ỉl
)l
BỘ Y TẾ M U NHÂN ví XIN ĐĂNG KÝ
CLC QUÁN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Ghi ghụ': 86 lô SX vả HD sẽ dập nổi trèn vỉ thuốc.
CTY CP sx - TM DP
:ôNGNA '
TỔNG GIÁM ĐÔC
vỏ TẤN LỘC
°ZẨD/Dm
MẨU NHÂN CHAI XIN ĐĂNG KÝ
EACH YABLET counms & nõt …. rau-
“ um …. .………uq
mu nui unmn nunhn... .1m
1 n….ouụ.ummcụmum . . Huuiựhunủdự
' uunun lbưulnndnlm
uu…» o C |Clne Iteúbndwm
nnhunln.uuưc. mu: »… …mmaơcmnm;
nuInm. Innmlllưuntnúnmn
nmmmcummwu … Nnưhmmu
! Iu :
mu'Ù'u'” HIùiIdu uuẵ'fmm.
.ll.llltilUiill #:.3'3.
/
mu… WAcM…G Chll 100VInNOn mnu›sx n…nmdnaủem
~aAf:wn …ARMA6EtMAL bom m-m LDẢMoUWUTITU.G mmrwnm
…vuncmmms:
IỎIVẾN talk
W….… . Ju ….. ………Jn
mụ…-nnư lề híi'h— nmma…nu
_u—ư— . _ dụ,únmznúdự
hinh Illulm im
…… olch 1c1ne …………
hublhh.lhlt. Iùưdc lnm.mamaơc nanauụ.
nnnnu. lpmmlhưmnuumm
nm 1.mmcumMnm Inu: 1th
n mun « mu u .
tư ua l Dua: MWỦ unỡlềm:
.llllllithlll .j… ~..zggrz,
uoncwuwưmnnmu cmzoovunmu …wưsx mmndnaơnuuu
TRADmG ²HARv.AI.MICAL conP Mc…g clpơnbơnh …… unwm mu ugu mm mu !n … - mm
#
nm rmncmnuu
IỞIVÉIWk
… mu … __ __ _…
mu .ưm là th" nu…m -nun
….m.m…umw _ dụ.…umzuúmdự
unmnc _ nmcmu m
…… olch 1c1ne …………
lnnqnu.nnnn. mu»mmmmaơcụamumam
nhnnu. unumủưmmnmm ;
n… …… cum …… uu lí lu n: hu h ủ
— :
Inu ml OI mm !! mmu MỐỦVÚ ualzyuuềịug :
lth
umnwuu ::.....
CONG NAM MWACHMING cuu ²50ViOn Nln m « 17 51 . iu m …… aus …
TRADIIIG PHARMACEUHCAL CfflP Yhudc cưmclpđllbơnh min ứ'm UỸẨWu’mmTỔD …… nmol
… …… mm: ld1ưl m.]n.
…. .-.… .. .ln mu . .1q
amụ…nuu & uuh_ TIHHIlA.JÙ
….mmmucmmm . _ dự…mmzldgdự
annunn luuum iu;
…… olch 1c1ne …………
nnqnu.uuuc. lqu:limJiuqum.mmunq
mmu nụnmnhum-mtmm.
um Lu… cnm Idu … líhth mm in
Ion … 01 mm u em…: mơlúvuỉư ẵ’fflan;
` nu…
.…1111111111 ,… ::…...
oonGưmuwưmme mmvnnmu aMnơscmuncnúnsúum
mmme PHARMACEUTICAL CORP Yhuõc Mc olp oho bbnn M,, oư—m m n MD … … m ỉl› :1 au m —nwơ
./d #
MẨU HỘP XIN ĐÀNG KÝ
|
ĩcme
olch
MWuủự/ùdm
=A…ul
lì WM Ễ
l h . G
0 C | C | H 2 O.
ị n
\ 3'
M… 3
.w Ỉ
Ữ`ì..M`d
3Bữsbrsx 10 TM WHO _ GMP ẵ`
' . " ’ " _ _ _ _ . —.… __ __…à/
olchmme n…………… |
EÊỀMÊỂLỂT CWA'“ẵ luuunnunu '
1. Excưnenltzoẫa pith _ Í . F
` lUblđltU-M n.…mnnuomduh: .
ỆnỂlẵhurfềPao ! ọssou~nzuo WG'WWf^CTURM ."
antnUn.hhffl.nhihự _ NADNì PHARMAEHJUCAỊ cmp _/ /—
& unnnn
ì
Dùựủúguủg
\ ơẩ.uw
3 Wx 10 ViOn Nén GMP _ WHO
' luuzummnmmmmuụ ' ` ` ~ -._
\ olchucme o…vmuoluumutuumu. mmuu _
Eắc'ẩ'ắmmu …… _ lt_l_n_l_npnip e…uzmn .
TNMW'M "“ . dìmwcvs NOJ(XLPHẮMDÔ. MSIIWD
fflẫằầdffl' n'ẵ'ẫẳo'ư' cumcun. m2AEmvmĨA …:n mưa …JỄỂỈ UMIBP
TW CIÍI M Dtlu W30
O ỡnn Tln TP M CN! Hư… wa Nam
’ẫ’ CÓ PHẨN
ỉỵmx.ra . `
Ọ`\ Dụocprz'
\%DON
\Ĩrg
aupỵ
MẨU HỘP XIN ĐĂNG KÝ
lầ n-ohij ẵ.
o
0 | C h | C | H G 2 a
Ễ n
ad ` E
3
J' ĩ m .
GBỞMXIO TaNeb wuo-emp 5 M
F’ olchĩcine "'"m'——ử
ỄẩỄỂẮMLEY conums muumuu:
ỵ .…mmuanm:
. ẳ°m '"…gĩm lvzsus *2I°30 .ỄỂ"E'ỂWL…”ỈỔỂMWG 4.
, ` mumyplm. mnm nuhu. ""` d” ụ` ' ' /Í
Ễ & Hth
°=’ễ l h '
Ê ; o c lcme
~“ !”
Ẹ MMgưg
° ẵ
ỉ IV'Ỹ.\`Ư
'ề 6 le10 won Nón GMP —wno
olchĩcine '““²“““’““””“ ……“ `\x
Éhvắu cuu] Im um Ởrthufnllìzmu. Ư U BI | … In
NMcvưa F—w—ủÌ—ƠĨ
\ ……ẵ …:.z….… C.ẹ~f.~..zzịf. "!.ỉẩảl'tỉ'ỉưì“ 131,2,
-\ nu mù Dư; Nu Mỹ 30 o 8… m … m cm vu… wu ……
MẨU HỘP XIN ĐĂNG KÝ
/ \
RC """
. ỉ
olch ICI ne 2e_
ị n
3'
MM Ì 60
5.
…:“... 5 m
103ísbmx 10 Tube wno _ GMP
"r/ ' OIChỈCỈDGÍ ỳỳ Ữ " T _ Í Whũnluưểcnnqĩnủ.
`ẢỈABLEĨ couwnsÌ IIOUIIMUQỤQI
' Fá°°"'"Ệ… ’ỉ'Sảẫ'auum uẮeuÌ …Ắ…ẺỈ…ĨẮẹ
!! s J ] ug ;
. \ ẫnw II | ủn nllum InIIIĐ. ỊH— u. mẮDWG °WWEUTIUL COHP /
& Ụth
8
ẫ
°=’ Ể I h '
-ỏ ; O C lCl ne
E ẵ
..Ể MWơũg
° ẵ
. …:.ĩJ
Y`ễ
² 10 WX 10 VlbnNản GMP-WHO
\`x_ __ _ __ ___ ____ __._ `
olchĩcine ÚÙUMỦUMUỀMUIÙ m|m_h ""_
LwllỀ'nc'nuầ 1mn _J'Ềryzmiìzmu- ưuu1mh l
11 WỈOIII LẩIle .ũủ ml|zlcumclllllf
\ nnmcnmw
\ mmhmmnwso
MẨU HỘP XIN ĐĂNG KÝ
l h ' '
O C | C | H e ỉ _o_ ỷ
Ô
ẵ = .
MM 3 5“ x
5.
ỪlÍu\\l . I
YMXẺOTM WHO—GMP *
'ỉI// O'ChICỈÍÌG ý ìý ùHlllLẫlđCxlhijlểhllhỳ
` .ẩễẵmmn couums1 xuncumnmmmum
` Exc'oilriubẳaupelmgẵ __... . __
4 Ễẹ'fflằ'ủ IWDIGũI-UUU: ; » J; " z » Jo muc um Wmnnmc
. _ n…muẵỄ lnhỉự.nbd_lịt mmmn p…wmmmconp . _//
ị Rì uunun
Ểẵ l h '
Ịẽ !” O C | C | H G
-5 ! x
_ ` DùựMguủg `
o ; .
` ._ ĩ .…zĩ'ý...
xị .
IVIx20VíOn Nén GMP-WHo
olchĩcine *…M~nnammun… …,…;, ' ' ` ' …_\
Gẩẻn'n'fu" W“ lm """ữfẩẹủữmu' alumumnụ
" um v:M…f '.l ; … .» sễc….luưm …… mqu
ulIh. I.Ildno ũmmuullnblm. | y \ va … … … | . “
ku- %“fflL'ỉl'fẳẳcmầ Co'Ảfsatnnnmuw —«anỄw …Ể'wwA mme
CTY CP SX- TM DP
++Ễ' CONG IY
CỘ PHẨN
."sz
MẨU HỘP XIN ĐĂNG KÝ
/ \
Rì …n g
\`
.
O | C h | C | N G ỉ &
n
ẫ E"
3
ẵ m
m`ffl
3fflsbơsxêũTablots WHo_GMP Ễ
f/ olchĩcine ……wwu g
_ lgfomefsl much:an ỉ
Ễẵẵ.ẩnựwm u cuu …: ỉ… › 1 g
ỄẵẺ'ắuệlềmgụự. u…ưn uu, ' ° J s ° ' ’ ’ I ' _, ’ ° mẮmm mnmamm ounP / /"
ỉ RC uun-n
°=’ễ olch lcine
.9 Ỹ
~“ 5
3 mm…
° ẵ
.. ƯJể'ìAỦ
x\ẳ
“ 3 le20 VíOn Nén GMP _ WHO
O'Chĩcine *:…ưrczmư …… *
Érẵẫn"W … _ J'imvlfịi.ỷ_ °… ** …… l
" …… °ử …… _ … n~;x w mm r…Ắv …; … munn
x ²—’²fù“ẳẵ²ẵẵẩ“"““' …, … ĨỊiịị“ …… |
nu cuíu DmcMu m :»
MẨU HỘP xm ĐĂNG KÝ
K…M g Ễ
r
. Í
\
0 | C h lCl ne ì a 1
ả ~ ;
\ Eĩ \
MM E 0 |
: l
4. Ỉ m '
ỔNSÙISXẾOTM WHO—GMP ị
r'” ` olchucine ""““"°'“"'“
\ ẮÊÙFÚ ÍfflLEĨ CÙNĨẨIN`SI Inoũưlnúllhm
` ủẫỀfẵĨnpỂ“ m…mum-uuln:
ầl'h P3> . ’JH l, ` 00% 14… WÌRỄẦCỈLFUNG |
, _. nmùùu unm nmhlm ___ TEAD«Kì°HARMACEUTWCALCJÍW .…Jỳ' /
g & Uhhh
Ễ
—°=’ ổ l h '
\
… ~ 0 C lCl ne
L_J i
² Ể
Ẹ uumư;
° ẵ
ẵ
~ 5VỈXZOVĨOII NÓI! GMP-WHO
' ’ ÚthIIIn.Wnĩmmln dn ý ý . "ỷ"`=
olchncme __…hủn_mug …… ….
fflẳucuun TW t'lhĩuMh uucumm
ỄIỀỄ “LIỀỂỄỀ. cm umunlqnlln: Ẩ `”Ễfx ĨWĨ— ỆỐ'Ễ "ÌM mt'n '
x\__ \ mgmn; ,;gưgg …““ ………m |
f_\
TỜ HƯỚNG DẢN sử DỤNG THUỐC
COLCHICIN 1 mg
Vlen nón
Công thức : Mỗi viên chửa _
/ _
Colchictn ................................................................................ 1 mg ,/ ,_
Tá dược : Lactose. Microcrystallíne oellulose 102 (Avioel). 111 _ t rtỉgó`
Ponceau 4R, Sodium staroh glyooIat (DST). Collotde] Sltloone “
Trình bây :
VI 10 vlẻn. hộp 3 vl. hộp 6 vlvè hộp 10 vĩ
Vĩ 20 vien. hộp 1 VI. hộp 3 ví vá hộp 5 vl
Chai 100 vlẻn. Chal 200 viên. Chai 250 vtén vè Chai 500 vtẽn
Dược lưc hoc : .—
Coldu’cin oỏ nhiêu lác dung :
Tác dụng chống bệnh gút : Cotchlotn lùm giảm sự di ohuyển oủa các baoh cấu, ức ohế thuc bèo cáo vi tinh thể um
ngừng sự tạo thảnh actd Iactic. giữ cho pH tai chõ bình thường vl pH lả yếu tố tao dlẽu kiện oho oác ttnh thể …
tủa tạo các mộ ở khdp. Thuốc không có tác dụng len sự dùo thâl acid urlc theo nưdc ttẩu. Ièn nõng dộ. dộ hòa
gắn vđi protein huyết thanh của acỉd uric hay urat.
Tác dụng chống viêm khdng đạc hiợu : Colchicin lèm giâm sự di chuyển của các bach cấu. úc chế dộng hóa hoc. chuyển hóa vả
chúc nãng cùa bach câu da nhán nẻn Iảm gtám oâc phản ứng vtém. Tác dụng chống vlèm của thuốc ở mức dộ yểu.
Tảc dụng chống phản bảo :Cotchicin ức chế gỉai dan giũa (metaphase) vả gin! doan sau (enaphaso) cũa quá trinh phân chia tế
bảo do tảc dộng lẻn tho! vá su biển dốt gel — sol. Sư btẩn đỏ! thể gel vù thể coi ở các tế bâo dang không phân chia củng bị ức
chế. Tác dụng chống phân bâo của Colchicin gây ra các tác dụng oó ha! lẽn các mỏ dang tảng stnh như tủy xương, da vả lộng
tóc. Colchicin dùng theo dường uống oó thể lảm giảm tác hđp thu của vitamin Bư. mỡ. natri. kali. oẻc duờng dược hấp thu tích cuc
như xytose, dấn dển giảm nỏng dộ chotesterot vả nỏng dộ vttamln A trong máu. Céc tác dung nảy do niêm meo ruột non bị tác
dung cùa Colchicin. '
Các tác dụng khảo : Lảm tăng sửc bẽn mao mạch. kích thích tuyến vỏ thương thận. phán hủy tế bảo lympho. ức chế phó giao
cảm. kích thích glao cảm. chống ngứa. gáy la chảy. úc ohế tn vitro khả năng ngưng tộp vả kểt dính ttểu cẩu.
Dược dộng hoc :
Colchicin duoc hấp thu ở ống tỉêu hỏa vù đt vùo vòng tuấn hoân ruột - gan. Nỏng dộ dlnh huyết tương xuất hiện sau khi uống 2
gtờ. Thuốc ngấm vèo các mộ, nhất lả nlèm mẹo m_ột. gln. thộn. Iáoh. trù cơ tim. ou vdn vả phối. Thuốc dưoc dảo thải chủ yếu
theo phân và nước tiểu (10 - 20%). Khi liêu hâng ngáy cao hơn 1 mg thì Cotohtcin sẽ tích tu ở mỏ vá có thể dãn dốn ngộ dộc.
Chỉ đlnh :
Dợt cãp tlnh của bệnh gủt :Colchlcln lá thuốc dược chon dùng dê lảm giảm dau trong các dợt gút cấp nhưng nếu dùng ngản ngùy
thì indomethacín hay phenylbutazon cũng có tác dụng như Colchtcin vả dược dung nep tốt hơn. Colchloin còn dươc dùng dễ chẩn
doán viêm khớp do gút (nếu có dáp ứng vởì trị ltộu bằng Colohỉcỉn thì ohứng tò lẻ có tinh thể urat vì tính thể nây khó bị phát híện,
nhãt lả khi chỉ bị ở các khóp nhò).
Phỏng tái phe't viêm khđp do gủt vả diêu m“ dải ngảy bộnh gút : Với liỏu thưởng dùng thì Colohicin Iai tò ta duợc dung nap tốt hơn
vả có hỉệu quả hon tè indomethacin hay phenytbutnzon. Colchicin thường dược dùng phối hợp vdi probenecid dẽ tăng khả nảng
dự phòng.
Moi trị liệu dải ngáy bằng các thuốc Iảm giâm acid uric huyết vè giâm urat niệu do ửo chế tổng hợp aoid uric (allopurinol. tisopurtn.
benzbromaron. trừ azapropazon) cán phải dược tlẩn hùnh bâng tri liệu vđl Colchicin vè/hoặo vdi các thuốc chống viêm khỏng
steroid truớc dó ít nhất lả một tháng dế tránh oác oơn oẩp do sự huy dộng các urat. Vlộc sử dung các thuốc giảm aoid uric huyết
chi dược bằt dấu sau khi diẽu trị khỏi dợt gút cấp ít nhú lẻ 15 ngảy vù ph6l hợp vdl Colchchn tìẽu 1 mg/ngảy trong thòi gian từ 1
dấn 6 tháng. Điêu nây cũng có thế dược áp dụng trong các tmờng hợp có bất thường vẻ tổng hop purin. các bệnh ung thu vả hóa
trị liệu gáy thoái hóa manh acid nudeic. Cần chú ý lù tăng aoid uric ttong múu oòn xảy ra trong suy thận mẹn tính. ưu năng cặn
giáp. nghiện rượu vả nhũng bệnh nhán lảm giảm dùo thải acld uric theo nưdc tlểu.
Viêm khđp ttong sarcoidose, vlỏm khớp kèm tth nốt u hỏng ban. viêm sụn khđp oíp oó canxi hóa.
Liệu pháp dẽ phòng ngấn han trong giai doan dảu cũa trị liộu vđi allopurinol vả các thuốc ting dâo thâi acld urtc
Tri Ilệu dảl ngảy ở bệnh nhân bị xơ hóa dường một'hguyẻn phét (Colchicin oó tác dung tốt lảm glãm tỷ lệ tử vong). bệnh nhân bị
xơ gan (theo một nghiên ođu ở Mêhicô). Điếu nảy dựa trộn tác dụng ức ohế tống hợp protoin cùa Colchicin. dặc bỉệt lả lèn sư
tống hợp chất cotlagen. Colchlcin còn dùng đidu tưi bệnh sốt chu kỳ
Chống chi dlnh :
Suy thận nặng.
Suy gan nặng.
Người mang thai.
Bệnh nhân có nguy cơ bị glôcôm góc hẹp bi bí dát.
Llẻu tượng vi cách dùng :
Dơi gút cấp:
Liêu ban dãu lá 0.5 — 1.2 mg. sau dó cứ cách 1 — 2 giờ lai uống 0.50 — 0.60 mg hoặc oú cách 2 giờ lẹl uống 1 - 1,2 mg cho dến
khi hét dau hoặc bị nộn hay la chảy. Tống Iiẽu tmng blnh Colchicin uống trong một dợt đtẻu tư 4 — 6 mg. Đau vả sưng khđp
thưởng giảm sau 12 giờ vả thường hết hẩn sau khi dùng thuốc 48 - 72 gìò. Nểu uống lạl th] dơt uống mởi phảl cáoh lấn uống cũ 2
— 3 ngảy nếu khộng thì các tốn thương do Colchlctn gây ra ohưa kịp hỏi phục vá thuốc oó thể bị tích tụ.
`
hay khả năng
*!
Diêu trị xơ hóa đương mật nguyên phát : Uống 0,5 mg Colchicin, hai lẩn một ngảy, lặp tai nhiêu ngảy.
Diêu rrị xơ gan: Mỗi tuân uống 5 ngảy. mõt ngảy 1 — 2 mg
Để phòng xuất hiện cơn gút cấp trong giai doan dấu trị Ilộu vời altopurinol hay các thuốc tăng dùo thải acid uric: 500 mỉcrogam. 2
— 3 lẩn mỗi ngảy.
Chú ỷ: Trong diêu trị bệnh gút. Colchicin tỏ ra khỏng oỏ tác dung bầng ỉndomethacin hay phenylbutazon vả ứng dụng bị han chế
do độc tính của nỏ. Nguởi ta thường dùng indomethactn hay một thuốc chống viêm không steroid khác thay oho Cotchicin.
Tác dụng phụ :
Thường gap. ADH › I/IOO
Buổn nòn, nôn. dau bung
Vởi liều cao: la chảy nặng, chảy mảu da dảy - một. nõl ban. lốn thưong thận.
Ít gặp, moon < ADR < moo _
Vièm thản kinh ngoai biên. rụng tóc. rõi loan vẽ máu (ttị Iiộu dải ngèy). giảm tinh trùng (hói phuc dươc)
Thỏng bảo cho bác sĩ nhưng tảc dụng khỏng mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc
Thận ttong kh! dùng :
Khi dùng dễ diẽu tri dợt gút cấp: Phải thận trong ở ngưòi bl suy thận hoặc suy gen.
Thập trong với người mấc bộnh tim. bộnh gan, thận_hay bộnh ttèu hóa. Bộnh nhân cao tuđi bị suy nhược dộc do tích tụ
thuộc
Tương tic thuốc :
Dùng dỏng thởi Cotchicin vả ciclosporin Ièm tăng độc tính của ciclosporin
Colchôcin lảm giảm hấp thu vitamin 812 do tác dộng dộc dõi vđi niêm mac ruột non. Sự hăp thu nây 06 thể dươc phục hỏi
Tảo dộng của thuốc khi lái xe vò vộn hình máy móc : Chưa có báo cáo
Phụ nữ có that vả cho con bú :
Thời kỳ mang thai :
Tránh dùng Colchicin cho người mang thei.
Thời kỳ cho con bủ:
Colchicin duoc dảo thải qua sữa me. Người ta chua thẩy trẻ bị ngộ dộc qua dường sủa nhưng ngưởi mẹ có thể tránh lảm nóng dộ
thuốc cao trong sữa bằng cảch uống thuốc vèo bu6i tối trưđc khi di ngủ vả cho con bú sau 8 giờ
Sử dụng quá llẽu:
Liêu gây dộc tả khoảng 10 mg. Iiẽu gây chốt lá trén 40 mg
Ngộ dộc Colchicin chủ yếu lả do ỷ dó tự tử. Ngộ dộc lù rít nặng vè tỷ lệ tử vong rẩt cao (30%)
Các triệu chủng ngộ dộc xuất hiện sau khi uống thuốc từ 1 dẩn B glờ: Đau bung nhiêu vả lan tòa, nộn nhiêu. Iiệt ruột. Ia chèy
nhiếu có thẻ oó máu. Ngoải ra còn oó thể bị viem de dùy. dau khdp. hẹ canxl huyết, sốt. phát ban. kể cả ban như sốt hỏng ban.
sau dó lả mẩt ntJởc dấn đến thiểu niệu. Tđn thươngthộn dẫn d6n thìẽu niệu vả dái ra máu. Gan to vả các tranzaminase tăng rẩt
cao. Tõn thương mach nặng gáy sốc vè truy tim mach. Các r6i loan vé máu (tăng bach cẩu r6i sau dó lè giảm bẹch cẩu vả tiểu
cẩu do tổn thuong tủy). thờ nhanh. rụng tóc (ngây thủ 10). Nhược cơ nặng vè oó thể Iiệt thấn ktnh trung ương di lẻn trong lúc bệnh
nhán vẽn tĩnh táo. Tién tượng khó khản. Tử vong thưởng xây ra vảo ngảy thử 2 hoặc ngảy thứ 3 do rốt loan nude - diện gìải. suy
hô hẩp, trụy tim mach vả nhiẽm khuẩn huyết.
Khóng cỏ diểu trị dặc hiệu cho ngộ dộc vả quá ltẽu Colchicin. Tăng dảo thả! thuốc bãng rủa da dáy rỏi sau dó lả hút tả trùng vả
dùng than hoat. Cảc biện pháp diẻu tơị hỗ trợ lả phục hôi cản bãng nưdc— dtện giải. dùng kháng sinh toản thán vả kháng sinh
dường tiéu hóa vởi liẽu cao. có thể tiêm atropin hay morphtn dể giâm dau bung. dùng tri Ilệu chống sốc. cho thỏ oxy dế dám bảo
trao dối hô hấp tốt. Neu có suy chửc nảng thận thì có thể phâi lọc thận nhân tao hoặc thầm phân phủc mẹo
Bảo quản . Nơi khỏ. nhiệt dộ dưới 30°C vả trénh ánh sáng.
Thuốc sản xuất theo USP 30 CÔNG TY CP
Han dùng : 36 tháng
oqc KỸ aưdue oĂnsử sune mưdc KHI o'0mi
//
/
uẽu căn TNÉI mỏm nu, x… uỏt Ý mía … st
’ ẫỉ ’ cỏne w có…pmn sx - … oược …… ĐÒNG NAM
l
- '… DP ĐÔNG NAử
]’_dng glịm Đố; ]
ừ ngăy sân xuất
Thuốc nảy chỉ dùng theo don của tháy thuốc
oe' XA TẨI …. mè en
nNịjúư Ló 2A tWđhg 'ÌAYẨKCN Tín Tao, P. Tán TioA, 0. Bttlh TIII, TP. HCl
ĐT: (08).3.7.541740, {00)…3 7. 541. 149. FAX. (OIN. 1. 541.150
«
úM/ …
PHÓ cục TRUỞNC
JVWn AVaỹn ỄỔẨMƯ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng