xapao °°²U°W 110086 - 69 'd'G
n uaqw anuaAe 'a
_muanciớo
XBNVHSFLLỡ)
XX-XXXX-NA ĩ)IGS
sa1nsơva 1vmoọ1oaavmo 01 x tfflsna l ao xoa
oVe wv we ĐNVN N3lA … x ỊA [ VIJHJ dÓH
ou_iqdouodịog
we ạ» meu-xu
`
ÝColpotmphinc
FRDMESĨRIENE
FTUClPÚIMXVM
THÀNH PHẤN :
Promestriene (INN1 .....…......…...............-..10 mg
Tá duoc: Sodium methyl ụarahydroxybenzoate.
sodium prova parahydroxybenzoate. glyceml
Các thũng t"… khác đê nghị xem trong tờ
huúng dẫn sử dụng kèm theo.
ĐỂ XA TÃM TAY TRẺ EM.
HUDÌIÌỉ'1Ể
|
Ý Colpo
`,_
PRỦMESĨRIFNF
10H
JXSN
TXS OI 95
Rx-Thuốc kê đơn
Colpotrophinế
PROMESTRIENE
BỦX OF '! BLISTER X 10 GYNAECỦLOGICAL CAPSULES
Chỉ định, chổng chỉ định. cúch dùng, liễu dùng
tỏc đụng không mong muốn vù cậc dấu hiệu
cẩn Íưu ý' xem trong từ hướng dân sử dỤng
DNNK: XXXXX
SĐK:VN-XXXX-XX
PRESCRII’TION DRUG ONLY
CAREFULLY nao THE ACCOMFANYING Sản xuất bời:
lemucrlous BEFORE use . .
sroae aaow ao°c KEEP AWAY mom HEAT AND Huwmrv Laboramưe Thcramex
B Avenue Albert Il — B.P.SB
ĐỌC KÝ HUONG DÃN 5 U DUNG mua KHI DUNG. MC aaom MONACD Cédex
sAo QUẦN oưm 30°C. TRANH NONGVA Ãm. MONAco
fá’/ỏ zz
NENO1IHJ :IO HJVEH :10 mo d33)l
~amm |EUỊỔBA :uoụensgugwpv 'a|nsdea |ea_lõopaaeuAũ auo mg
~uoudụasud oi 6ut_pmoav ~;maaAlõ 'neozuaq/xxmpAuued |AdDid wnqpos
:aliesop pue asn JOJ uoịnnnsul 'a1eozuanxmpAqmd |Aqnw umgpos fiuịs_udmoa swagdpxa
-lauea| JJìSUỊ aas 5… Ol uu:nnuyuuuunuuuunnnnnuuunuumluuuunnuu. [NNll JUỒỤỊSÊWDJd
:suogựagpug-enuoa 'suoụeogpuu ²NOIUSOdWOJ
«vwviuuỉgufmểĩrtnẹp uẹ1
xoa - ĐUỊquJW |ffliđ ;…d vo
oonu Ặ1 N\jiìỔồiìũ
gu A Ọ8
\
Colpotrophine — Blister
²XS 01 95
²CIH
\
F Colpotrophineo
- PROMESIRIENE 10mg —
Capsules gynécologiques
Umquemem sm ordonnmce
ffleamex
MONACO
Colpotrophine °
— PRONES'TRIENE 10 mg —
Gynaecological capsules
Pơmnption ớug oriy
_
OJVNOW
XBHVHSHỞ)
Ap :: ũnp uoudu>sald
samsdea |eaịõqoaeequ
— ỦW OI 3NBIHLSỆNOUd —
0 au ịqdonod|OJ
ODVNOW
XSNVHSHỞ)
aaueuuopmms xuaumbịun
sanhgõqoaẹuÁõ semsdeg
Colpotrophiể
— PROMESTRIENE 10 mg ~
Capsules gynécologiques
Umquưnem au nrdoumnce
ửHGRAMGX
MONACO
Colpotmphi ne
— PROBESTRIENE 10 mg -
Gynaecological capsule:
Ptmldl'on ủth oriy
i j
&
cỏầ…ffl
6. avenue Albert II
!3.P. 59 ~ 98007 Monaco Cedex
.n.…ạ J,
13 3›
ilặ — :ỉsitvifqẹmạfbả
1
i
':
il
I
ị²ụn1ịotá ui mlJi
' J-pF-ulf _ II FỊỤ_ —I—
_i-l-inl ử'Ii—n _ -I
- _ _
n ủi m_-il_lll
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trươc khi dùng. Nếu cẩn thêm thông tỉn xin hoi ý kiến bác sỹ. Để
thuốc ngoải tầm tay trẻ em. Thuốc nảy chỉ dùng theo đơn của bác sỹ.
COLPOTROPHINE
Víên nang đặt âm đạo
Promestriene 10mg
Thânh phần:
Mỗi vỉên nang có chứa:
- Hoạt chẩt: Promestriene lOmg.
— Tá dược:
_lịi_iz natri methyl parahydroxybenzoate (E219), natri propyl parahydroxybenzoate (E217),
Medicinal petroleum jelly, Perhydrogenated polyisobutene, Sorbitol sesquioleate, colloỉdal silic
khan, nước tinh khiết.
Vỏ nang: medicỉnal getalin, Glycerol, Dimeticone, nước tinh khiết.
Chỉ định điều trị: 1
Chứng teo âm đạo do thiếu estrogen, chậm lảnh sẹo ở cô tử cung, âm đạo và âm hộ sau khi sinh
đẻ, sau phẫu thuật và hóa trị liệu.
Liều lượng và cảch dùng:
Liều lượng:
Liều lượng cho tất cả các chỉ định: một viên mỗi ngảy trong 20 ngảy.
Liều dùng và thời gian điều trị có thế thay đồi theo chỉ định của bác sĩ dựa vảo kết quả đảp ứng
trong quá trình điều trị.
Điều trị duy trì với cùng liều lượng có thế cần thiết khi nguyên nhân gây bệnh vẫn còn.
Cách dùng:
Nhúng ướt viên thuốc trước khi đặt sâu vảo âm dạo. Chất nhũ tương chứa trong vỉên thuốc có thế
được rửa sạch bằng nước. Trừ phi có ý kiến của bảo sĩ, không cần phải thụt rửa âm đạo hảng
ngảy, chỉ cần rửa bên ngoải bằng nước và xả phòng là đủ.
Không phải Iủc nảo cũng cần thiết, nhưng có thế sử dụng băng vệ sinh, đặc biệt nếu dịch âm đạo
xuất hỉện nhiếu trước khi điều trị.
Chống chỉ định: Jẵ’
Không được dùng thuốc nảy trong những trường hợp sau:
- Dị ứng với bất cứ thảnh phần nảo của thuốc.
— Sử dụng bao cao su tránh thai ở nam gíới
Dù chưa hề nhận thấy tảc dụng toản thân nảo sau khi dùng thuốc, tuy nhiên nên thận trọng giống
như đối với bất cứ chất estrogen nảo; không nên dùng thuốc trong trường hợp có tiền sử ung thư
phụ thuộc estrogen.
Cặnh báo và thặn trọng:
Cần phải kiểm tra sức khỏe trong quá trình đỉều trị.
Trong trường hợp bị ra huyết am đạo, cần phải hỏi ý kiến bác sĩ.
Phụ nữ có thai và cho con bú:
Phụ nữ có thai: ,
Không chỉ định thuôc nảy cho phụ nữ mang thai.
ĩfflỉi .
6. wenue Albert 11
8. P. 59 90001 Monaco Cedex
Promestriene lả một diether cùa l7f$ estradiol và được chuyến hóa thảnh các estrogen tự nhiến.
Tuy nhiên, khác với vải estrogen tổng hợp như diethylstilbestrol, không có nguy cơ gây dị tật thai
nhi khi sử dụng ở giai đoạn đầu thai kỳ. Vì thế, không nhất thiết phải ngưng điều trị khi phảt hìện
có thai trong quá trình điều trị với estrogen.
Phụ nữ cho con bú:
Chưa biết thuốc có vảo sữa mẹ hay không, vì thế không sử dụng thuốc nảy khi đang cho con bú
như một bíện phảp an toản.
Ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hânh mảy móc:
Không ảnh hướng đến khả năng vận hảnh mảy móc, tảu xe.
Tương tác thuốc:
Dùng kết hợp bị chống chỉ định
Bao cao su tránh thai cùa nam giới.
Nguy cơ bị vỡ rách bao cao su trong khi sử dụng với dầu nhờn hay dầu khoáng chứa chất bôi
trơn.
Kế! họp không nên dùng:
Chất diệt tỉnh trùng.
Tât cả các trị liệu âm đạo tại chỗ có khả năng lâm bất hoạt phương pháp tránh thai diệt tinh trùng
tại chỗ.
Để tránh tương tác thuốc cần báo cho bác sĩ hoặc dược sĩ của bạn về bất cứ loại thuốc nảo mà
bạn đang dùng.
Tác dụng không mong muốn:
Hiếm gặp dị ứng, kích ứng, ngứa.
Thông báo cho bác 8: ”những tác dụng không mong muốn gặp phăi khi sư dụng thuốc
Quả liều vả xịr trí: `
Do sử dụng băng đường âm đạo nên gần như không có nguy cơ xảy ra quá liều khi điêu trị với
viên nang Colpotrophine.
Ngưng sử dụng nêu nghi ngờ quá Iiếu. ổ
Các đặc tính dược lý: ”
Dược lực học:
Estrogen dùng tại chỗ.
(G. Hệ tiết niệu — sinh dục và nội tiết tố giới tính).
Promestriene có tảo dụng estrogen tại chỗ lên niêm mạc của đường sỉnh dục dưới cho nên phục
hồi được sự dinh dưỡng.
Sau khi sử dụng qua đường am đạo, không có tảo dụng estrogen toản thân, nhất là ở cảc cơ quan
nhạy cảm với estrogen ở xa âm đạo.
Dược động học:
Kết quả thử nghiệm lâm sảng cho thấy sự hấp thu cùa promestriene qua đường am đạo là rất thấp,
ít hơn 150 iần so vởi khi dùng bằng đường uống. Hơn nữa, sử dụng promestriene lOmg bằng
dường âm dạo không lảm tãng nông độ cảc chất chuyển hóa cùa Promestriene trong vòng tuần
hoản, đặc biệt là estradiol vả estrone.
ơỂDwenAnc-zx- 2
6, avenue Albert II
B.P. 59 - 98007 Monaco Cedex
Hạn dùng:
40 tháng kế từ ngảy sản xuất.
Không được dùng thuốc quá hạn ghi trên bao bì
Đóng gỏi:
Hộp ] vi x 10 viên.
Bảo quản: ,
Bảo quản dưới 30°C. Tránh nóng vả âm.
Tiêu chuẩn chẩt lượng:
Tìêu chuẩn nhà sản xuât.
Sãn xuất bởi:
Laboratoire THERAMEX
6 Avenue Albert Il — B.P. 59 — MC 98007 Monaco Cedex — Monaco.
%/
CỐnTHGRAMGX-
6, avenue Albert II
B.P. 59 - 98007 Monaco Cedex
PHÓ cuc TRUỜNG
Q/VMỗf: ỔVéêỉ ấẩv
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng