MẨU NHÃN THUỐC ĐĂNG KÝ 3557153
1 … MẨU NHÃN ốNG commc (Ống 5 ml)
COLONIC Ổng 5ml Sốlỏ sx: HD: ổ
Arginin_thl 1ooo mg cóne TYTNHH Dược PHẨM USA -NIC Ệ
BỌ Y TE "fỆ,
Cucwươc
ĐA PHÊ DUYỆT
z … MẨU NHÃN ỐNG commc (Ống 10 ml)
|
«
|
COLONỈC õng 10m! SốlỏSX: HD:D
Arginin Hc| 2000 mg cóne TYTNHH DƯỢC PHẨM USA -NI
Tp.HCM, ngây 01 tháng … ẵ
ỉ ẫỄỀ' 2— m ẵ
“ … CO 0 C ễ ²
COLONIC ẵỄễẳẳ L Nl Ễ a
Arginin HCl 2000 mg " ’ Arginine HCl 2000 mg “ơ ỄỄ
… 'Ẹ
… 54 ả… …
° Bắ Bia ’ẵ
ẵ~ ễẵ ẫễ’ì `Ễc
fẳ. . ế ẵẵ
²² 29 Ế
ặả ảẽẳịẻ
' ĩ u' › " o
GMP-WHO Ểẵ ẳ Ềễ. WHO-GMP ỀỂỂẳỀỂ
² ỂỀ — ễ ậ-
Hộp 10 ốngx10ml 8 ẵ;g ã Box of 10 ampoulesx 10 ml EỄ'Ễ'ỗỄẵ
Tp. HCM. ngâytj tháng ……n 201 ’ẵ=\… Sốló SX/Lot.No
' "" NgòySX/Mfg.Dcte :
Họn dùng/Exp. Dota :
Ấẩ.ỉoỀ Ểễ )
… oồQ .meồễu cơ:
… 28 .oẳxễoz . .
ozẫxẳa … ẫẵa ảm: .ẫ: &
……ỗnE : . € .
Am…
w…a.m.mW Ế S x…mìẵEm omồ xom … ….mm Ề S xễ.o om …ỡI
.…qu …… ….ẫòẵ …… … .… … oẫ.ễo
……………… ……… …… ..
…… mo… …… ……
…… ……… …………
.o …
mm. … … m …… n ……
…….… ư ……
…… 9: ooom õz ÊỄ9< m…………w 9: ooom ỏ... c…c…m..<
.. m… …… ụ…
… … …… O.ZOJOU .…………… U.ZOJOO
… m … … co.Ễồm `ka m.… w… mc.oz co.ỡ uẵQ
…. … ..
… u … … …ằỂ zQ.ỉmofflẫ è …… …… ỗm o…Ễ ẳm oỀE #…
Ể 2 ………€ 8 èằ o…zoổo ổn ẵẳ . …. 0 O —l G 2 _ 0
……M uzỂ oỀỄ zỂz ẵẵ
… . r \
TỜ HƯỚNG DÃN SỬ DỤNG THUỐC
Dung dịch uống COLONIC
(Thuốc bán theo đơn)
COLONIC … Dung dịch uống:
0 Công thức (cho 5 ml):
- Arginin hydroclorid ........................ 1000 mg
- Tá dược .............. vừa đủ ................. 5 ml
(Aspartam, nipagin, m'pasol, vanilin, caramel, đường kính, nước RO).
o Tác dụng dược lý:
ngc lưc hgc
- Arginin, như cảc acid amin dỉbasỉc khảc, kích thích tuyến yên giải phóng hormon tăng trưởng
và prolactin, tuyến tụy giải phóng glucagon vả insulin.
- Arginin lả một acid amin chủ yếu trong chu trình urê ở bệnh nhân bị thiếu hụt enzym N-
acetylglutamat synthase (NAGS), carbamyl phosphat synthetase (CPS), omithin
transcarbamylase (OTC), argininosuccinat synthetase (ASS), hoặc arginỉnosuccinat lyase
(ASL).
- Dùng arginin hydroclorid ở bệnh nhân có cảc rối loạn nảy lảm hổi phục nổng độ arginin
huyết, giúp ngăn chặn sự dị hóa protein. Các sản phẩm trung gian nảy của chu trình urê ít độc
và dễ bải tiểt trong nước tiếu hơn amoniac và cung câp một chuỗi cảc phản ứng hóa sinh để
thải trừ chất thải nitơ.
- Arginin lảm tăng nồng độ glucose huyết. 'Iìác dụng nảy có thể là trực tiểp. Sự phân hủy
glycogen và sự tân tạo glucose cũng có thẻ qua trung gỉan arginin kích thích giải phỏng
glucagon.
- Nồng độ gastrỉn trong huyết thanh được nâng cao bời arginin. Thuốc ức chế cạnh tranh sự hấp
thu lại của ông thận và vì thế lảm tăng sự bải tiết protein trong nước tiểu gồm albunin, chuỗi
nhẹ immunoglobulin vả beta; microglobulin.
- Cơ chế tác dụng: Tảo dụng của arginin kích thích giải phóng hormon tăng trưởng, prolactỉn,
glucagon vả insulin không phụ thuộc vảo sự kiểm soát giải phóng adrenalin và thay đối nông
độ glucose huyết. Arginin kỉch thích giải phóng hormon tăng trưởng và Iprolactin của tuyến
yện có thế do tác dụng lên vùng dưới đồi. Ở bệnh nhân có chức năng tuyên yên bình thường,
nông độ hormon tăng trưởng trong huyết tương tãng sau khi dùng arginin, còn ở bệnh nhân có
chức tuyển yên suy giảm, hormon tăng trưởng tăng rất ít hoặc không tăng.
Dược độ ng hoc
- Arginin hydroclorid hấp thu tốt qua đường tiêu hóa. Nồng độ đỉnh trong huyết tương đạt được
sau khoảng 2 giờ. Sinh khả dụng tuyệt đôi 70%.
- Arginin hydroclorid được kết hợp với nhiều quá trình phản ứng sinh hóa. Thuốc chuyển hóa
mạnh ở gan, tạo thảnh omithin vả urê qua sự thùy phân nhỏm guanidin dưới sự xúc tảc của
arginase. Arginin được lọc ở ống thận và được hấp thu lại gần như hoản toản ở ống thận. Thời
gian bán thải 1,2-2 giờ.
0 Chỉ định:
- Điều trị duy trì cho bệnh nhân tăng amoniac máu ở bệnh nhân thiếu carbamylphosphate
synthetase, thiếu ornithine carbamyl transferase.
- Điều trị duy trì cho bệnh nhân tăng amoniac máu bị citrulin máu, arginosuccinic níệu.
- Điều trị hỗ trợ các rối loạn khó tiêu.
Điều trị hỗ trợ nhằm cải thiện khả năng luyện tập ở những người bị bệnh tim mạch ổn
định.
Bổ sung dinh dưỡng cho người bị rối loạn chu trình ure như tăng amoniac máu tuýp I và
II, tăng citrulỉn máu, arginosuccinic niệu và thiếu men N-acetyl glutamate synthetase.
Liều dùng, cách dùng:
Điều trị duy trì cho bệnh nhân tăng amoniac máu ở bệnh nhân thiếu carbamylphosphate
synthetase, thiếu omithine carbamyl transferase: Trẻ từ 2 tuổi-18 tuổi: 100 mg/kg mỗi ngảy,
chia 3-4 lần.
Điếu trị duy trì cho bệnh nhân tặng amoniac mảu bị cỉtrulin mảu, arginosuccinic niệu: Trẻ từ 2
tuốỉ - 18 tuối: 100- 175 mg/kg/lần; dùng 3-4 lần mỗi ngảy, cùng thức ăn, hiệu chỉnh liều theo
đảp ứng.
Điều trị hỗ trợ cảc rối loạn khó tỉêu: Người lớn uống 3 6 g/ngảy.
Điều trị hỗ trợ nhằm cải thiện khả năng luyện tập ở những người bị bệnh tim mạch ổn định:
người lớn uống 6- 21 g/ ngảy, mỗi lần dùng không quá 8 g. —z
Bổ sung dinh dưỡng cho người bị rối loạn chu trình ure như tăng amoniac máu tuýp I và II…
tăng citrulỉn máu, arginosuccỉnic niệu và thiếu men N-acetyl glutamate synthetase: Người lớn::i
uông 3- 20 g/ngảy tùy theo tình trạng bệnh.
Chống chỉ định:
Quả mẫn với bất cứ thảnh phần nảo của thuốc.
Tăng amoniac huyết do nhiễm acid hữu cơ trong máu.
Người bệnh có rối loạn chu trình urê do thiếu hụt arginase.
Tác dụng không mong muốn:
Thường gặp (ADR>I/IOO)z
+ Hệ thần kinh trung ương: Tê cóng, đau đầu. CẬ\
+ Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn.
+ Nội tiết-chuyến hóa: Tăng thân nhiệt.
+ Khác: Đỏ bừng.
Hiếm gặp (ADR
2
0 Tiêu chuẩn: TCCS
ĐỂ XA TÂM TAY CỦA TRẺ EM
ĐỌC KỸ HƯỚNG DẨN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG
NÉU CÂN THÊM THÔNG TIN xm HÓI Ý KIÊN CỦA THẨY THUỐC
KHÔNG DÙNG THUỐC QUÁ HẠN sử DỤNG
THÔNG BÁO CHO BÁC SĨ NHỮNG TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN GẶP PHẢI
KHI SỬ DỤNG THUỐC M
CÔNG TY TNHH DƯỢC PHẨM USA - NIC (USA - NIC PHARMA)
Lô llD đường c - KCN Tân Tạo - Q.Bình Tân - TP.HCM
ĐT : (08) 37.541.999 - Fax: (08) 37.543.999
me. cục TRUỎNG ›
p TRUỎNG PHÒNG
gỗ M Ífíì ung
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng