Countrỵ :lỂầị’ffliti'ill Ẻ'ẻi
BỘ Y IẾ
CLÍC QLTÀN Li? DLT'ỢC
nịt PHÊ Ủ[JYỆT__
,. ít.... ...~ZtW .....
ụ
p
záĩí/ữ ết
( 2900 m1ffj
ầox lahel
102mm átitổ
/
1
6…va Siaiqq aìỂJQ!JOUỒ:i
EEEEE wmsnoa
COLESTHIM SUPHH
Each Lahlct 1:nritalns :
Fenufitrati Ihi'ủl'lizElũ] 145-11g
Pruducl Epnciricaliun: : Ha1llfam.lmr
n.— ……anth
Mui-rn-aliur -!Ivln
mụlr:rw -uthl
r_
~Hr ! r :… l
mmÌi-nrtniinib1Ắi-ẵr 1cư1.m
H'. 951 'ÉI -l'INN' Rìff \ù llk r:ư~ 'Fl'l'i 'Iill't- I'Mrì'Ji' _ C'
iìullỉưll u +n-mù …;1 u'rrl: w-- iiù wcuụL-qu
. Cyan
comsrmm Eỉfflỉfl
Fenofihrate Tablets 145mg
. . . . ::uìuuul :n-vr-ánv .nnụ '
lndlcutlnnu. Dung:. Cunirz ndlcuhunu. '… …!r hruirnii _ _ _ E
sư… Emmtr. ự.m= clrr.lnm=ri hahẹn ẸẺ’ÂỄắị-ỄỀẺJ' "Ju “"ựụ n"²" :ưrmu "" " 'w Ề Ề
uurrl; u-Iu ì ì co
u.… ` ` m .
Q | Ksnp n.ll n1 macr ~.11 r.hlnmr E g
>< II Pmlcctimrr lEh'l .1n.1 n'lt'llEdrc! Mali.llii:luned I'ur: ẳ ễ
.. . _ __ |J'EGâ LIFESCIENCES lJIU STRÀLIM FTY' LTD '0 v
“ I i“1 .nl .an |
3 “ “' ư" '" “ m " … …… cưa 715 392Ị1.'v'1131:148 15111. nusmla. —_ ,,
N Huanl thi: innruuiun: uriefullụ f-1BI'TL`ỈBJIL'ỆE Ưg' ' .: ẵ ổ
ẵ lieủre us:. ETHYPHÀRIJ'I ẵ E' &" _
u-o . . ~ : `
… Du nnt n-ưụpd prmn'rlbòcl dn1p. 7. r.la Fialnl Àmm,lr m 2 m
741“ ĩlJ l”ì-.Ena11.1enf~cn Trrgmcra1s Fra1ffl
I
v ' _ ,I (
_ . , . ,_ ' ›
In:; 3ragcl |,lllÚll 3l-Ld| "
` We care
213mm
®
Hn Fnscrtptlon Drug
couzsm1m Efflffl]
Fennfibrate Tahlets 145mg ~
@
~ We 1:arE
3 x 11] Tablals
aJea em @
I Magenta
chi '5au .NIH ị
«f1Ẹẵiun'il'tlf JII’J
ffl Yellow I Black
Sub-label [2110'1b actual size}
Fix - Thi.:ỏl: han theo ETưn
Ư'èn nén Colestrim Supra Hộp 3 ưi x 11] viện.
Mễl 'n'IẺI1 chừa: Fennflhrat 145111g
Chỉ định cảch 1:1ủng, nhộng chỉ định ụả những thộng tin khác: xin xem
từ hướng nẵn sử dụng thuốc.
Bảoquản ừ 1~.hiặt độ dực'fi 3111`C nợi khử má1.
SẺ lũ SX. NSJC. HD :ẹrn “Eiatch Nn.". "MFg. Date". 'Exp. Eraie" trén han hì.
Các thửng tin i_théC đè nghi nem 10 huớng :1án sử dụng kè:n1hen
Cư sử sả_n ›:uảt: ETHYP_HARM ~ Pháp.
Tl_ẽu chụán: Nha sản xuảt
Đê xa tảm tay trẻ em Đọc kỹ huửng uãn sử dụng trước hhi dung.
SĐ K: VN-JCIỊK-II
Nhẻi nhặp hháu:
Dịa chỉ:
Bliater la Del
fi'dl'lLll'dỉ'Mỉlỉ fcr' rxanfeclurau D'r'ĩ
HEEh I.IHSIỊIEh [IES IAUSTHũIJij PT'I' LTD EI'HYFImRrI
:ủJJH_HTE 'r'3 3512: _ 2.1 de baim-An-cun
"'lĩlũllil Ỉi1TE. quer›llẹ EE“ i'UChateau'eul-h=irụmưa s. Ham
CĐKESTI'ÌIM SU FHFI CDLETHII'ũ SUPHH CDI.ESTHIM 5LIPHH
COL€STHIM l
Wgcarg Fenofibrate Tahlets 14Ểriỉg
Manutzchưe11 lnr Hirựaclu'ư ."f'
l'ilfũli LIFES EIENCES IJ.IJSTRIILIIiI F'T'll I.Tl] ETH'I'PHIRM
ụ'ICH l1?E '~"11592|. ? cu Eai-t-ấ-nuut
'.ủ1111111a 31?5. m.:almln ?Elt 11] lịnạnm_ruul~cn Thựn:rjs. Franc;
CÚI.ESTRIHL SUFIHI CDL€5THIM 5UPIIH COLESTHIM 5UFI'ìFI
Em
8No
R.… Thuốc kẽ n…:
CỦLESTRIM SUPRA
(Fenniìhrnt 145111g]
['E'ILÀNH PHẢN] Mỗi VÌẺT’l cú chửu:
Fenniihrnt tnnnnnizcd) ...................….145111g
Tả dược: L.nctnsc khan. Hypromclinsc, Natri Lauryi suiphat, nhũ dịch Simcthicoìửtỷẫ,
Croscarmcilnse natri, hiagnesi stenral.
[MÔ Tả]
Viên nén thuỏn dải mản trãng dẽn trảng nhạt, hni n1ặt iõi, một mặt cỏ khăn: chữ“F“, mặt cờn lại khả…
5. ~ +
sư '“145"
[CHỈ ĐỊNH] “
Tủng chnlestern] máu nguyên phát hnặc rổi [nạn [ipid máu hỗn hựp *_°"
Điều trị hỗ trợ chế độ ăn kiêng giảm Chuleslernl lý [rụng Lhắp 111.111.4.1, bht-Jlesterới túảtl phằn,
Triglyceriđ, apniipnpmtein E Ữ'LJJD B), vả [ảm tãng Chnlcstcrol tỷ“ trọng cao [HDL-C} ở ở ngưới iớn
bị tãng chn[cstcrnl máu nguyên phải hnặc rối ioạn iinid mảu hỗn hợp.
Tủng Triglycerid mi… Irẩm trọng
Điều trị hỗ trợ chế độ ản kiêng trưng điều trị bệnh tăng triglyccride ITUÌU Lrẳrn trọng Ở người 1ÓTI {lỵp _
IV then phân 111ại Fredrickmn Và [ủng lipid mảu [},-'p V]. "
Kiềm snảt tối đường huyết ở hệnh nhản đái tháo dường kủn1 tảng chyinmicrnn mảu dể tránh phải điều
trị tảng triglyccrid.
Mức lăng triglỵcerid hnyổt thanh (như > 2.0001ng1'đl} có thế lả1n tảng nguy cơ viêm tụy. Hiệu quả 1:1'1a
diều trị fcnnfihrat giúp giảm nguy cơ nảy vẫn chưa được nghiên cứu.
[LIÊL' DÙNG vả CẢCH DÙNG]
CÓ thế uổng Culeterim Supru lủc- nu htiặi: đủi
Chủ ỷ:
~ Truớc khi bắt dẫu diều trị Coicstrin1 Snprn, bệnh nhân phải tuân thủ chế độ ăn kiêng giảm iipid vả
tiếp tục duy trì chế dộ nảy trong suốt thời gian điều trị.
~ ỉ… kiêng lả iiẹii pháp đẩu tiên cho diều trị I'ỔỈ ioạn lipid huyết. inại hẳt thưởng iipbprbtẹin. Thừa
cản, nghiện rượu có thế hả nguy cư chủ yểu lảrn tăng iipid mảu, cẳn xảc dịnh trước khi điều trị
bằng thuốc. Ụậf'l động cơ thể [tập thể dục) củng lả phương phản cẳn thiểt. Cải: bệnh iảm tãng lipid
mấu như $U_ự [uyển giảp, Liễu đường ưẳn đưục điều Lrị thich tỉấng. Fiệnh nhãn dùng estrngen, [huỂic
1ựi tiều thiaư.ide vả thuốc ChẸn heia cũng có [hề lảm lăng đảng kế [riglỵcerid huyết, đặc biệt ở
bệnh nhân lrnng gia đinh có người hi tăng Lrig1ỵceúđ mã…. Dư Chi, ngưng dùng cảc ihuổc nảy để
tránh nhải dhng thuốc diển trị tãng trigiyccrid mảu.
~ 'i'hco dỏi định kỳ nổng độ iipid vả xcm xét giảm liều dùng Colcstrim Spra nếu chỉ số lipid giảm
đảng kể so với hinh thường.
~ Nền Ichủng hiệu quả 5an vải Lhả.ng [3 thảng} đùng thuốc, cẩn xc1n xét phượng phản điều trị hồ
sưng hÙặC [hay [hễ phương phảp điều lrị khảc.
Tăng chnleniernl mải: nguỵẽn phát huặc ri'ii lnạn lipid mảu hỗn hựp
Liều đề nghị : 1 viên (145111g11’ngảy.
Eệnh nhân đung đùng viên Fcnợfihrat ifiỦrng củ thẻ chuyến Sang đùng viên 145111g mả không cẩn
điểu chinh liều.
Tãng Triglỵccriđ mảu trầm trụng
Liều khới dẳu 145mgi’ngảjtf. Nên chuẩn hóa liều dùng tùy thcợ đản ửng của hệnh nh“ , i.fảỊđiễư chinh
]iều đùng nếu cẳn ssau khi xaic định được chỉ Số lipid ợ tuần thứ 4 đến tuần thứ 8. Hủ đùng tối đa
145111g1'11gảy.
EẸnh nhân Ìửn tuổi
Điều chinh liều ciùng chn hệnh nhẳn lớn tuồi đưa vảợ chửc năng thặn.
[CHỦNG CHỈ DỊNH]
- Bệnh nhảm Sưỵ lhặn nặng, huu gồm bệnh nhầm đang lhẳm phẩm mảli.
~ Bệnh nhản hệnh gnn tiến triễn, han gổn1 hệnh nhảm xơ gan mặt nguyên phảt vả hẳt thướng chưc
năng gan dni đẳng khũng giải thich được.
— Bệnh nhân hệnh lúi mặt lrưởc- đú.
~ Phụ nữ chn cnn bú.
~ Bệnh nhản đã được hiết mẫn cám vợi fcnợfihmt hợặc acid fcnợiihric.
~ Fiệnh nhân n1ẳc các chưng đi:: đi truyền về khõng đung nạp gainctcsc, thiếu ntcn Lapp ]nctnsc hnặc
hết thi'ùng hắp thu giucuae-gaiactase.
{THẬN TRỌNG]
~ Cảc nguỵẽn nhản ]ảm ưìng chniestern] mảư như iiều đưrĩmg tỷp 2 khỏng kiểm scưit, suy tuyển giảp,
hợi chứng thận hư, rối iợạn protcin mảu, hệnh gan, dn đùng lhưốc, nghiện rượu, cẳn được điều trị
ichợi hẳn trước khi hẳt đầu đùng Fcnnfihrai.
- Cẩn xác định rõ nguyên nhân gây tảng iipicl mảu trẽn hệnh nhãn đang đùng esưngens hnặc cảc
thưổc ngừa lhui chứa eh'ưtigen {đợ cstrngcn đường uống có thể lảm tăng lipiđ}
~ Chưc nảng gan: như những thuốc li'irn hạ 1ipid khảc, i`ennFibrat 1ảrn tăng transaminasc ở một vải
hệnh nhản. Phẳn lớn các trượng hợp tảng thợáng qua, nhỏ và khớng có triệu chứng. Do đả, cẩn
kiêm tra nồng độ transatninasc mỗi 3 thảng trợng 12 thảng đẳu điều trị vả định kỳ sau đú. Thận
trợng ờ hệnh nhân iiểp lục tăng transaminasc vả ngưng điều trị nếu cảc chỉ số ASÀT [SGOT] 1.=1`1
.hLÀT [SGFTỆJ Lãng gắn 3 iắn giứi hạn trên cùa n1ửc hinh thượng. Khi xảy ra các triệu ch ưng cún
viêm gan [_như ưảng đa, ngứa}, cẳn 1ỉirn cảc xẻt nghiệm xảc minh và xcm xét việc ngưng điều trị
fcnợfihrnt.
~ ỤỈỄffl tụy: Ựicin tụy đã được ghi nhận ở hệnh nhãn đùng fcnnfibrat. Tinh trạng nảy cớ thể đo
thuốc bị giảm tác đụng trẻn hệnh nhản hị tảng [riglỵceriđ lrẳm trọng, đc ảnh hướng trực tiếp hợặc
giản tiểp thõng qua sủi đưèmg n1ậthoặc cặn lẳng lảm tắc nghẽn ồng đẫn mật.
- Cư: độc tinh trên cợ, han gổn1 rất hiếm trượng hợp tiêu cn vân đã được ghi nhặn ở thuốc fihrnt và
các lhuốc hạ lipid khảc. Tỳ [ệ độc tinh trẽn cư cao hcm ớ hặnh nhản có tiền sử giảm aibumin mẻ…
vả thiếu nĩing thặn. Độc tính trẻn cợ nên được tiên dnản ớ hrặnh nhãn đun cư lan rộng, viêm cợ,
VỌp hè ~.-aì-"huặc lảng CPK {gấp 5 iằn giới hạn trẻn cún mưc hinh lhưimg}. Trợng trường hợp nảy,
ngưng diều trị thun 11h…1.
”iạ__iaL
Eệnh nhản cú cảc yếu tố dễ gảỵ- đau cư vãưhnặc tiêu cư vân bnc gồm trẽn TỦ tnổi. tiền sử cả nhản
hnặc gia dinh rối lcạn cư dn đi truyền, sưv thặn, giảm nlhưrnin huyết, nhược giáp, nghiện rượu cú
thổ ln nguy cơ iảm tăng tiêu cư vãn. `v'đi những hệnh nhản nảy, cẩn cản nhẳc giữa lợi ích vả nguy
cơ khi điểu trị fcncti brnt.
Nguy cư độc lính [rên cư tăng nếu I`cncFĩbrat được chỉ định cùng với các thuốc fihrat ichảc hcặc
[hưổc L'tc chế rncn HMỦ-CnA rcđuclunc (blutíns), đặc biệt trung trường hợp bệnh VỀ Cũ đả CÓ
trưc'rc đú. Kết hợp fcncfìhrat với ntột thuốc nhớ… statin chi được chỉ định một cảch thặn ượng chợ
hệnh nhân rổi lợạn iipid 1nả11 hỗn hợp vả có nguy cư cao hặnh tim 1nạch mả ithỏng có tiền sử bệnh
cm và bệnh nhãn cẳn được then dũỄ chặt chẽ cải: tìẳu hiệu đột: tinh trỂn cơ.
Chức năng thận: Ngưng dùng f`cnulĩhrat nếu n1ửc-c-rctttinin tăng trẻn ỂỦỦẢJ giởi hạ1_itttền củêíltìửc
giới hạn hinh thượng. Kiếm tra … 1'rc crcntinin trnng 3 thảng đẳu sau khi điều irị f`tennhỄịưá-ù định
kỳ sau đủ.
[Tượnc TẢC THUỐC]
Thuốc chồng dõng đưt'tttg ưtỄ1ng: Fcnniibrul lầirn tiing hiệu quả chỂing đỒng vả có thề iảrn tăng
nguy cơ cháy máu. 1'ìlc đt'J, cần giảm liều thuốc chổng đỏng xuống ichcảng 113 tại hic hẳt đẳu điểu
[rị vả … cn cư… chinh liều từ 1ư nểư cẳn thcn chỉ số chuẩn hớn quốc tế (INRJ. [10 110. khớng nên
dùng kểt hợp 2 thuốc nảv.
Cvc]cspcrin: một vải trường hợp suy chưc nãng thặn thuận nghịch đã được ghi nhặn khi nừ đụng
kết hợp fcncfibrat vả cvcicspnrin. Do đợ, cẩn tth clõi chặt chẽ chưc năng thận vả ngưng điều trị
fiencF'1brat nền củ sự hiển đổi lợn cảc chỉ số xét nghiệm.
Thuốc ửc chế rncn 1-1"vltĨi-CcA rcđuctaăsc vả cảc fihtat khảc: h`guv cợ đợc tính cơ trầm trợng tăng
nếu đùng kết hợp [`cnniihrat vứi thuốc ức chế mcn IIMCu-COA tcđuctasc hợặc cảc thuốc fibrat
ithảc. Cắn thặn trợng khi điều trị kểt hợp vả bệnh nhảm cẳn được theo dũi chặt chẽ cảc triệu chứng
đỘc tinh cợ.
h-1cn Cvtnchrnrnc F'450: Thư nghiệm In vitrn sư đụng microscm gnn ngưởi chn thắv fcncfihrnt vả
uciđ [htii'ihric khủng phải [ả nhữngT chẳt ức chế cvtcchrcm {CYPÌ P450 isnfcrms CYPEÀ4,
cvn2nn. ch2E 1. hnặc cvn1 A’2. Chủng 111 những chắt ửc chế vếu cvt=zc 19 vả CYPEAG, vả in
chắt [… chế nhẹ nén vim cvt=zcv ớ nồng cn điều trị.
Bệnh nhãn điều trị kểt hợp fcncfihrnt vả CYPECIÙ, CYP2À6, đặc hiệt với cảc thuốc được chuvến
hớn qua CYPEC9 cỏ khang điều trị hcp nẻn được thcc đõi thặn trợng vả nếu cần, điều chỉnh liều
đùng các thuốc nảy.
[PHỤ NỮ củ 'l'IIAl, Pt-iị: níJ' cưu cợ1v EỦ]
Phụ nữ có thui: Tính nn tợản của thuốc khi dùng cho phụ nữ cớ thai chưa được thiểt lặp. Khủng ch
nghiên cưu đẳv đú vả kiềm St'iải. tỂiL khi đùng fcnnfibrat cho phụ nữ có thai. I[Jhi đùng fcncfihrnt cho
phụ nữ có thai khi iợi ích điểu trị vượt trội nguỵ cn tiềm ẩn cho hủcn thai.
Phụ nữ cho cợn bú: khỏng đùng t`cncrfi hrat cho phụ nữ đang thời kỳ chợ cnn hú.
[Tiic DỤNG củn THL'ủtJ TRÊN KHẢ 1vănn LÁ] `íE vịt vịn1nìnư 11-1ảv 1vtớq
’l'huổc khủng ảnh hưởng đến khả năng 1ải xc vả vặn hảnh mảv mđc
[TÁC DỤNG ncnạ1 11:
Tảc đụng ngctại ỷ thượng nhọ vả ít gặp
Thướng gặp: 11-”1 ỦỦ fiỉ.~i DRf~ỉ 1'f'1 [ì
— Dạ đảv-ruột: rới lcạn đi;i đảv ruột [Ểt-lU hụng, huộn nộn, ới mùa, tiêu chảy, đẳv hợi)
~ Gan mặt: tảng ITI ức lrung hinh lransaminaz—te hưyết thanh
11 gặp: 1.--1 [JUớảADRá 1.~11 1:10
- Gan: sới một
~ Du: nới mẫn, ngứa, nhạy cảm với ánh sáng
~ Xét nghiệm: tăng creatinin vả urê hnvễt thanh
Hiểm gặp: J.:"Ỉ UỬUU f-'~JI DE-=ắ LJ'I ỦỦỦ
~ T'ớc: rụng tớc
- Cư: đau cợ inn rộng, viêm cợ, vợp bè, vếu cớ
~ Tviảu: giùm hcmcgichin vả số lượng bạch cẳư
~ Thẳn kinh: giảm hhbi nãng tinh đục
1i:nì hiểm gặp: .~1nn~-- 1.f1110011 _ p ,, __,-
~ Dạ đớv-ruột: cảc trướng hợp viêm iụv đã được ghi nhặn trcng thới gian điêu trị ihnciị 1f
— Cinn: Cải: giai đợạn cùa viêm gnn. Khi xảy ra cảc triệu chứng (như vảng đa., ngứa) cùa v1ếrn gnn_
cằn iiến hớnh các xét ghiộm iit'ic định vả ngưng đùng fncfihrat, nớư có thể.
~ Da: nhạợr cảm với ánh sảng kèm bnn độ, phộng rộn đa hcặc xuất hiện các nột nhớ ttẺn phẩn da
tiềp xúc với ảnh nắng mặt ttới hnặc tin từ ngcại nhản tạo {như đèn cực tim) tù_v Lửng trướng hợp
[thặtn chi 51… nhiều tháng đùng thước khớng cớ hiển chửng).
~ Cư: tiớu cợ vản
~ liộ hẳn: Bệnh chộị mớ kẽ
* Tớđng ớtiớ chợ hớt: si" ớtit 11ỷ fcic c`-nng ngợại' ý nớn .nịv ra do đùng i'hnổc nảy
[QUẢ LIẺU]
Khớng cớ phưcmg phảp điều trị dặc hiệu khi quả [iều I`enciihrnt. Khi xảy … quá ]iều, cẩn chăm sớc hỗ
trợ chn hệnh nhãn, hun gộni thcc dội cảc đẩu hiệu sộng vả quan sảt tinh trạng lảm sảng. h'ộu được chỉ
định, đùc thải phần thuộc chưa được liẳp thu bằng phượng phảp gãv nộn hcặc rưa đạ đảv vả đuv tri
đường thớ.
Dc i`Entiíihrffl gấu mạnh vảcu prntcin huyết Lượng, ichộng đùng phượng phản thẳm phân mảu.
ỊĐẶC TÍNH DƯỢC LỤC HỌC]
Cợ chẳ- tác động: 11'cncfibrnt [ả dẫn chẳt cưa acid iibric, cớ tảc đụng lả1n giảm [ipiđ hẳng cách hnạt hớn
thụ thể FPÀR {T’ctcxianmc Pi'ợlifctatcđ ảctivatcđ Rcccptcr tvpc aiphn). L]c hcạt hớn thụ thể PPAR,
i`cnniibrnt lảrn lũng phân giiii ]ipiđ vai đản thải các tiều phân giản triglvccriđ gây tinh ttạng Jiợ vữa
khới hưỵểl tưm1g nhớ hnạl húti mcn liptiprtitcin lìpdfảũ v:-l 1Ểim gìẩtrn tổng hựp t-lptiprtitcin [chẳt ửc chế
hớậi tinh mcn ÌỈPỦPTOT.EỈH ÌipitSE]. Kết quả lảrn giảm [rigiyceriđ vả lảin tha_v đội kich cữ, thảnh phẳn
cún lipcprctcin tỷ trợng thẳp [LDL] từ những phân từ củ tỳ trợng thắp [vễu tớ gả_v xợ vữa đc nhạy
cảm với quai irinh cxv hớn) thảnh những phản ti“: có tỷ trợng cac. Cảc phản từ nảv cớ ải 1ực mạnh hưn
với cảc thụ thể chclcstcrci vả được phân giải nhanh. Hcạt hớn thụ thể PPAR củng ]ảm tảng tớng hợp
cpcprctcin .f*ti, MI vả Chclcstcrci tỳ trợng cnc (HDL—C}.
h'hớ những tác động nêu trẻn, fcnciihrct có tác đụng iảtn giảm các phản đcạn tỷ trợng thấp (LDL) vả
rẳt thẳp (VLDL) chứa Apcprctcin A1 vù Ail' {Apc [ vả Àpclij.
Ngợải ra, đc lai… thay đới quá trình tộng hợp vả phân giải VLIJL, t`cnciihrat lản1 tảng đản thải LDL
vả lảrn giảm 1.1'11., iả những vếư tớ 1ớnt tăng lipcprctcin gảv xợ vữa, một rội lcạn thướng gặp ớ hệnh
nhãn cớ nguj" cư bệnh mạch vảnh.
Fcncfibrat cớ tảc đụng lẻun giảm acid uric huyết nhờ 1£1m tảng đản thải nciđ ưric qua nước tiểu.
11.1.ịc TỈNH nược nợnc nợcl
Nộng độ nciđ fcnciìhric trcng huvểt tượng sau ichi đùng viên nén Fcnnlihrnt l4ĩnng tượn g đưcmg với
1iều đùng viẽn nang 2001ng .
Fcnciibrat iả tiển chất cùa nciđ i`entiiibrii: cớ hợạt tinh. Fcncfihrnt được chuvến hớn hằng phản ứng
thủy phản cstc trcng cợ thề thùnh i-1ciđ I`entilibric lả chắt cớ hcạt tinh.
Hẩp ihu:
1~'cnciihrat được hấp thu tội từ đường đạ đủỵ tuột sau khi ướng. Ừ ngưới tinh ngưvộn khớc mcnh sau
khi uống, khớảtlg ớỦỂẨJ liều đtJja' tìhẫt fctmfibrỉc đảnh đấu bằng đổng vị phớng xạ xưẳl hiện trting nước
tiều, chư vết: đưới đạng acid fcnniihric Vả cảc phức hợp g]ucưrcniđ của nó và 25% hải iiỊ ng nhân.
NỒng độ đinh trcng huvễt tượng cưa acid cciđ fcnciihric xáv ra trcng vớng 6—3 giờ suu khi đợyzg
Dc Cn1ax vả ảl'JC chn thẳy nộng độ acid I`cnniihric trcng huyết tượng khớng khảc nhau đảng kể khi
đùng liều i4ẵrng i'enniihrni lùc nn hcặc lùc đới.
Phân hộ:
Khi đùng nhiều ]iềư tianctihrnt, trạng thải ộn định ctia cciđ fcncfihric đct được trcng vớng 9 ngảỵ.
Nộng độ hưvết tượng của acid fcncfibric từ trạng thải Ổn định đại được gấp đội 1… với Sau khi đùng
llổu duy“ lìhẳt. Khũảtìg 99% fcncfihrat gắn vứi printifin hư_vểl 1ướng.
Chuyển hớn
Sau khi uộng, [`cnniihrnt được thùy phản nhanh chớng hới n1cn cstcrnsc thảnh chắt chuyền hớn acid
iianciihric cớ hcạt tinh. khớng tim thẳv fcncfibrat nguyên đạng trnng huvềt tượng. Acid i'enci'1hric kềt
hợp với acid giưcurcnic vả snu độ được hải tiết ra nước tiểu. Một ]ượng nhớ 1-1ciđ i`cnciihric giảm đc
chuyển hớn carbợnyi thảnh chẳt chưỵẻn hớn bcngyihỵđrn], hau độ kết hợp với aciđ giucurnnic vả bải
tiểt ra nước tiều.
Thải trừ: \
Si… khi hẳp thu, fcncfihrat được hải tiếu chư vếu tia. nước tiều ớ đạng các chẳt chuyền hớn acid
fcncfihric vả aciđ fcnciibric giưcurcnic. KhiJảng ớỦ% iiềư đùng xưẳL hiện lrớng nước tiễu vả 25%.ị
trcng nhãn. Ế
cm: itiii tượng đặc hiệt: n
Người i'nn 11.1đ1': Ù ngưới tinh nguyện ?T-S'i' tuội, độ thanh thải acid fcnợfihric sau liều uộng đuv ghấĨ
fcnniihrat ii'i 1.2Lfgiớ, sn với 1,2Lfgiớ ớ ngưới trẻ. Điều nảy chợ thẳv khớng cằn điều chinh 1iềư chn
ngưới iớii tuội cớ chưc 1:1ăngthặn hinh thướng.
Trẻ cm: được động hợc của fcncrfibtttt trẽn trẻ cm ch ưa được nghiên cửu.
Giới rinh: khớng thẳv khảc nhuu về nưi_in tiijin g hợc nùn I`cnciihtnt giữa nnrn vả nữ.
Chiềng rộc: Ành h ướn g cùa chùn g tộc trẻn được động hợc cùa fcncfihrct chưa được nghiến cớu, tuy
nhiên, í`cnntihrnt khớng được chuvổn hớn hới cảc mcn hiền hiộn sự khảc nhau về chùng tộc.
Suy iớđn; Dược động hợc cúc aciđ fcncfihric đă được nghiên cứu ớ bộnh nhớn suy thận nhẹ, vừa vả
nặng. Bệnh nhân suy thận nặng {tộc độ lợi: cầu thặn ước tính [cGFR] fảẵũmifph ữư I,?31n2) chợ thẳy
[ăng gắp 2,1 lẩn vế tiẻp xủc nniti 1Ềnuiihric vả tảng tich 1tn- acid I`cnciihric sn với ngưới khớc mạnh.
Bệnh nhân etuy thặn nhẹ đến virn {cGFR 30-39n11-“p111'1ư1 ,“13m²) chn thắv tiếp xớc tượng lự nhưng tặng
Lhửi ginn hản thải acid l`cntilìhric sn vứi ngướ'i khớc rnạnh. Dc đt'i, khủng đùng Í'ÊỀìiỹrìmeupn-J chn
hệnh nhản sưv thặtl nặng vả giảm liễu đùng ớ hệnh nhân Suy thận nhẹ đến vưa.
Sigifgnn: Khớng cớ nghiên cứu vẽ được động hợc trẽn hộnh nhãn suy gnn.
IĐÚN GỦỈ] iỦ viẻn ›: 3 vì 1' hộp
[HẢỦ ỌUÀN] Bác quán nới khộ mải ớ nhiệt độ đưới 30“C .
1HẠN DÙNG] an [háng kể từ ngảv sản xuất
[TIÊU cnuản1 '1iẽu chuẩn nhả scin xuất
"Trảnh xa tầm tny Lrè cm
Dợc kỹ hướng đẫn sớ đụng trước khi đùng
Nến cẳn thẽm lhủng Lin xin hội ý kiến hải: .ni
'I'huộc nảy chi đùng 1th sự kế đợn cún hải: si"
Sản Jiưẳl chn:
MEGA LIFESCIFJHCES {ảUSTRALL-ì) PT't" LTD
(PtCN Ủ'1'6 113 392), 'v'ictnria 3810, .J“iustrniia.
Sản xưẳl bới:
ETHì’Pl-IARh-T
Z.L đc Snint-Arncult,
28 1110 Châtcauncuf-cn `1'hvntcrais, Pháp
.wd
PHÓ cục TRƯỞNG
®JVMễn%ọỷnay
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng