẦn: Mbvanơm
WM… lmúmTưudn 4mg
namvu , mm
i Tludlulnủpdụuc: rccs
: MMN°' mmmuamemoauaox
sónszummi Nnthlume.
\ msuwom Dọctỷwundhdmmmaụ
f-chpDun su…knoơucnưumcnúnuhAv
vunmeao-umJuouq-mw l
COLTHIMUS
Rx muóc BÁN meo ĐON
Tĩzanidin hydroclorid tương úng Tìzanidin 4mg
Hộp 10 vi x 10 viên nén
COLTHIMUS
HATAPHAR GMP - WHO
Composltíom: Ench…wm …n-CuWn-Dcnoo-
TWMWNMIIDT'WD Amu Am…lldoơnrbmzùolhn
E.:monf 1… m……
Wer's
WStorunudrypbư.bebwffl
l ImmdeMũdủynodlhn
WWW…
Why NATAVHMƯNALJ.CC
WwWLUW-Hnũuq Mulb
_
Rx PRESCRIPTION DRUG
ĩĩzanidỉne hydrochloride equivalent to a ' ine 4mg
Box of 10 blisters of 10 tablets
SHWIHl'IOO
HATAPHAR GMP - WHO
HƯỚNG DẨN sử DỤNG muóc cno NGƯơJẾẸỦG Tỵ N
-!ặ .nỏ` PHẤẶ *)
1. Tên thuốc: COLTHIMUS `iể` uơGC …… .)
2. Khuyến cáo: \Ỹ\\RẨTÀY _ _;ffẮ
“Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng". \ :: o……- _ ,_, _ẹ: "
“Đế xa tẩm tay trẻ em”. “
“Thông bảo ngay cho bác sỹ hoặc dược sĩ những tảc đụng không mong muốn gặp phải khi sử
dụng thuốc”.
“Rx-Thuốc bán theo đơn".
3. Thânh phần, hùm lượng của thuốc: Mỗi viên nén chứa:
Tizanidin hyđroclorid
Tương ửng !izanidin 4mg
Tá dược vd ! viên
Tá dược gồm: Microcrystallỉne cellulose (avicel 101), Iactose. crospovidon. magnesi stearat,
povidon K30, bột taIc. .
4. Mô tả sân phẩm: Viên nén hinh trụ, đường kính 8mm, có vạch (+) ở giữa, mâu trăng hay
trắng ngả. thânh và cạnh viên hmh lặn.
5. Quy cách đỏng gỏi: Hộp 10 vi x 10 viên nén, kèm theo tờ hướng dẫn sử dụng thuốc bên
trong hộp.
6. Thuốc dùng cho bệnh gì? ,
~ Điều trị triệu chứng co cứng cơ do bệnh xơ cứng rái rác hoặc tổn thương tuỳ sông.
— Đau do co cơ.
1. Nên dùng thuốc nây như thế uâo vè liều lượng?
- Cách dùng:
Thuốc uống, có tác dụng tương đối ngắn (hiệu quả tối đa trong vòng 2-3 giờ sau khi dùng
thuốc) nên phải uổng nhiều lần tron ngảy (3-4 iầnlngả ). Thời gian và tần số của iiếu phụ
thuộc vảo nhu cầu cùa người bệnh. Cẩn phải điều chỉnh liếu tùy theo đáp ứng của người bệnh.
Đáp ứng điều trị tối ưu thường đạt được với một liều hâng ngảy từ 12m đến 24mg, dùng
trong 3 hoặc 4 liều bằng nhau, liều duy nhất không được vượt quá 12mg. Tong liều hảng ngảy
không nên vượt quá 3ómg.
Trường hợp ngừng điều trị ở những bệnh nhân được dùng liều cao ương thời gian dải, liều
dùn nên được giảm dần.
- Li u dùng:
* Ng_up_`i Iởn vã ngự_ời từ 18 …ồi trở lên:
- Đìêu trị co cửng cơ:
Liều khởi đầu thỏng thường: 2ng1 liều đơn. Sau đó, tuỳ theo đảp ứng cùa từng người bệnh,
Liều có thể tãng dần mỗi lần 2mg, cảch nhau ít nhất 34 ngây/llần tăng, thường tởi 24mglngây
chia lảm 3—4 lần. Liều tối đa khuyến cáo lả 3ómg/ngảy.
— Điều trị đau do co cơ: Uống 4 mg/lần ngảy uống 1-3 lần.
* Đối với n `i s thản: Có ơộ thanh thải creatinin <2s mllphủt: Liễu khởi đầu g/lần, ngảy
] lần sau đó tăng đỀn cho tởi khi đạt tác dụng mong muốn. Mỗi lần tăn khôn quả 2mg. Nên
tăng chậm lìếu ] lầnln ảy tmớc khi tãng số lần trong ngùỵ. Phải giảm sá ' năng thận.
* Ngựờí cao tuồỉ: Lieu thông thường như người trẻ tuôỉ. Có thế phải lều chỉnh liếu vì độ
thanh thải thận có thé_ giảm bốn lần so với người lớn bình thường.
* Trẻ em dưới 18 tuôi: Chưa xác đinh được mức độ an toân vả hiệu qu cùa thuốc nên không
sử dụng cho những bệnh nhân nây.
* Bệnh nhăn st_tỵ gan: Chống chỉ định
8. Khi nâo không nên dùng thuốc nây?
- Suy gan nặng
- Mẫn cảm với tizanỉdin hoặc với bất cứ thảnh phần nảo cùa thuốc.
— Sử dụng đồng thời tizanidin với các chất ức chế mạnh CYPIA2 như finvoxamin hoặc
cỉprotìoxacin. V,.J"ậ,oõĩẫỉặo\
9. Tảc đụng không mong muốn (ADR): M TY Ổ
- Thường gập, ADR>I/Iơơ (n/ °Ẹé—PHẢ—N Q\
Tỉêu hoá: Khô miệng, đau bụng, tiêu chảy, khó tiêu. ị’ ,,ịm pn,an ,,
Cơ-xương: Nhược cơ. đau lưng. Ả TẢY /_rịậ›,f"
Thần kinh trung ương: Buồn ngủ, ngủ gâ, mệt mỏi, chóng mặt, trầm c
Tim mạch: Chậm nhịp tim và nhịp tim nhanh, tăng huyết áp trở lại khi n
Da: Phát ban. đổ mồ hôi, loét da.
Khác: Sốt. mệt mòi.
… !: gap, moon I/IM ` * j .i'Y )rf))
Tiêu hoả: Khô miệng, đau bụng, tiêu chảy. khó tiêu. ` ,_`_ ìỉỄ'
Cơ-xương: Nhược cơ, đau iưng. ` \Ụ’
Thần kinh ưung ương: Buồn ngủ, ngủ gả, mệt mòi, chóng mặt. trâm cảm, lo lảng, dị ứng, áo
gtac.
Tìm mạch: Chặm nhịp tim vả nhịp tim nhanh, tăng huyết ảp trở lại khi ngừng thuốc.
Da: Phát ban, ơỏ mồ hôi, loét da.
Khác: Sốt, mệt mòi.
- ít gặp, … ooo
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng