Ẩ'Ểiỉ "Ế…“ Ắĩiẽ .!
.
ClĨICOLINE FILM COATED TABLtTS 500 mg
Coliỵghosm
1
Tu
O \ * .
’Oậ-CAN" UƯA wệr
Cothoã"
Each mm coatnd tablel contains : Thúc hán thuc …. …
Citiociine Sodium Ilùm lương: mõi vìen nén bao phim chửa °
Eqv. to Citiooline 500 mg nalri citicolm tương dmng 500mq Citden
Ê Excipients : q.s HOP 3 Vi X 10 Vien :
X Colour : Titaniưn Dloxjde B_p_ Chỉ dinh. Chđng chỉ dinh, Liêu dùng vả các th0ng tin khác:
[0 Dosano : As directed by the thsician. XI" xem … th dẫn Sứ an km theo. n
Q Stofu In a cool dry place below 30°C, BỄ° QUă" nơi kho mât 'm_i qơc,
`. lndications. contraìndicatims and administration: ẵọcmklầugnấnhdẵ Ề“JỂ' ỉuẵẵòl'mi dím .-
ợj Please reter to the pack ỉnsert inside DMNK~ 0 U g g. —
F Read the instructions caretưtỵ betote ưa
Sản xuất bời] Manulactured by: °
SĐK/ Visa No.: U
56 W Batch No.:
NSX/ Mlg date: ẸnụcamLuusrwẵ ` _ v " Ầ
HDl Exp date: Kh umo. 401. 409 Karmdi. … Q __ . ' ,
Rmrkee. ut… Kham —2416611n oo , 3 m. -… .'7Nạ, , , 1 \
ỊÌi vmbH HHIUHẤN1
\ Jé
\
soqduog
Ê Prescription mediclne
CITICOLINE FILM COATED TABLETS 500 mg
Cothoẩ"
ễ
Boxof3x10's PỤLSE-
B< Y T”
' "' CUC_Q_ỨẮ IẤDƯỢC
cỌl ' phos ĐÃ PHÊ DUYỆT
_Coliphos' Coliphos" Coliphos" Colỉphos'
cmcouwe SODIUM 500 m Lândâw dOJ…ZOJS
IEEMEIIIIIIIỂL
Each tilm coatad tablet contains :
Citioollne Sodium
Eqv. to Citicoline 500 mg Manuiacturod in India by
Excipients : q,s
Colour : Titaniun Dioxide B.P.
Dosage : As dlrected by the Physician. FULSE
Store in a cool dry piace below 30°C pmmczưnmsmtm.
Kh No:AOO, 407. 409 Karondi.
56 W Batch N0J Roorkee. un… Kham! ~247667.
NSX/ Mtg datez
HD] Exp date; Mig. Uc. No. : 801UA/2007
th :.… ~_~.
TỜ HƯỚNG DẨN SỬ DỤNG THUỐC. g “ ` …
» i 1 .
P CẢNH CƯL "iẺT ;“
Thuôc năy chỉ dùng theo sự kê đơn cũa thẩy thuôc. Độc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi
dùng. Nêu cẩn thêm thông tin xin hỏi ý kiên bác sĩ. Thông báo cho băesĩ các tác dụng
không mong muốn gặp phẩi khi sử dụng thuôc. Để thuôc xa tẩm với cũa trẻ.
COLIPHOS
(Citicolin 500 mg, vỉên nén bao phỉm)
THÀNH PHẦN:
Mỗi viên nén bao phim chứa:
Hoạt chẩt: Citicolin (dưới dạng citicolin natri) 500 mg
Tả dược: Cellulose vi tỉnh thề, tinh bột ngô, dầu thầu dầu, PVPK 30, crosscarmellose natri,
magnesi stearat, HPMC E-15, bột talc tinh khiết, titan dioxyd, polycthylene glycol 6000.
CÁC ĐẶC TÍNH DƯỢC LÝ:
DƯỢC LỰC HỌC , 7
— Citicolin cũng được biết như cytidin di phosphat-cholỉn (CDP-choiin) là một chât chuyên hoả
trung gian trong con đường chính dể tống hợp phospholipid mảng tế bảo và phosphatidyicholỉn.
Phosphatidylcholin là yếu tố quan trọng cho việc duy trì dịch mảng tế bảo và trao đổi tế bảo. Theo
giả thuyết, CDP-cholin hỗ trợ trong quá trình tái tạo mảng tế bảo, đặc bỉệt ở mảng trung gian của
tế bảo thần kinh do bị chấn thưong bởi thiếu mảu cục bộ, nhìễm độc, nhiễm trùng hay do quá
trình lão hoả.
— CDP-cholỉn còn góp phần vảo quá trình chuyến đồi cholin vả cytidin. Cholin là tiền chất của
acetylcholìn vả betain. Acetylcholỉne lả chất dẫn truyền thần kinh được tìm thắy có sự thiếu hụt ở
một số vùng não được cho là một trong những yếu tố của hội chứng tâm thằn phân liệt bao gổm
cả bệnh Alzheimer. Betain tham gia vảo quá trình chuyển đối của amino acid homocystein thảnh
amino acid L-mcthionin thỉết yếu. L- methionin là một protein amino acid. Cytìdin, chuyền dối
tiếp theo thânh cytidin triphosphate, tham gia vảo một sô phản ứng bao gồm sự hình thảnh cùa
CDP- cholin vả cảc nucicic acid
DƯỢC ĐỘNG HỌC
— Citicolin lả một hỗn hợp tan trong nước với sinh khả dụng hơn 90% Dược động học nghiên
cứu trên người trưóng thảnh khoẻ mạnh cho thấy liều dùng đường uống cùa citicolin được hấp thu
nhanh chỏng với khoảng ít hơn 1% được thải qua phân Nồng độ đỉnh trong huyết tương chia lảm
hai pha, đính thứ nhất đạt được ở 1 giờ sau khi uống và đỉnh thứ 2 lởn hơn ở 24 gỉờ sau khi dùng
thuốc. Citicolin được chuyền hoá ở thảnh ruột vả gan. Cảo chất chuyền hóa cùa coticp'lin được
hinh thảnh bởi quá trinh thuỷ phân ở thảnh ruột là cholin vả cytidin Sau khi h npffluy cholin vả
cytidin được phân bố khẳp cơ thể, đi vảo hệ tuần hoản và tham gia vảo cảc quả` h sinh tổng
hợp, và đi qua hảng rảo mảu não cho quá trình tải tống hợp citicolin ở não.
— Các nghỉên cứu dược động học sử dụng citicolin C14 cho thấy sự thải trừ citicolin xảy ra theo
hai pha tương tự hai pha đinh trong huyết tương, chủ yếu bải tiết qua hô hấp CO; và đảo thải qua
nước tỉểu Sau đinh dầu tiên trong huyết tương là một đường giảm mạnh và chậm hơn tíếp theo
sau đó từ 4— 10 giờ. Trong pha 2, đỉnh xuất hiện và nhanh chóng gỉảm sau 24 gỉờ tương tự với tốc
độ đảo thải chậm hơn Thời gỉan bản thải là 56 giờ qua CO; và 71 gỉờ qua nuớc tiểu
CHỈĐỊNH
- Phục hồi chức năng sau đột quị: thiếu mảu cục bộ, đột quị, xuất huyết não, hội chứng
Alzheimer
+ Suy giảm nhận thức, giảm trí nhớ, chửng mắt trí nhớ
+ Tồn thương hệ thần kinh, chấn thương não, tồn thương dây thần kinh cột sống
Các bệnh thần kinh
Bệnh Parkinson; bệnh Huntington
Rối loạn lưỡng cực và cảc bệnh liên quan.
Bệnh về mắt: Glaucoma, Amblyopia
l++l
CÁCH DÙNG VÀ LIÊU DÙNG
— Dùng đường uống
— Liều dùng 500mg đến 2000mg mỗi ngảy hoặc theo sự kế
hoặc không cùng thức ăn.
, có thể uống cùng
CHỐNG CHỈ ĐỊNH , ,
— Quá mẫn với Citicolin hoặc bât kỳ thảnh phân tá dược n
LƯU Ý vÀ THẶN TRỌNG
— Do thiếu thông tin về nghiên cứu tính an toản lâu dải, nên thận hi sử dụng CDP-cholin
cho trẻ em, phụ nữ mang thai và người đang cho con bú. Trong trường hợp xuất hu Cốết nôi so kéo
dải không nên sử dụng liều Colỉphos vượt quá 1000 mg mỗi ngảy C TRUONG
P. TUTRUỞNG PHÒNG
TƯỢNG TÁC THUỐC ./iễỵen 7Íity lÍânỵ
— Hiện tại không có cảc tương tảo thuốc được biết khi dùng kểt hợp vớic thuôc. Không nên
dùng phối hợp với cảc thuốc chứa centrophenoxin. Thuốc tăng tảc dụng khi dùng cùng với những
thuốc kích thich hệ cholinergic.
sử DỤNG ở PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BÚ
— Do thiếu thông tin về nghiên cứu tính an toản lâu dải, nên thận trong khi sử dụng CDP- cholin
cho phụ nữ mang thai vả người đang cho con bú. Nên cân nhắc quyết định ngừng cho con bú/ có
thai hoặc ngừng thuốc, ưu tiên lợi ích cho người mẹ hơn lả nguy cơ đối với bảo thai/ dứa trẻ dang
bú mẹ.
TÁC ĐỌNG LÊN KHẢ NĂNG LÁ] XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC
— Không ảnh hưởng.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN
- Citicolin cho thấy độc tính trên người rất thấp. Tảo dụng phụ được báo cảo gồm có đau vùng
thượng vị, buồn nôn, phảt ban, đau đầu, chóng mặt.
QUÁ LIÊU
— Chưa được cập nhật, nếu nghi ngờ xảy ra quá liều, liên hệ ngay với trung tâm cho _c hoặc "
đưa bệnh nhân đến bệnh viện ngay lập tức.
BÁO QUẢN: Bảo quản nơi khô mảt dưới 30°C. ì
` , A ` , . A ` ' CỬ'G Í ý
HẠN DUNG: 24 thang ke tư ngay san xuat. , ( r…gư ~_…g._, ”ỈặZZi N 1 i
Ì_Ộ ` Y TẾ ` * .Ế
TRÌNH BÀY: Hộp 3 ví x 10 viên nén bao phim. Oc…NH cưawẹr ,
$_x
Sản xuất bởi: 0
PULSE PHARMACEUTICALS PVT. LTD
Kh. No. 400, 407, 409, Karondi, Roorkee Uttarakhand, Án Độ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng