MÁU NHÂN
1. Nhãn trên vi 10 viên
\
,. __I….… \JẬ\CD ` qjò`f` g\\l\\
Ấ A
% _\\,J ® Ộ®Ộ W. ° Solo sx, HD
g,®ề v…tt S * S,,oX`S ln chìm trên vỉ
“ iịf \
x s
\\ầ ỸỄỒ \'\\
ỸỂỒ\\ Ỏ"ầ ỘN .M
BỘ Y TẾ
CỤC QUÁN LÝ DƯỢC
ý W— Ệ ỀẨ PHÊ DUYỆT
_ _.-.____ _ _ __ ___…11
uuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuu
ỉ
. “ i
: ị; Treatmemof {
Vlèm đại trầnẸ acute and i g ã
táp & mản tính Ễ chronlc colltls _ ị i
` ỀỀỂằỀ'ỂỈỂỄĨỄỦW | Ể -ẵ ằẫĩẵẳẵf'ẳf'ẫỉ I 1 a
` ifmchnvmsomiỉũồểffl i jẫg Ễ ủffl…uzsmrãỉxnmw … Ểc BE
~ :Êì'ăâ'.Ĩ.ịị111111";1111111111111Jo13 . ã-uẵ ễ … ;~_; -------- g :iỄỄ’
i (Ịfflùẵnvẫimmĩủtm ỂỂỄỄỄỄ ủfflỦ'gfẳznumm Ịĩỉỉẵẵ
i ỄEỄ n --
1 A = ._ = I Êẵ
. _ tiắặẳả .
GTY. CO PHẦN DWC DANAPIIR
“__iịiiiiitlltlll
Đá n … ảy—cháng 6 năm 2013
ai
“ /m
. . - HƯỚNG DÃN sử an TEƯóC~ĐộO ỀỈIƯỞNG DÃN Sữnợnc TRước KHI DÙNG
Viên bao phim tan trong ruột
COLITIS
Thânh phẩn : Cho 1 viên bao phim:
Bột Nha đảm tứ (Fructus Bruceae ) 30 mg
Berberin clorỉd 63 mg
Cao tỏi (Extractum Allium) 70 mg
Tương ứng với 350 mg Tỏi (Bulbus Aliii sativì) J
Cao khô Mộc Hương (Extractum Saussureae) .................................... 100 mg
Tương ứng với 250 mg Mộc hương (Radix Saussureae lappae)
Bột Cảt căn (Radix Puerariae) 100 mg
Tả dược (Lactose monohydrat, Eragel, Povidon K30, Aerosil,
Magiesi stearat, DST, tinh bột mỳ, eudragit L 100, ta1c, titan dìoxyd,
PEG 6000, acid stearic, DEP, mảu sunset yellow lake) vừa đủ ......... : 1 viên "~ẫ
................................................................................................... jr Ế ' Ảt` >.
Dược lực học: `f
Diệt Amíp, trực khuẩn lỵ, khảng viêm, chống co thắt, giảm đau, điếu khi, thanh nhiệt, giải '
độc, điều hòa chức nảng sinh 1ý dạ dảy - ruột. "
- Bột nha đảm tứ (Fructus Bruceae javanicae) có tảo dụng diệt amip ở dạng hoạt động `;_ _.` Ắ
(Antimicro_b Agents Chemother 1988_; Nov;32 ( 1 1 ) : 1725-9) `
- Dịch chiêt _tỏi (Bulbus Ạllii) ức chế sự hoạt động của Amip băng cảch lảm cho amip co
1ại thảnh khôi trũn vả mât khả nảng sinh sản. (fịnn Soc Belg Med Trop 1994; Mar; 74(1 ):
51-9). Dịch chiêt Bulbus Allii ức chế vi khuân E.Coii (J Nutr Sei Vitaminol (Tokyo)
1999). _-.
- Mộc hương (Radix Saussureae Extract) giảm co thắt, trợ tiêu hóa, đặc bìệt trong trư .; CỌNG __Tv
co PHAP
hợp đầy hơi, ợ hơi. Duơc
- Berberin lảm tăng tạm thời trương lực và sự CO bóp fuỘt. kháng viêm, trợ tiêu hóa, '. ' DANẨPH
amip vả trưc khuân lỵ.
— Bột cảt căn (Rade Puerariae): hạ sốt, chữa sốt khảt nước, lỵ
Dược động học: Không có thông tin.
Chỉ định:
- Viêm đại trảng cấp và mãn tính do trực khuẳn lỵ, ký `sinh trùng amip với cảc triệu
chứng mót rặn, đau bụng âm ỉ, rối loạn tiêu hóa kéo dải, đây bụng, ăn khó tiêu, sôi bụng,
ớ hơi, tiêu chảy, táo bón, kiết lỵ.
- Rối ioạn chức năng đại trảng.
Liều `lượng - Câch dùng: Dùng theo chỉ dẫn của thầy thuốc hoặc dùng 1iều trung bình là
- Liêu dùng:
Người lớn
* Viêm đại trảng mãn tính: mỗi đợt đìều trị 15 ngảy, có thể điếu trị củng cố 2-3 đợt tùy
theo mức độ bệnh.
* Vìêm đại trảng câp tính: môi đợt điêu tii tôi thiếu 5 ngảy.
* Rôi loạn
T rẻ em : Dùng 1/2 liêu người lớn.
- Cảch dùng:
* Uống nguyên viên, không được bé hay nghỉền nảt viên
* Uống thuốc trước khi ăn 30 phủt hoặc sau khi ăn 2 giờ.
Chổng chỉ định :
— Không dùng cho người bị mẫn cảm với bất cứ thảnh phần nảo của thuốc.
- Không dùng cho phụ nữ có thai và đang cho con bủ.
Tảc đụng
không mong muôn trong khi dùng thuôc.
*Thộng báo ngay cho bác sĩ các tác dụng không mong muôn gặp phải khi sử dụng
th uôc
Tương tác thuốc : Không có thông tin.
Quả liều: Không có thông tin.
Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú: Không được dùng. Ắ
Tảc động của thuốc khi lái xe và vận hănh máy mỏc: Không ảnh hưởng. … ..
Khuyến cáo : ểẨỂ
- Không dùng thuốc quá hạn ghi trên hộp, hoặc thuốc có nghi ngờ về chất lượng. /
-Đọc kỹh
hói ý kiến của Bác sĩ hoặc Dược sĩ.
Trình băy và bảo quân : _
- Thuôc đóng trong vi 10 viến, hộp 3 vỉ, có kèm tờ hướng dân sử dụng.
- Để thuốc
-ĐỂXATÀMTAYTR_ẺEM _
- Hạn dùng : 36 tháng kế từ ngảy sản xuât
: Mỗi lần 2 viên, ngây 2- 3 lần
`
chức năng đại trang: mỗi đợt điều trị từ 7 - 10 ngảy.
không mong muốn: Chưạ ghi nhận được trường hợp nảo xảy ra tác dụng
› › ..l
ướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Muôn biêt thêm thông tin về thuốc, xin hãý
nơi khô thoáng, trảnh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30°C.
Th uổc được sản xuất tại :
CÔNG TY cỏ PHÀN DƯỢC DANAPHA
253 Dũng Sỹ Thanh Khê - TP Đà nẵng
Tel: 0511.3760130 Fax: 0511.3760127 Email: intb(ìũdanapha.com
Điện thoại … vấn: 0511.3760131
Vả hân hổi trên toản uổc
PHÓ cuc TRUỜNG
Jiỷayễn AĨ/ãn ỉÍùmh
il
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng