` MẮU NHẢN ' …1'35
(Tỷ lệ thu nhỏ)
\4
tmmiu: utu …. um …:
uù~smum 1 E \hw2mvhdcmlnwhimq
á _ r…mmm ne: ~s…ẹ Kìínnlfflnd dln ưa mu …
chbưnmmu mllnt 19 ũảmq ỨỦb ___. A uh !!!! _
`nn na ÍỉỜ th
Amưucknl `50mq ,
ủMsrftrmdat 'SOmg o". `nn ưú _tgạ—hggp .
\ udmzeưmcxuuummmum ' =3ỦÙJÚtqu-nhdunt
mummuomdmưmd…m "” .
' [IE
1
mhrmmmúmqaũmnehuưú nun-
l cM,rmcưútvzndnmtửodotut Jf
, ,_
……a m.….mammuụ
un…nhúưmuu
ltmhmniu ,.. ' ,›i
SDK Mgnfhtựnn
soư›sx ’
Ư
NSX / uu-uln
HO "m'”? "“.1' `ễ“éĩ’ỉằề“íỉ…
UV \M \7 hll ' II 1 :I
IWSL ! _ _ Í
únIúnủn-un
IIIITUÙ M
I—\
m-nu-usn u:—` m
túnm.dumuhazmm ……
75m! mumumaleumm. 75ml unmm
______ _ Ý_ ' mmwm: m 1
' Klímsoớthỉộuqui ,,TỄỊỂ …“Ẩ'ẫjẫ Futhoontrol …… mm
.— ~ _ .— mm mm
J dcgmhg tủ1-it›uú_tùỵựJ2gủụdpMị ~J ofcoughs
mn'f'Júnsmsmủndom | uimeuacummmm
* * —J — unm»mmmému.amm
« …dm_Wffl` “ mm.mmũMđuntmm
. %! mmm '-' MWIỦVÌIIÚ'IỦWÒỦ
mmumfflùm ……ltuffluúuymnm
motuonmnsml
múnutsm
ffl lbdl:mmmuumumm. ""hủ
ĐMUM @
ưn—ltũx'Ahẳtẫưnù mniúnúm-un
…?è'ầầỉ'ẫ... ….
sm mancunh
ssasx
Hư hnnựù
nsvemm-ma-mnụ
Đĩzũ.Mlllũ'FưzũtĩlTlffl
tcẵ' CỐPHẨpJ \tCề,
=-L DUỢC PHAM ].
O`_TRUNG UGNG3’LD
Ễfư I’ỉQỹf-qlẽặỤ /ếổf
Đọc kỹ llll'ó'llg dân sử dụug truớc khi dùng
Đê xa lâm my trẻ em
Siro Coje ho
ọ TRUNG uouca g
Ýỵ,y IỈFORĩPHARMỊ/qèoý'
TÊN THUỐC: Coje ho
Tltỉlnh phần: Mỗi chai 75ml Coje ho chứa:
Dcxtromcthorphan hydrobromid , 75 mg
Clorphcniramin tnztlcat / 19.95 mg
Amoni clorid 750 mg
Glyccryl Guaiacolat (Guaifcncsin) 750 mg
Tá dược gồm có: Acid citric, natri citrat, đường trắng, Nutrì benzoat, Natri saccharin, Amaranth, hương liệu dãn.
nước tinh khiết.
DẠNG BÀO cuè: Siro
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI: Hộp 1 chai 75ml
ĐẶC TỈNH DƯỢC LỰC:
Dextromcthorphan hydrobromid hì thuốc giảm ho có tảc dụng lẽn trung tâm hơ ờ hủnh não.
Dcxtromcthorphan dược dùng giảm ho nhắt thời do kich thích nhẹ ở phế quản vả họng như củm tạnh thông thường
hoặc hit phải cảc chất kich thích. Dcxtromcthorphan có hiệu quả nhất trong diếu trị ho mạn tinh, không có dờm.
Thuốc thường dược dùng phối hợp với nhiều chất khảc trong dìễu trị trìệu chứng dường hô hấp trên.
Clorphcniramin malcat lù một khảng hìstamin có rất ít tảc dụng un thần. Tảc dụng khảng histamin cùa
clorphcnìramìn thông qua phong bế cạnh tranh các thụ thể Hl cùa các tế bảo tảc dộng.
Glyceryl Guaiacolat (Guaifcncsỉn) lù một chất Iong dờm, nó kich thich hoặc tạo điều kìện cho việc loại
bỏ chất tiết từ dường hô hắp thông qua tăng khối lượng vả lảm cho chất nhảy ít dính hơn lùm dễ khạc đờm
Amoni clorid gây kich ứng nhẹ trên niêm mạc phế quản lảm tăng tiết dìch nhờn dường hô hắp. giảm khô
vù dau rát đường hô hấp
DẶC TÍNH DƯỢC DỘNG HỌC:
Dextromcthorphan được hẩp thu nhanh qua dường tiêu hóa vả có tác dụng trong vòng 15 — 30 phút sau
khi uống, kẻo dải khoảng (› — 8 giờ (12 giờ với dạng giải phóng chậm). Thuốc được chuyến hóa ớ gun vả bảỉ tiết qua
nước tiểu dưới dạng không đối và cảc chất chuyến hóa dcmcthyi, trong số đó có đcxtrorphun cũng có tác dụng giảm
ho nhẹ.
Clorphcniramin maleat hấp thu tốt khi uống và xuốt hiện trong huyết tương trong vòng 30-60 phút. Nổng
độ dinh huyết tượng dạt được trong khoảng 2,5-6 giờ snu khi uống. Sinh khả dụng thấp, dạt zs…sov… Khoảng 10%
thuốc trong tuần hoản liên kết với protein. Thế tich phân bố khoáng 3,51it/kg (người lớn) vả 7- lOlítlkg (trẻ cm).
Clorphenirnmin mulcat chuyên hỏa nhanh vả nhiếu. Thuốc được biti tiết chủ yêu qua nước tiếu dưới dụng không dối
hoặc chuyên hỏa, sự bải tiêt phụ thuộc vảo pH vả lưu lượng nước tỉêu. Chỉ một lượng nhỏ được thấy trong phân.
Thời gian bản thâi lả 12-15 giờ và ở người bệnh suy thận mụn.
Glyceryl guaiacolat hẩp thu dễ dùng qua đường uống. thời gian bi… thải lù 1 giờ. Glyccryl guaiacolat
chuyến hỏa qua gan vả thải trừ chủ yếu qua thận
Antoni clorid hấp thu nhanh qua đường tìêu hoá khi dùng bằng đường uống. Amoni clorid chuyến hoá ở
gan thảnh urc vả acid hydroclorid: thâi trừ qua thận.
cni DỊNH:
Giảm cảc triệu chứng ho trong cảc tr ường hợp: Ho do cả… lạnh, cảm củm, ho khan, ho do dị ứng, sô mũi.
nghẹt mũi, chảy nước mắt vả mấn ngứa. Ho do hùt nhieu thuốc lả, hít phải chất gây kich ứng.
uísu DÙNG VÀ cÁcn DÙNG
Uống 2 lẩn/ngùy hoặc theo sự hướng dẫn cùa thầy thuốc.
Trẻ cm tù 2- 6 tuỏì … (1 muỗng cả phê)
1- 12 tuôi _ 10ml(2 muỗng cả phê)
Người lớn và trẻ cm trên 12 tuôỉ 151111 (3 muỗng cả phê)
CHỐNG cui DỊNH:
Mẫn cảm với bất kỳ thảnh phần nảo cùa thuốc
Clorphcniramin maleat: Người bệnh dang cợn hcn cẳp. người có triệu chứng phi đại tuyến tiến liệt.
gluucom góc hẹp, tắc cố bảng quang. loét dạ dỉty chít, tắc môn vi-tả trảng, người cho con bú, trẻ sơ sinh vả trẻ dè
thiểu thảng, người dùng thuốc ức chế MAO trong vòng 14 ngảy tính đến thời điếm điếu trị bằng ciorphcniramin.
Dextromcthorphan: Người đang diều trị thuốc ức chế MAO
THẬN TRỌNG:
Dextromcthorphan: Người bộnh bị ho có quả nhiếu đờm vả ho mạn tinh ở người hủt thuốc lả, hcn hoặc
trản khi; người có nguy cơ hoặc dang bị suy giảm hô hấp; dùng dcxtromcthorphan cỏ lìên quan đến giâi phóng
histamin và nên thận trọng với trẻ em bị dị ứng. _
Clorpheniramin malcat: Tác dụng an thần cùa clơmhcniramin tăng lên khi uỏng rượu vả dùng đồng thời
với cảc thuốc an thần khảo, người tăng nhãn ảp; người cao tuôi (>60 tuổi) vì nhũng người nảy thường tâng nhạy cam
với tảc dụng chống tiểt acctylcholin.
sử DỤNG THUỐC ờ PHỤ NỮ có 11… vÀ THỜI KỸ CHO CON BÚ:
Thời kỳ mang thai: Vì Glyceryl guuiucolat qua dược nhau thai nên không dùng cho phụ nữ mang thai.
Ciurphcnirumin chỉ dùng cho người mang thai khi thặt cằn thiết. Hiện ảnh hướng của dcxtromcthorphztn đối với phụ
nữ có thai chưa rõ nên chỉ sử dụng khi cần thiết vả có chỉ dẫn cùa búc sĩ.
43’ẳ
Thời kỳ cho con bủ: Chỉ dùng khi thật cần thiết vả phải theo sự hưởng dẫn của thầy thuốc. Clorpheniramin
có thể được tìết qua sữa mẹ và ức chế tiêt sữa. Vì các thuốc kháng histamin có thẻ gây phản ứng nghiêm ._.__ i
trẻ bú mẹ. nên cân nhắc hoặc không cho con bú hoặc không dùng thuốc, tùy theo mức dộ cần thiêt cù /o/ '
người mẹ. ’-
TẤC DỘNG CỦA THUỐC KHI LÁ! XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC **
Ảnh hưởng dến khả nãng lải xe và vận hảnh mảy móc do thuốc có chứa thủnh phần clo
gây ngủ gả, chóng mặt, hoa mắt, nhìn mờ.
TƯỢNG TÁC THUỐC:
Đối với Clorpheniramin maleat:
Các chất ức chế monoamine oxidase (MAO) lảm kéo dải và tăng tảc dụng chống tiết accty '
khảng histamin.
Ethanol hoặc cảc thuốc an thần gây ngủ có thế tâng tủc dụng ức chế TKTW cứa clorphcniramin.
Clorphcnirumin ức chế chuyến hóa phcnytoin và có thể dẫn đến ngộ độc phenytoin.
Dối với Dexlromelhorphan:
Tránh dùng với cảc thuốc ức chế MAO
Dùng dồng thời với các thuốc ức chế thần kinh trung ương có thể tăng cường tác dụng ức chế thần kinh
trung ương của những thuốc nảy hoặc cùa dcxtromcthorphan
Quinidin ức chế cytochrom P,,o2Dô có thể lảm chuyên hóa của dcxtromcthorphan ở gan. lùm tăng nồng dộ
chất nảy trong huyết thanh và tăng cảc dụng không mong muốn của dextromethorphan.
TẢC DỤNG KHỎNG MONG MUÔN (ADR):
Dexlrometltorphan
Thường gặp, ADR>IIIOO
Toản thân: Mệt mói, chóng mặt
Tuần hoản: Nhịp tim nhanh
Tiêu hóa: Buồn nôn g /
Da: Đò bừng J
Ỉt gặp, 111000 < ADR < moo
Du: Nổi mây đay
Hiếm gặp, ADR < mooo
Da: Ngoại ban
Clorpheniramin maleal
Thường gặp, ADR.IIIOO
Hệ thần kình trung ương: Ngủ gâ, an thần
Tiêu hóa: Khô miệng
Hiếm gặp, ADRt/IOO
Toản thân: Mệt mói, chỏng mặt
Tuần hoân: Nhịp tim nhanh
Tiêu hỏa: Buồn nôn
Da: Dò bùng
Ít gặp, mooo < ADR < moo
Da: Nối mây đay
Hiếm gặp. ADR < …ooo
Da: Ngoại ban
C Iorphenìrwnin maleal
Thường gặp, ADR.IIIOO
Hệ thần kình trung ương: Ngủ gả. un thần
Tiêu hóa: Khô miệng
Hiếm gặp. ADR60 tuồi) vì những người nảy thường tăng nhạy cảm
vởi tảc dụng chống tiết acctylchoiin.
Phụ nữ có thai vả cho con bú
Thời kỳ mang thai: Vi Glyceryl guaiucolat qua được nhau thai nên không dùng cho phụ nữ mang thai.
Clorphcniramin chi dùng cho người mang thai khi thật cần thiết. Hiện imh hướng cùa dcxtromcthorphan đối với phụ
nữ có thai chưa rõ nên chỉ sử dụng khi cần thìết và có chỉ dẫn của bảc sĩ.
Thời kỳ cho con bủ: Chỉ dùng khi thật cần thiết vù phiti theo sự hướng dẫn cùa thầy thuốc. CImpheniramin có thế
được tiết qua sữa mẹ và ức chế tiết sữa. Vi cảc thuốc khảng histamin có thề gãy phản ứng nghiêm trọng với trẻ bú
mẹ, nên cân nhắc hoặc không cho con bú hoặc không dùng thuốc, tùy theo mức dộ cần thiêt của thuốc đối với người
mẹ.
Ảnh hưởng đểu khả năng lái xe và vận Iưìult máy móc
Ành hưởng dến khả năng lải xe vả vặn hùnh mảy móc do thuốc có chứa thảnh phần clorpheniramin maleat
gây ngủ gả, chóng mặt, hoa mắt, nhìn mờ.
16. Khi nâo cần tham vấn bảc sỹ
Khi có dẩu hiệu bất thường thì 1iên hệ với bảo sĩ.
17. Ngìty xem xẻt sửa dỗi lại tờ thông tin cho bệnh nhân:
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng