.-.:. . . _
Ễ...ẵẵaỄ
ẫwỄư›ẫõẵỉưlẵ
n
… . ẳỉoĩỉầễl ẫỗồẵBẵnmư.
… tẳ . Ễ.Ễ.ể.Flủaễulẵrn
cẫễ.ẫi
A Ả ỄĩẵẵonSS. ễn
. ãẵ ẵẵeễ.Ểấỉí SE
… Ểiiỉn ẩẩ:
, …ẵnễẫẵoỉoẵịđẵẫn
3ẾỄ _ …..ễẻ Ễ
… .. 1 t . 1 i.]. 1 i.tt,ẫ
_ .ấ . a ct.
Ẹsặẽssẵsễụẳẵảnễ. ... ..ẵẳaẵỀ ẽẫgẵẳẳ
_.Ĩ:ỄỄỀ..ỗẹỂỄẺỄỂBậỄEỄEỄỄỄ.
.ãSẵỳẵỂiễẵãỄẽtẵỉẵfẵ—zn.
_ ...Ĩze z
.Ể………ổmẵẵẵ
_ .ẫ Ểẵẵẫ ................... ẫãsảã
_ .Ễẫ ỂPỂỂ. .…Ễẵeềẵẵẵủưpẳ
_ ỀỄ
_3 r Ế
:mE .Ễc … mẫu R… Z
……sỆ … …… Ê _
EE mo… …… oc …… om: … aỂ oÊE… no…M
> Ế… ,ỄĂOU Ewẽ mẵZ … EmỄ ẵm …
o…ẺỀ ……om zẾz DỄ :
\ `< ( t K
… e…ả ẻm
›…ỗ ổm z…ẳz :…Ể
X ~ ')
MAU NHAN VI
Sân phẩm : Viên nang mếm COLAF SV
Kích thước vỉ : 100 x 38 mm
Tỷ lệ : 100%
Nội dung
Men … co dù su… ..... `. ..
mm … W SM)
DL-a-Tomphưd (vu… 5) mm ²
Add … mm… c) ...... soom
Tả m vũ1 …
SM
CTYTIMHIIJITĐÌHW
BIILAF
' Hõn dlch W 30%……50mo
(M M 15… W)
… … uó … su… ........ 33.3mo ` \r
(um dum 50mg Selen) Ặ² /
DL-c-Tocmhưd (Vlamln E) mu . %
Add … (thửn C) ...... m .
Tả m m .............................. 1 vưn
SOK:
@
IZTYTIIMHIIJITERHW `
Số lô SX, NSX, HD sẽ được dập nổi trên vỉ
. p CHẤT LUỢNG
.- …
_ x;
..
. . d…' [
` \ ….nỈ.z
Để xa tầm tay trẻ em
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ý kỉến bác sĩ hoặc dược sĩ
Viên nang mềm COLAF®
SĐK .........
Viên nang COLAF chứa cảc chất oxy hoá như là vitamin A, C, E và Selen. Cảc chất nảy giúp bảỏ;
vệ cơ thể chống lại tác dụng gây hại cùa các gốc tự do
THÀNH PHẦN
Mỗi viên nang mềm chứa:
Hoạt chất
Hỗn dịch B-carotene 30% ............................................. 50 mg
(tương đươngl 5mg B-carotene) jLỨ`/
Men khô có chứa Selen .............................................. 33,3 mg
(tương đương 50ụg Selen)
DL-u-Tocopherol (V itamin E) .................................... 400 I.U
Acid ascorbic (V itamin C) .......................................... 500 mg
Tả dược. Dầu đậu nảnh, dầu co, sáp ong trắng, lecithin, gelatin, glycerin đậm đặc, D- Sorbitol
7Ọ%, methylparaben, propylparaben, ethyl vanillin, titan dioxyd, mảu xanh dương số 1, mảu vảng
sô 4, mảu đó số 40, oxyd sắt đò, nước tinh khiết.
CHỈ ĐỊNH
- Hỗ trợ điều tn' các bệnh mãn tính ở người lớn tuổi, thời kỳ dưỡng bệnh
- Phòn ngừa các rối loạn thị giảc (đục thùy tính thể, viêm hoảng điềm, thoải hóa võng mạc),
các roi loạn thần kinh (giảm tn' nhớ, Alzheimer, Parkinson).
- Sự kết hợp vitamin E với vitamin C, vitamin A và selen cũng được lảm thuốc chống oxy hóa.
LIÊU DÙNG VÀ CÁCH DÙNG
Người lớn: 1 viên 1 lần mỗi ngảy, sau bữa ăn, trong khoảng 4-6 tuần.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH .
Bệnh nhân nhạy cảm với cảc thảnh phần của thuốc.
Người bệnh thừa vitamin A.
Chống chỉ định dùng vitamin C liều cao cho người bị thiếu hụt glucose — 6 — phosphate
dehydrogenase (GóPD) (nguy cơ thiếu máu huyết tán), người có tiền sử sỏi thận, tăng oxalat niệu
vả loạn chuyển hóa oxalat (tăng nguy cơ sỏi thận), bị bệnh Thalassemia (tăng nguy cơ hấp thu
sắt).
THẬN TRỌNG
1. Dùng thuốc cấn thận ở cảc đối tượng sau
- Bệnh nhân đang điều trị với thuốc khác.
- Phụ nữ có thai hoặc nghi ngờ có thai.
— Phụ nữ đang cho con bú.
2. Thận trọng chung
- Tuân theo lỉều lượng và cách dùng đã được chỉ dẫn.
- Lượng Selen cho Phép dùng lá 75-150 ụg/ngảy cho người lớn. Nếu liều dùng lớn hơn 200 ụg,
có thể bị ngộ độc thuoc. Do đó không nên dùng quá 200 ụg/ngảy.
- Dùng vitamin C liều cao kéo dải có thể dẫn đến hìện tượng nhờn thuốc, do đó khi giảm liều
sẽ dẫn đến thiếu hụt vitamin C.
- Tăng oxalat niệu có thể xảy ra sau khi dùng liều cao vitamin C.
- Có sự gia tăng tỉ lệ tử vong đối với các trường hợp sử dụng chế phẩm có chứa B- carotene đơn
lẻ hoặc phối hợp.
" Ask x:.
TƯONG TÁC THUỐC
- Dùng đồng thời vitamin C với aspirin lâm tâng bải tiết vitamin C và giảm bải tiết aspirin trong
nước tiều.
- Dùng đồng thời vitamin C và fiuphenazin dẫn đến giảm nồng độ fiuphenazin huyết tương. Sự
acid— hóa nước tiếu sau khi dùng vitamin C có thế lảm thay đối sự bải tiết cùa thuốc khác.
- Vitamin C liều cao có thế phả hùy vitamin Blz.
- Vì vitamin C là một chất khử mạnh, nên ảnh hưởng đến nhiều xét nghiệm dựa trên phản ứng
hóa khứ.
- Vitamin E lảm tăng sự hấp thu, sử dụng và dự trữ vitamin A trong cơ thề. ạ
- Vitamin E đối kháng với tác dụng cùa vitamin K, nên lảm tăng thời gian đông mảu. }« /
- Nếu sử dụng đồng thời với các thuốc chứa sắt thì tác dụng của vitamin E sẽ bị giảm.
- Cholestyramin vả paraffln lỏng sẽ lảm giảm hấp thu của những vitamin tan được trong dầu.
- Cảc thuốc uống tránh thai có thế lảm tăng nồng độ vitamin A trong huyết tương và có tảc dụng
không thuận lợi cho sự thụ thai.
SỬ DỤNG CHO PHỤ NỮ có THAI vÀ CHO CON BÚ
Phụ nữ có thai nếu dùng Vitamin A quá liều khuyến cảo (8. 000 I.Ulngảy) có thể gây dị tật bẩm
sinh cho thai nhi.
Uống Vitamin C liều cao (3 g/ngảy) lúc mang thai sẽ dẫn đến nguy cơ bệnh Scorbut ở trẻ sơ
sinh.
ẢNH HƯỞNG LÊN KHẢ NÀNG LÁI XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC: Không có
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN
Một số cảc bệnh nhân có thể có cảc triệu chứng như sau: tăng oxalat — niệu, buồn nôn, nôn, ợ
nón, co cứng cơ bụng, mệt mỏi, đỏ bừng, nhức đầu, mất ngủ, tiêu chảy. Nên ngưng dùng
thuoc, cảc triệu chứng trên sẽ hết.
* T hong báo cho bác sĩ hoặc dược s: 'những tảc dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng
thuốc
QUẢ LIÊU
B—carotene liều quá cao sẽ được tích lũy trong cơ thể ở nguyên trạng, vừa là nguồn dự trữ vitamin
A vừa là chất chống oxy hóa. Tác dụng ngoại ý do B-carotene quá cao được gọi là carotenemia”.
Đây là bệnh trạng vô hại với da chuyển thảnh mảu hơi vảng và sẽ biến mất khi ngưng thuốc.
Vitamin B với liên quá cao (> 1200 IU mỗi ngảy) có thể có vải tảc dụng ngoại ý như: nhức đầu,
tiêu chảy, yếu mệt.
Người bị sỏi thận không nên dùng liều cao vitamin C (trên khoảng 1 g một ngảy). Những triệu
chứng quá liều gôm: sỏi thận, buồn nôn, viêm dạ dảy và tiêu chả.
Selenium liều cao có thể gây nhiễm độc: huyết ảp thấp, phù phe quản, ngưng tim, giảm phản xạ,
và ức chế thần kinh trung ương. Biếu hiện ngộ độc bán cấp và mãn tính là răng bị mất mảu vả
thoái hóa, da vảng và phát ban, móng tay bị dảy lên bất thường, rụng tóc, viêm da, thoái hóa chất
béo và hoại tử gan, hơi thờ có mùi tỏi, cảm xức dễ thay đổi và mệt mòi.
ĐÓNG GÓI: 10 viên/vỉ, 10 vi/hộp.
5 viên/ vi, 12 vi/ hộp.
BÁO QUÁN: Trong hộp kín, tránh ánh sảng, dưới 30°C.
HẠN DÙNG: 36 tháng kể từ ngảy sản xuất.
Sản xuất tại:
CTY TNHH PHIL INTER PHARMA.
25, đường số 8, Khu Công nghiệp Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương
`1\ LỀTẺANH HIỂU
Keep out ofreach of children
Read the insert paper carefully before using
F or any more information, please consult your doctor or pharmacỉst
C()LIẨF® soft capsule
Visa No ................
COLAF contains effective natural antioxidants such as Vitamin A, C, E and selenium. Thesỉ :…
substances help protect the body from the harmful effect free radicals.
COMPOSITION
Each soft capsule contains:
Active ingredients:
30% B-carotene suspension ........................................... 50 mg
(] 5mg as B-carotene)
Selenium in dried yeast .............................................. 33.3 mg
(SOụg as Selenium)
DL-u-Tocopherol (V itamin E) .................................... 400 I.U
Ascorbic acid (V itamin C) .......................................... 500 mg
lnactive ingredients: Soybean oil, palm oil, white Beeswax, lecithin, gelatin, concentrated
glycerin, D-Sorbitol 70%, methylparaben, propyiparaben, ethyl vanillin, titanium dìoxide, blue
No. 1, yellow No. 4, red No. 40, red ferric oxide, purified water.
INDICATIONS
- Assist in the treatment of chronic diseases in the elderly, during convalescence.
- Prevent vision disorders (cataract, yellow spot inflammation, retinal degeneration), neurological
disorders (đementia, Alzheimer’s disease, Parkinson’s disease).
— The combination of vitamin E , vitamin C, vitamin A and selenium is also used as an
antioxidant medication.
DOSAGE AND ADMINISTRATION
Adults: l capsule once a day after meals for 4 - 6 wceks.
CONTRAINDICATIONS
Patients with hypersensitivity to any component of this medicine.
Patients with hypervitaminosis A. …
Large doses of ascorbic acid shall always be avoiđed in patients with glucose — 6 — phosphate )
dehydrogenase (G6PD) deficiency (risk of hemolytic anemia), or with a history of nephrolithiasis,
hyperoxaluria (risk of renal calculus), thalassemia (risk of increased iron absorption).
PRECAUTIONS
I. Carefully administer to thefollowíng cases
- Patients undergoing therapy;
- Pregnant women ad women who suspected being pregnant;
— Lactation mothers.
2. Genera! precautions
— Keep the recommended dosage scheme.
- The recommended daily allowance of selenium is 75 — 150 ụg for adults. If dosage is over 200
ụg, drug toxicity may occur. Therefore do not administer over 200 ụg of selenium a day.
- Prolonged use of large doses of ascorbic acid may result in increased metabolism of the drug;
scurvy may occur when intake of the vitamin is reduced to normal.
— Hyperoxaluria may develop after large doses of ascorbic acid.
- Beta-carotene, used either alone or in combination with other antioxidants, significantly
increased all-cause mortality.
DRUG INTERACTIONS
Increased urinary excretion of ascorbic acid and decreased excretion of aspirin occur when the
đrugs are administered concurrently.
Concurrent admirústration of ascorbic acid and fiuphenazine results in decreased fiuphenazine
plasma concentration. Acidification of the urine following administration of ascorbic acid may .
result in altered excretion of the other drugs.
Large doses of ascorbic acid may destroy vitamin Bu.
Because ascorbic acid is a strong reducing agent. It interferes with numerous laboratory tests "
based on oxiđation-reduction reactions.
Vitamin E increases the absorption, intake and storage of vitamin A.
Vitamin E antagonises the effects of vitamin K leading to an increase in blood clotting time.
Concomitant administration with iron agents may reduce the action of Vitamin E.
Cholestyramin and liquid paraffin reduce the absorption of fat-soluble vitamins.
Oral contraceptives can lead to an increase in plasma levels of vitamin A which may have a
negative effect on conception.
USE IN PREGNACY AND LACTATION
Innate deformity may occur in case of administerỉng vitamin A over recommended daily
allowance (8000 LU.) to pregnant women.
Pregnant women taking large dose of vitamin C (3 glday) could have newbom babies with
Scorbut.
EFFECT S ON ABILITY TO DRIVE AND OPERATE MACHINES: No effects.
SIDE EFFECTS
Some patients may reveal following symptoms such as hyperoxaluria, nausea, vomiting,
heartbum, abdominal cramps, fatigue, fiushing, headache, insornia, diarrhea. If these symptoms
occur, discontinue the medication. Then the symptoms will đisappear.
* Inform your doctor or pharmacist in cases ofany adverse reactỉons related lo drug use.
PACKAGE
10 soft capsuleslblister, 10 blìsters lbox.
5 soft capsules/blister, 12 blìsters/box.
STORAGE: In a hermetic container, protcct from light, below 30°C.
SHELF LIFE: 36 months from the manufactưring date.
* Do not use ífthe drug is out ofdate.
Manufacttưeđ by:
PHIL INTER PHARMA CO., LTD.
25, Street No.8, Vietnam-Singapore industrial park, Thuan An, Binh Duong
Í
,›.
T_BẦìgqnẨ'r LUỢNG
-: :Ĩh\uếjfễỉ
HỎ cuc TRUỜNG
JV'ffl `Vđn W
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng