° [ _Ộ_ mcmcmuvtnlnơuv.aụ i onlnln xuu
@
mm HUIT"J
_l_…x— , THANu PHẨM cho mo ; k… :
Pm mutrỉent UNNL………………….……..…...….-.l g
CDMFOSITION fur mo :; :
Pmmtsntne (INNI .................... 1 g
_ [Manufacturer specificitíonl ă
Excìpnent compnsrng Sũdlum azrabms. to prnduce mo g uf g
\\ cưa…. ! Ễ “ì
Rx thuốc kê đơn ra
` 1 _O__
| ;; _.
C U
rr H
: O '
f ỗ `dạ
PROMESTRIENE ỀTJ
GYNAECOLOỘICAL CREAM — Box contains ! tube of 15g 3 Ế.
KEM BÔI DUNG TRONG PHỤ KHOA - Hộp 1 tuy'p 159 Ùợ'lịHGRAMGX ẫ
Indintỉnns. mntn—nMitatinm :See lmztt lnĩltt.
IMbutlinn !… uu and duagc :Armntmg !: pmm'olmn.
Admmimamn :Vagìml imiitihM
DO NOT SWMLOW - XEEP OƯT DF REACH OF CHILDREN
/ Câc ang t… xhác dẻ nqhị ư… trong …
- ’ ’— huan dbn sú nqu kèm theo.
sẽ XA TÀM TAY m'E EM.
BÁO OUÁN DƯỚI 30°C TRANH NONG vA AM
ma um
. . bth & n 1
OOC KY HUÓNG DÃN SU DUNG TRUOC KHI DUNG. EABEFUILV READ lHE ACCOMPANYIMG INSIRUCTIONS BiFORE IISG
Í
J
SĐK: VN-XXXX—XX
n .
o Colpohophunc
1: _.
n— FRDMFSYFIIENE
Ễ ỏ mutmcuuu rmu . rut ct ›s 0 Chi định,chỏng thỉ dunh. dch dùng.!iẻu dùng
., F ' tác dung khỏng mong muỏn vả ca`c dẩu hỉèu
Ể : ~GA Sản xuất hởl: cản lưu ý:xem nong lở hưởng dãn sửdung
, -
: "5 Laboratoỉre Thèramex
; E“ G. Avenue Albert n … BP. ss SIfflỀỀIỄẩXJXỄC
- ỉ MC . 98007 Mnnam Cèdn _ MONACO Keep away fmm hear and humudìty.
nam um
'£' ' '/""VƯ/"ỹp
J.EI
Ộ/Ll-..
no
~
03
Ếl
ẮHGẸHdVG
mm
ẢỌH
OWMA1
/
@98á
LLJ
X 9
FU
Ư]
VE[
6. avenue Albert H
OỐỀeuma ỦỀẺD
B.P. 59 - 98007 Ilonaco Ce ơex
`Ộ TƯBCLTCREHVIET.epB 1 08/11/12 u:zs @
` Colpotrophine
PROMESTRIENE
GYNAECOLOGICAL CREAM - Tube of 15 g f`O
KEM aỏl DÙNG TRONG PHỤ KHOA - Tuýp15g CIJTHGRAMGX
THÀNH PHẢN cho mo q kun : cowusmon m mo g :
>latrrtlv.fư ỊINNI_…….…………___-__1 g Pvuưcstvlznr llNNì _.ư....…
[u pư-' rnnnwng um…
lndmznons. cuntu-mdlzilinhi ;Sez irư'? !ntìtl.
Imhuction fm uit and duxagr : Ảtcmqu tc plcscrípìior.
Admưnxtvatỉon :Vagrnaỉ awiưannn.
DD NOT SWALLOW KẺƯ' GUT DF RFACH OF CH!lDREN
Sản xuất hô1 : .:bcmcọ ư ìnmmrx - c. Am… Num Il - si. ss MC- aenrv umco Crdu - MONAỉ'C
' TUBCLCD '~ SUY.VCB
gS°mewex 'EIZD
6, avenuo Aìbort II
B.P. g9 - 98007 Monaco Code _
Đọc kỹ hướng dẫn sư dụng Irưởc khi dùng. Nếu cẩn thêm llzông tin xỉn hói ý kiến bác sỹ. Để
thuốc ngoải lầm tay trẻ em. Thuốc nảy chỉ dùng theo đơn của bác sỹ.
COLPOTROPHIN E
Promestriene ] %
Kem bôi dùng trong phụ khoa
Thảnh phần:
Mỗi tuýp 15g chứa
- Hoạt chẩt: Promestriene 1%.
— Tá dược: Methyl natri parahydroxybenzoate (E 219), Propyl natri parahydroxybenzoate (E 217),
Lipophilic glyceryi monostearate (CUTINA MD), Macrogol 1000 cetostearilic ether, Decyl
oleate, Mean chain triglycerides (MYRITOL 318), Glycerol, nước tinh khiết.
Chl định đleujll. `
Sử dụng tại chõ đê điêu trị viêm teo âm đạo thời kỳ mãn kinh.
Liều lượng và cách dùng:
Liều lượng nên được điếu chỉnh theo tình trạng cải thiện cùa bệnh lý. Đầu tiên, bôi thuốc một lần
mỗi ngảy. Sau đó, cho đến khi triệu chưng bệnh giảm bớt (trung bình sau 3 tuần điều trị): cách
ngảy bôi thuốc một lần. Có thế cần duy trì iiều đó cho đến ít nhất 3 tháng và có thể lặp lại Iiều.
Nên bôi thuốc sau khi Iảm vệ sỉnh, bôi một lượng kem mỏng vảo âm đạo, xoa nhẹ Iởp kem.
Cần đỉều trị duy trì nếu nguyên nhân còn tồn tại (mãn kỉnh, cắt buồng trứng, dùng thuốc tránh
thai phối hợp có estrogen vả progesterone) hoặc nểu tác động gây teo vân còn (xạ trị).
Chỉ dùng bôi bên ngoải— không được uông.
Chống chỉ định:
Dù chưa hề nhận thấy tảo dụng toản thân nảo sau khi dùng thuốc nảy, tuy nhiên nên thận trọng
như đối với bất cứ chất estrogen nảo, không nên dùng nó trong truờng hợp có tiến sử ung thư lệ
thuộc estrogen
Cảnh báo và thận trọng:
Cần phải kiếm tra sức khóe trong quá trình đỉều trị
Trong trường hợp bị ra huyết am đạo, cần phải hỏi ý kiến bác sĩ.
Phụ nữcỏ thai và cho con bủ:
Phụ nữ có thai: Không chỉ định thuốc nảy cho phụ nữ mang thai. Promestriene lả một diether
cùa 17l3 estradiol và được chuyến hóa thảnh các estrogen tự nhìên lả estradiol vả estrone. Do
khảc vởi cảc estrogen tổng hợp như diethylstilbestrol, nên không có nguy cơ gây dị tật thai nhi
khi sử dụng ở giai đoạn đầu thai kỳ. Vì thế, không nhất thiết phải ngưng đỉều trị khi phát hiện có
thai trong quá trình đỉếu trị.
Cho con bú: Chưa biết thuốc có vảo sữa mẹ hay không, vì thế không sử dụng thuốc nảy khi đang
cho con bú như một biện phảp an toản.
Oổẹl-IGRAMGX
6. avenue Albert II ]
B.P. 59 - 98007 Monaco Cedex
`Lc L-
Ảnh hưỏng đến khả năng lái xe và vận hânh mảy móc:
Colpotrophine không ảnh hưởng đên khả năng vận hảnh máy móc, tảu xe.
Tương tác thuốc:
Kế! họp bị chống chỉ định:
Bao cao su trảnh thai của nam giới.
Nguy cơ bị vỡ rảch bao cao su trong khi sử dụng với dầu nhờn hay đầu khoáng chứa chất bôi
trơn.
Kết hợp không nên dùng:
Chất điệt tỉnh trùng.
Tất cả cảc trị liệu âm đạo tại chỗ có khả năng lảm bất hoạt phương pháp trảnh thai diệt tinh trùng
tại chỗ.
Để tránh tương tác thuốc cần báo cho bác sĩ hoặc dược sĩ của bạn về bất cứ loại thuốc nảo mà
bạn đang dùng.
Tảc dụng không mong muốn: ẶZ
Hiếm gặp dị ứng, kích ứng, ngứa. /
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc
Quá liều:
Do sử dụng băng đường âm đạo nên gân như không có nguy cơ xảy ra quá liêu khi điêu trị vởi
Colpotrophine. ' `
Ngưng sử dụng nêu nghi ngờ quá liẽu.
Cảc đặc tính dược lý:
Dược lực học:
Promestriene có tảc dụng estrogen tại chỗ lên nỉêm mạc của đường sinh dục dưới cho nên phục
hồi được sự dinh dưỡng cùa niêm mạc.
Promestriene chỉ được sử dụng tại chỗ và do đó không có tảo dụng estrogen trên các cơ quan ở
xa, đặc bỉệt ở tử cung, vú và tuyến yên.
Dược động học:
Khi sử dụng tại chỗ ở người, promestriene có 3 đặc tính riêng biệt:
- Không tích lũy ở mô và thời gian bán thải sinh học không quá 24 giờ.
— Khi bôi lên da, dưới 1% promestriene chuyền qua hệ thống da.
- Khi sử dụng đường âm đạo, không thấy có tác dụng hormone toản thân, nhất [ả cảc cơ quan
nhạy cảm estrogen ở xa ngoải âm đạo.
Khi sư dụng bằng đường toản thân cho động vật, promestriene, là một estradiol dietheroxide, sẽ
trải qua sự khử alkyl để phóng thích 2 monoether (ở vị trí 3 vả l7 beta) _ miao`íiai nguyên
dạng hoặc một phẩm bị biên đổi thảnh estradiol. . "
Hạn dùng: 60 thảng kế từ ngảy sản xuất.
Không được dùng !lzuốc quá hạn ghi trên bao bì
Đóng gỏi: Hộp 1 tuýp 15g.
PHỐ cuc TRUỎNG
| › #?
r ›
, ` .
"“ ỵ1—ngs`ff
Bão quản: Bảo quản dưới 30°C. Trảnh nóng và ẩm. JV gun ;Vãm %ẩ Ế
CỔDmenmex- ²
6, avenue Albert 11
8.2. 59 - 9800? Monaco Cedox '
Tiêu chuẩn chất lượng: Tiêu chuẩn nhà sản xuất.
Sãn xuất bỏi:
Laboratoire THERAMEX
6 Avenue Alben II — B.P. 59 - MC 98007 Monaco Cedex — Monaco.
ởmeRAMGX
6. avenue Albert II
B.P. 59 ~ 98007 Monaco Cedex
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng