Lén đúuzluluu/Muouun uuuuuou
Box of
COLISTIMED 3MIU
Code:
PMBOIS] R13-1
Version:
01
P_JỤỊJva
,..—
…. ...…»
…… PHẨM:
Mòl tọ chơn:
Collstln ..... a MIU nuong duong 102mg)
(MI ơọng
Cotlsttmethot nmri .................... 2AOmg)
cn1 mun. cuóuc cnỉ mun. uỂu
DÙNG. cAcn oùue VÀ cAc THÔNG
… quc:
Xlndọctrongtờ huóng dỏnsừdụng
IẤO euẤu: Not kho. nhiệt dộ dướl
30°C. trónh ónh sóng.
neu cuuẤn: usp 38
Để xa TẨM uv CỦA mẻ EM
aoc KỸ nuơue oi… sử oune
mưóc KHI DÙNG
Wuỏnmđt
ctv…sxmmủnunaennmm
chóngnơuơpcôngnơủcoommucbognơú
cooHòc Lọc,Km2°.Dotlbĩhóng Long.
mvỌnnna:hĩhõtudNon.
& Thuốc bỏntneo dơn
Colistín 3 MIU
Hòn 1 lọ
Hèm bớp
11ém, truyền tĩnh mợch
ẫMEDLAC
Botch No lSó tó SX
Mtg. Dme/NSX.
Exp Dơie/HD:
_"mw Il……,m
HIW 9 UHS!IOD
pa…nsnơa
COMPOSITION:
Ecch viot contoảns
Consnn JMiu : !OG
'aum *301 oọu oo:› aưõu õuọa mm
1 003 èưôu Buọo dệtuôu ôuọa nuỵ
ẨPOIWWWdGXSHHNLAID
:an UpS NN
OS dSO =nỵnua nsu
'Duọs uuọ uuọu
'o.oc mm 00 …… 'oux DN =nyne oyu
Dunp os uọp ouonu oaôucm aoọ UỊX
=:>ynx uu ouom oy:› \… sum noyo
'ouoo nạn 14… m eupua 'MNki ịuo
@… oyz -------- mou mmeuamwo 13qu 1909)
(6… an 0 E M… e ............ uusuoo
:onuo òi lỌW
=Mde NNytu
CUÌ ÔD HVll YWđYHđ DƯÌGẫVY'
DV`IGEIWỂ
BS dei ²N011V3H13345
'tuôu won pade
'D.OS MO1°Q fflmDJedwet ID 'eomd ÁJQ ²30VI015
um 5614001 M 006 96001d
²NOIlVWUOiNI !ỉHID ONV MUVWMV
'39V500 'NOILVOIGNIVWO 'WLVQMNI
(6… on """"""" …npos °mewtutioo g)
mm 801 01 tueịoAịnbe) mw ỂÌMWWQ
WIDJUOO IDM ụoog
=uounomoo
nuw e uusuog
pa…ụsgoọ
HIW S U11S1100
pa…nsnơa
ỉ
IP 2. Ýrĩìaì. . o\
Label of
g M E D L AC COLISTIMED 3MlU
MEDLAC PHARMA ITALY co. LTD Code: Version:
PMEOI8IRIB 01
taicw uméu HÚU m Ề
U)
* sinxuiinuoc PHẨM *
i Thuõcbóntheodơt
MOilẹcnủo can…. … .JMfutmngdwngiơèmu
tmamcammmn uomg›
full.ll.V.mlfumbógimm.mvốnhùmcch
CTVI'NNNSXDIWHu-mnnty
SÒIC SX
gMEDLAC
MEDLAC PHARMA ITALY CO. LTD.
_Rx Thuốc bán theo đơn
HƯỚNG DÃN SỬ DỤNG THUỐC BỘT PHA ~
COLISTIMED
Mỗi lọ 1 MĨU chứa: Colistín l MIU (tương đương 34 mg) dưới dạng colistimethat natri 80 mg.
Mỗi lọ 2 MIU chứa: Colistín 2 M1U(tương đương 68 mg) dưới dạng colistimethat natri 160 mg.
Mỗi lọ 3 MIU chứa: Colistín 3 MIU (tương đương 102 mg) dưới dạng colistimethat natri 240 mg.
cÁc ĐẶC TỈNH nƯợc LỰC HỌC
Colistimethat natri (colistin) là một khảng sinh thuộc nhóm poiymyxin, thường dùng để điều trị những
trường hợp nhiễm khuần nặng do vi khuẩn Gram am nhạy cảm với thuốc khi các khảng sinh thông thường
không có hiệu quả. Phổ kháng khuẩn và cơ chế tác dụng của colistin củng tương tự như của polymyxin B.
Các polymyxin có tác dụng diệt khuẩn ngay cả với tế bảo ở trạng thải nghỉ, vỉ thuốc Iảm thay đổi tính thầm
thấu chọn lọc của mâng tế bảo. Nồng độ thuốc tối thiểu ức chế (MIC) phần lớn các loại vi khuẩn nhạy cảm
là từ 0,01 đển 4 microgam/ml
Colistin tảc dụng tại phổi chỉ giới hạn ở cảc vi khuẩn Gram âm: Pseudomonas aeruginosa. E. Coli,
KIebsiella, Enterobacter, Salmonella, Shigella. Haemophíllus induenza, Borderella pertussis. Pasteurella,
Citrobacter, Acinetobacter (MIC = 0,25 - ] microgam/ml).
Vi khuẩn đã có hiện tượng khảng với colistin: Stenotrophomonas maltophilia, Achromobacter
xylosoxidans.
Vi khuẩn khảng tự nhiên với colistin: Vi khuẩn Gram dương, vi khuẩn kỵ khí, cầu khuấn Gram âm, ':
Proteus, Providencia, Mycobacteria, Brucella, Burkholderia, Neisseria, Serratia. ²
Có kháng chéo với polymyxin B
CÁC ĐẶC TÍNH DƯỢC ĐỌNG HỌC -
Sau khi tiêm bắp từ 2 đến 3 giờ, thuốc đạt nổng độ đỉnh trong huyết tương. ln vivo, một tỷ lệ nhỏ ²
colistimethat natri có thể bị thủy phân thảnh colistin. Colistín găn lỏng lẻo vâo cảc mô, song colistimethat
natri thi không kết gắn. Colistín không qua hảng rảo máu- não, và xuất hiện rất ít trong dịch nhãn cầu, dịch
ổ khớp, dịch mảng phổi. Colistimethat natri ít liên kết với protein huyết tương. Thuốc cỏ trong gan, thận,
não, tim và cơ.
Thời ian bản thải khoảng 1,5 giờ ở người tình nguyện khỏe mạnh sau khi tiêm tĩnh mạch. ThuÁ
chủ yeu nhờ quả trinh lọc ở cầu thận dưới dạng không đổi hoặc dạng chuyến hóa. Trong vòng 24 ờ, có thể
tởi 80% liều thuốc đã tiêm xuất hiện trong nước tiếu. Ở trẻ em thuốc đảo thải nhanh hơn so với người lớn và
thuốc đâo thâi chậm ở người bị suy giảm chức năng thận.
CHỈ ĐỊNH
Chỉ sử dụng khi không dùng được những thuốc khác trong cảc điều trị sau:
Nhiễm khuẩn nặng do vi khuấn Gram am: Nhiễm khuấn huyết, viêm mảng não, nhiễm khuẩn thận, nhiễm
khuấn đường niệu- sinh dục do cảc vi khuẩn nhạy cảm.
LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG
Tiêm (colistimethat natri): Tiêm bắp thịt, tiêm tĩnh mạch chậm hoặc truyền tĩnh mạch chậm (truyền trong
khoảng 1 giờ; lỉều chia lảm 3 lần một ngảy), liều thường dùng 1â 6000000 IU (khoảng 200 mg colistin base)
môi ngảy, chia lâm nhiều lần, cẩn giảm liều ở người bệnh suy thận
Điều chinh 1iếu ở người bệnh suy thận cần căn cứ vâo creatinin hưyết hoặc hệ số thanh thải creatinin của
người bệnh.
Creatinin hu ết Hệ số thanh thải Liều dùng khuyến cáo .; x- .
tương (nglit) creatinin (ml/phút) (tư/ngngảy) L'°" t°' đ“ (IU’kgfngaw
< 15 > 80 50000 150000
15 - < 35 80 — 30 30000 60000
35 — 100 <30-5 15000 30000
› 100 < 5 Cứ 2 hoặc 3 ngảy 30000 IU/kg sau đó 1000000 IU
1000000 IU 2 iần ltUẫH
1000000 IU sau mỗi lần 30000 1ng sau đó 10000001U
lọc mảu sau mỗi lần lọc máu
Dung dich tiêm bắp: Pha thuốc trong lọ với 5m1 nước cất pha tiêm, lắc nhẹ để trảnh tạo bọt.
Dung dich tiếm tĩnh mạch: Pha thuoc trong lọ vởi 2m1 nước cất pha tiêm, lắc nhẹ để trảnh tạo bọt. Pha loãng
tiếp dung dich thu được với natri clorỉd 0,9% pha tiêm để thảnh 10m1. Tiêm tĩnh mạch trong ít nhất 5 phủt.
Dung dich truyền tĩnh mạch: Pha thuốc trong lọ với 5ml nước cất pha tiêm, lắc nhẹ để tránh tạo bọt. Pha
loãng tiếp dung dich thu được với natri clorỉd 0,9% pha tiêm để thảnh SOml. Truyền tĩnh mạch trong khoảng
1 giờ.
Dung dịch tiêm tạo thảnh nên được dùng ngay hoặc bảo quản trong vòng 24 giờ sau khi pha;
Vô niệu
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Người bệnh dị ứng với Polymyxin.
Trẻ em dưới 2 tháng tuoi.
Người bị bệnh nhược cơ.
Người bệnh bị suy thận nặng, người bệnh đang dùng thuốc khảc độc đối với thận.
Người bệnh gây mê có dùng hydroxydion (Viadril).
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN (ADR)
Khoảng 20% người bệnh dùng polymyxin bị các tảc dụng có hại cho thận. Ngoài tác dụng Phụ hay gặp nhất
là hoại tử ống thận còn gặp cả viêm thận kẽ. Dùng thuốc liếu cao, kéo dâi, suy thận lá các yeu tố dễ gây nguy
cơ có hại cho thận. Cảo ton thương thận do Polymyxin gây ra thường hổi phục được nhưng cũng có trường
hợp vẫn nặng lên sau khi đã ngừng dùng thuoc.
T huờng gặp, ADR > 1/100
Phản ứng dị ứng: Sốt do thuốc. Cũng như các polymyxin khác, colistin kích ứng phế quân do có tảo dụng
gây giải phóng histamin. Phản ứng nảy có thể xảy ra rất nhanh và điều trị bằng thuốc gây giãn phế uãn thì
không có tảo dụng. ~ . .
Hệ thần kinh (có tới 7% người bệnh có chức năng thận bình thường bị ảnh hướng): Tê quanh môi roi ạn
vận mạch, hoa mắt. `›f
Tiết niệu: Suy thận hồi phục được. %,
ii gặp, mooo < ADR < 1/100 Ý—J
Phản ứng dị ứng: Phảt ban sần, tổn thương da. ..Ji
Hệ thần kinh: Mất điếu hòa vận động, co giật, mất phương hướng, ngừng thờ. ặ'
Tại chỗ: Đau tại chỗ tiêm. <
Hiếm găp, ADR <1/1000 |
Suy thận ( khi dùng liểu › iooooooo 1Ulngảy), có thể phục hồi sau khi ngừng thưốc.
Kích ứng mảng não (tiêm thuốc vâo ống tủy). ẹ_`
Gây ức chế than kinh - cơ. L²O—\E
Hướng dẫn cách xửtríADR -
Cần theo dõi người bệnh để phảt hiện sớm cảc triệu chứng ngộ độc thuốc, khi đó cần ngừng ngay thuốc. ƠN.G T
Điều trị triệu chứng vả điều trị hỗ trợ. v'ịi'f“ HU
Hỗ trợ hô hấp, điều chỉnh cân bằng điện giải nếu cần thiết. Ịẵi'ỉín'
. ~ 1² . ,
Thông bảo cho bác sĩ những tăc dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc _;.ẹ_1
THẶN TRỌNG _ _ <
Thuốc có thể gây ức chế thần kinh - cơ (liệt) ở người bệnh mắc bệnh phổi mạn tính, có thế dân đến tử vong
do ngừng thở.
Dùng thuốc dâi ngảy có thể dẫn đến phảt triến quá mức cảc vi khuẩn không nhạy cảm, đặc biệt Proteus.
Phải giảm liếu ở người bệnh suy chức năng thặn.
PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BỦ
Thời kỳ mang thai `
Colistín có thế đi ua nhau thai, thuốc chỉ sử dụng trong thời kỳ mang thai khi lợi ích, tiêm năng vượt trội so
với nguy hại có the có đối với thai nhi.
Thời kỳ cho con bú ` _
Colistín được bải tiết trong sữa. Mặc dù nồng độ thấp, nhưng có thể có ba vấn đê đối với trẻ bú mẹ: Biên đổi
hệ vi khuẩn ở ruột, tác dụng trực tiếp trên trẻ và ảnh hưởng đến kết quả nuôi cẩy nếu cần thiết phâi lảm khi
có sốt phải khám toản bộ. Không nên dùng trong thời kỳ cho con bủ.
TÁC ĐỌNG CỦA THUỐC KHI LÁ! TÀU XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC
- Colistimethat natri đôi khi có thể ảnh hưởng đến tâm thần. Những bệnh nhân gặp phải cặc tảc dụng không
mong muốn như chóng mặt hoặc rối loạn thị giác không nên lái xe hoặc vận hảnh máy móc.
TƯỢNG TÁC THUỐC
Không dùng phối hợp colistin với cephalosporin hoặc khảng sinh aminoglycosid vi lảm tăng nguy cơ gây
tổn thương thận.
Colistín tăng cường tác dụng ức chế thần kinh - cơ của các thuốc gây giãn cơ không khứ cực (tubocurarin,
fazidinium bromid). Tảc dụng nây tãng khi kali huyết giảm hoặc nồng độ ion calci huyết thanh thẩp. Các
thuốc cholinergic (kích thích đổi giao cảm) ít có tảc dụng trong trường hợp nảy.
Dùng đồng thời thuốc lảm giảm như động ruột sẽ 1ảm tãng hấp thu colistin.
TƯỜNG KY
Việc thêm các kháng sinh khác vảo dung dịch của colistimethat natri có thế lảm kểt tủa dung dịch.
Vì vậy không được trộn lẫn dung dich colistimethat natri với các thuốc khác trừ một số dung dịch tương hợp
pha tiêm sau: Natri clorỉd 0,9%; dung dich dextrose 5%; hỗn hợp dextrose 5% và natri clorỉd 0,225%, 0,45%
hoặc 0,9%; dung dich Ringer lactat, dung dich đường biển 10% (saccarose).
QUÁ LIÊU VÀ xử TRÍ
Điều trị triệu chứng và hỗ trợ tùy theo triệu chứng về mửc độ nặng nhẹ.
Nên thay mảu nếu có điếu kiện vì lọc máu và thẩm tách mảng bụng không có tác dụng đảo thải colistin.
BẢO QUÁN
Nơi khô, nhiệt độ dưới 30°C, trảnh ảnh sảng.
Lưu ý: Nên dùng thuốc ngay sau khi pha. Dung dich sau khi pha ổn đinh ở nhiệt độ 2-8"C t 2 l .
HẠN DÙNG: 36 tháng kế từ ngảy sản xuất.
TIÊU CHUẨN: USP 38
TRÌNH BÀY: Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ.
KHUYẾN CÁO
Để xa tầm tay của trẻ em
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Thuốc nây chỉ dùng theo sự kế đơn cùa bác sỹ
Không dùng thuốc đã biến mâu, hết han sử dụng '
Muốn biết thêm thông tin xin hỏi ý kien của bác sỹ
Nhã săn xuất:
—l—_ :
CONG TY TNHH SX DƯỢC PHAM MEDLAC PHARMA ITALY
Khu công nghiệp công nghệ cao 1, Khu công nghệ cao Hoả Lạc,
KM29, Đại lộ Thăng Long, Huyện Thạch Thất, Hà Nội.
Tel: 0433594104 Fax: 0433594105
tuo.cục TRUỘNG
p_muòNG PHoNG
C} ẫ Mónắ ›7f’ửng
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng