Coiexib 100_10x10_thHxD) 120 x80 ›: 75mm
BỘ Y "
cục QUẢN L ' DƯỢC
ĐÃ PHÊ YỆT
Lân ai……11…1.….ẵ.…1…101.91.
mmmumwm
Eadiamleđcntahs: ……
Cetuomub .......................... l®mg
Endpientsq.s ................. lapsule 'IQP
!… Whđlntbm. w…w
……
MM
Please der tn aidosed padme mmmmwuavunm
…et-to,ozsummumm
Insert. immm
Stonestlniửyanđuodphư. SDMM-M):
bduw 30°C, pmtect from … gasx(Mhm_r
Wu. NgavSX(Mfmt
sm…mm. HD(Em)i
ÉW/We
RX M ban theo um
COLEXIB 100
Celecoxib 100mg
MWME’J
10 v1x 10 viên nang cửng
COLEXIB 100
Celecoxib 100mg
10vix towen nang tớng
'l'lùùphìn:
Mủviè’tnamcửtgdu'n: Muủnũylnuu
cum… ............................ mom neu…nắutkúdmwac
TidlMVd .......................... IVỦI
chi qm. dũng đll % ũu
Mdchủng: w
Xemtớhuớrndẵnbhmrộụ. uu…uu
lỜOMMMWM,MGỌ Nhlstnxui.
…m……w cccmcwa
'I'Iủđculnzĩìùididncơsử. m,mccn
COLEXIB 100
Celecoxib 100mg
RX Pruuipnon drug
COLEXIB 100
Celecoxib 100mg
_WHO-GMF
0 ỉblisters x 10 capsules
"’ HỘP_COLEXIB 100_3x10_ (WxHxD): 120 x 80 x 28mm
m² m…dmudium.
Eamnusmamam- …mmmmmụ.
C… ................................................ 100mg
… …
Pleurdertnmdmedụadragemsen. WM: «……
WInaorvmmoinin,hctowìơũprwectfrưnđirea USMNAUSAWANVUMI'I'ED
…L LotBI-IO.DZMMBICUCNNW
Wzlnhouse. Zme,HOAE
RX Thuốc bán theo đơn
COLEXIB 100
Celecoxib 100mg
3 ví x 10 viên nang cứng
Celecoxib 100mg
J
COLEXIB 1 00
56 lò SX (Batch No.):
Ngèy SX (Mfd.):
HD (Exp.):
son (Reg. No):
TMphln: Mntầnmuđun
Mờivuẻfirthđ'lhgchưh: Dochỷhưùwdlnn'rmưưhkhlđủng
… ................................................ 100mg
uaimva ............................................... tvtén mp
cniqm,diengơiiqnmeumduioủuz
Xuntùmmgninbbưunọnôn, Nnáunnuã: w…uu
Ibụùn:mivỏmoủng.nhịtơòdưnìưQưủnnánhúm. M'nmnuusnmusa
MM²TẺ“ m“ã"°°“ uax~1o.moz. xcumekcnm, Ter
RX Presctiption drug
COLEXIB 100
Celecoxib 100mg
6woo1 th0°²1°3
001 SIXEI'IOD
)
W
3 blisters x 10 capsules
samsdnoị : uaưuq ;
COLEXIB 100
Viên nang cứng Celecoxib 100mg
cõnc T__Y '—~_;
taicnnmịuaưum ~²
Celcco `c . 100mg
Tá dược: Lactose, Tinh bột ngô, Polyvinyl pyrrolidone PVP K30, Natri starch glycolat, Natri lauryl sulfat,
Magnesi stearat.
Phân logi
Thuốc kháng viêm không stcroid.
Dược lưc, cơ chế tác dgng
COLEXIB 100 chứa hoạt chẩt cclccoxib lả một thuốc giãm đau, kháng viêm không steroid (NSAID) thế hệ mới.
Trong cơ thể tồn tại hai loại enzym cyclooxygcnase (COX): COX-l vã COX—2. COX-l xúc tác tạo ra chất có lợi
bâo vệ niêm mạc dạ dăy, thận. COX-2 được tìm thấy nhiều ở các mô sưng viêm. Celecoxib ức chế quá trình tổng
hợp prostaglandin do ức chế chọn lọc trên enzym cycioơxygenasc 2 (COX-2) nên giãm thiểu tác hại đến dạ dây-
ruột, thận vã cũng không can thiệp văo quá trình đông máu.
Dược động hgc
Hấp thu: Nống độ đinh huyết tương của celecoxib đạt đươc khoảng 3 giờ sau 1 iiểu uống. Thức ăn không ảnh
hưởng đến hẩp thu của thuốc.
Phân bố: Celecoxib gấn kểt với protein mạnh (khoảng 97%).
Chuyển hóa: Celecoxib chủ yểu được chuyển hóa trưng gian qua cytochrom P450 2C9.
Thãi trừ: Celecoxib được thâi trừ chủ yếu bởi chuyển hóa ở gan, thử nghiệm qua đường uống với iiểu đơn có đánh
dấu đổng vị phóng xạ, khoảng 57% liễu dùng được thâi trừ qua phân, và 27% thăi trừ qua nước tiểu.
ghi Qịnh
COLEXIB 100 được chỉ định trong các trường hợp:
0 Điểu trị triệu chứng viêm khớp dạng thấp vả các bệnh thoái hóa khớp ở người lớn.
0 Điểu trị bổ sung trong bệnh polyp tuyến có tỉnh gia đình.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cẩn biểt thêm thông tỉn, xin hỏi ý kiến bác sĩ.
Thuốc nảy chỉ dùng theo sự kế đơn của thầy thuốc.
Liêu lượng vũ cách dùng
Thoái hóa khóp: 1 viên x 2 lẩn | ngăy hoặc 2 viên x 21ẩnlngãy.
Viêm khớp dạng thẩp: 1 ~ 2 viên x 2 lẫn | ngầy.
Trong bệnh polyp tuyến có tính gia đình: 4 viên x 2 lẩn | ngăy.
Trường hợp suy gan nhẹ- trung bình: Giãm nửa liểu
Không nên dùng cho bệnh nhân suy gan, suy thận nặng.
Hoặc dùng theo chỉ dẫn cũa thẩy thuốc.
Cách dùng:
Uống trong khi ăn hay sau bữa ăn.
Chổng chỉ _định
Quá mẫn với celecoxib. Tiền sử dị ứng với các sulfonamid. Bệnh nhân bị hen, mề đay hoặc dị ứng khi dùng aspirin
hoặc các NSAID khác.
Người loét dạ dăy ~ tá trăng.
Suy tim nặng
Thân tmng:
Tỉển sữ loét, xuất huyết tiêu hóa.
Người giă, suy kiệt. Phụ nữ có thai và cho con bú.
Suy gan— suy thận nặng, phù, tăng HA, suy tim.
Cảnh báo
Dùng thuốc nảy lâu dăi có thể tăng nguy cơ tim mạch bao gốm đau tim, đông máu, đau ngực, ngừng tim vã đột
quỵ. Vả tai biến đường tiêu hóa: lóet, xuất huyết, thủng.
`Tương tác thuốc
`- Chuyển hóa của celecoxib qua trung gian Cytochrom P450 2C9 trong gan. Sử dụng đống thời Celecoxib với các
thuốc có tác dụng ức chế enzym nây có thể ảnh hưởng đến dược động học cũa cclecoxib, nên phãi thận trọng khi
dùng đổng thời với thuốc năy.
~ Celecoxib cũng ức chế cytochrom P450 2D6. Do đó có khả năng tương tác giữa celecoxib vã các thuốc được
chuyển hóa bởi cytochrom P450 2D6.
~ Celecoxib có thể lăm giãm tác dụng chống tăng huyết áp cũa các thuốc ức chế enzym chuyển angiotensin.
~ Celecoxib có thể lâm giãm tác dụng tăng băi tiết natri niệu cũa furosemid vã thiazid ở một số bệnh nhân.
~ Celecoxib có thể lăm tăng tỷ lệ loét đường tiêu hóa hoặc các biến chứng khác nếu dùng đổng thời với aspirin.
~ Dùng đống thời cclecoxib vã fiuconazol có thể dẫn đến tãng đáng kể nổng độ huyết tương cũa celecoxib.
~ Lithi: Celecoxib có thể iăm giãm sự thanh thãi thận cũa Lithi, điểu nây dẫn đến tăng nồng độ lithi trong huyết
tương, cẩn điểu chĩnh liền cho phù hợp khi bắt đẩu vã ngừng dùng ceiecoxỉb.
~ Celecoxib có thể iâm gia tăng tác dụng kháng đông của warfarin.
~ Sử dụng đđổng thời ceiecoxib với aspirin hoặc các NSAID khác (ibuprofen, naproxen v.v...) có thề lảm tăng nguy
cơ loét dạ dăy ruột.
Phụ nữ mang thai vã cho gon bú
Chưa có các nghiên cứu đẫy đủ về sử dụng cclecoxib ở phụ nữ mang thai. Chỉ nên dùng Celecoxib cho phụ nữ
mang thai khi lợi ích cao hơn nguy cơ có thể xây ra đối với thai. Không dùng Celecoxib ở 3 tháng cuối của thai kì.
Chưa biết Celecoxib có được phân bố vâo sữa mẹ hay không, cẩn cân nhăc lợilhại hoặc ngừng cho bú hoặc ngừng
dùng Celecoxib.
Tá n h
Những tác dụng có hại hay gặp nhất lã đau dẫu, đau bụng, khó tiêu, ia chây, buổn nôn, đẩy hơi vã mất ngủ.
Những tác dụng phụ khác lả choáng ngất, suy thận, suy tim, tiến triển nặng của cao huyết áp, đau ngưc, ù tai, loét
dạ dầy ruột, xuất huyết, nhìn lóa, lo âu, mẫn cãm với ánh sáng, tăng cân, giữ nước, các triệu chứng giống cúm, ị\LL
chóng mặt và yểu. 1
~ Các dạng phãn ứng dị ứng có thể xây ra với cclecoxib.
Thông báo cho Băc sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phăi khi sử dụng thuốc.
Lái xe vã vận hăt_ịh máỵ mỏc:
Thận trọng khi sử dụng thuốc cho người lái xe vả vận hănh máy móc do thuốc có thể gây chóng mặt.
Quá liệu vã géch xử trí
Triệu chứng: hôn mê, buổn ngũ, buổn nôn, nôn mửa và đau thượng vị, xuất huyết tiêu hóa. Hiếm khi xãy ra tăng
huyết áp, suy thận cấp ,suy hô hấp.
Xử lý: Chỉ định điểu trị tn'ệu chứng và điều trị hỗ trợ khi quá liểu. Nếu xuất hiện các triệu chứng quả liểu trong 0
vòng 4 giờ sau khi uống có thể chỉ định cho bệnh nhân gây nôn vầ/hoặc dùng than hoạt (60—100g đối với người
lớn, l-2g/kg đối với trẻ cm) vãlhoặc sữ dụng thuốc xổ thẩm thấu.
Dạng trình hãỵ
Hộp 3 vì x 10 viên.
Hộp 10 vĩ x 10 viên.
Tiêu chuẩn
Tiêu chuẩn cơ sớ.
Ẹgn đùng
36 tháng kể từ ngăy sân xuất.
Bão n
Nơi khô thoáng, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 300C.
Để thuốc xa tẩm tay trẻ em.
Nhà sản xuất
CÔNG TY TNHH us PHARMA USA
Địa chỉ : Lô Bl- 10, Đường D2, KCN Tây Bấc Củ Chi, TP.Hồ Chí Minh
Mọi thấc mắc vả thông từ chi tiết, xin Iỉên hệ về sốđiện thoại 08 37908860 — 08 37908861, Fax: 08 37908856
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng