x ~
BgY TẾ MAU NHAN
CỤC QUÁN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
_NVEOlDẵdXẵf
\ uuỂl
mÀuu paẨn: R ThUỔC kê đơn ufu DÙIG. CẨỂỈỈ DỦNỂI ` R ThUỔC kê đơn
Mõi75ml chứa: ` an 2-3 unlnoay hoăc theo sự mung dãn
Terbưalin sultat 22.5mu 75ml của bác sĩ 75H'Il GMF-MIO
Guaitenesin 997.5mu ` — ư ~* UỐẠ IỈIỈ _
Tá dmcvùadù. J nsanumm sumư mịỏ Ề , 5… Ở TERBIITALIN suưn
cul…= eumreuesm “" GUAIFEIIESIN
Diêuưịtneucnứngmhenphơụánváoợt Tửa- mị zssuuimưnùocapmi
kich phát của vlâm phơ qtản man tlnh. Tử? 15 hỈ 5—10m1 (12 mdm d phe)
bệnh phõl tắc ngh!n man tlnh. khí phí Nm … vì 10-15ml
mung khi 00 thảt phế quản còn hói phục tri u1›15 ũẺL (2_—3Éo iáJM) '
M' cađue cui mu. mu mua.
m: wm mu:
ummm _XPECTORANT Xam trong tù hưng dấn sử dung
»… em: nop 1 chai 75ml
DỊIIB IẦO CIIỂ: Sim M
IM nuAu: Nd … riu. tránh ánh sáng,
EXPECTORANT
FMAW
\ ohnúduniủnim-m— _1 ùnmm ……
1…Đựm- m
J mmsxmm-mm-uam WIỸIIỀẳÃẸỄÌẸỀKIIM
Hủnuhđđocqwln sale
ỄỀG smos›e
uhnnưnl: usx:
BỏVũNpụcle-ĐữuĐu-HÌNỤ
ĐTIM.STTO1W'FIBMWB1W
HD:
nm mln: ỷ …… uỂu uủỈe. GẤUIEII: i
I Iffl75mlchù lì u… IỄI sz-aunnmymacmnmumoan i
T I 5 W 22.5…n TEIITALH iI.FAÌ 11ch sĩ
| em…… 997.5mn
in…anù z.sTmmaưm '
Tảơmcvủưủ m_s- na u—mumnhudưbf
ũllm: nv vun ửlủIh—lglẸgáil) _
\ DIủIMBÌOCIỦINMMMUÍUẦVIVỈU lịũÙvt 10-Isml
_ kiledanũnmanlỉllh Mn ›inủ wamune› _ 1
benh M tẩc mMn mu …. … phí _Ễ'ẫf Lần đai
, m … uu mm mị min … Mi m _PỂCĨORẨNT tJỆỂJ
mm .......
mủ…nhlìmnltuủlt _"f,TJJẾẢ_ j
ẺIMẤITIHẾEI mmsxunsu nm niu
SĐK.’ múẸloeơử
Số lỎ SXZ ich _ _ _ _
NSX : úui-nú
ssvemm~mu-muợ
ĐY N 3776105'Fn M 377M00
HD:
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Đê xa tâm tay trẻ em
Rx Thuốc bán theo đơn
COJE LĐ
Expectorant
Thânh phần: Công thức cho 1 chai siro thuốc (75 ml)
Terbutalin sulfat 22,5mg
Guaifcnesin 997,5mg
Tả dược: Sorbitol, Glycerin, Acid citric, Natri hydroxyd, Natri benzoat, EDTA, Saccharin natri, Ethanol,
menthol, Hương dâu, Mảu đỏ amaranth, Nước tinh khiết: Vừa đủ 75 ml.
Dược động học
Terbutaline sulfat
Tcrbutalin sulfat được hấp thu khoảng 33—50% qua đường tiêu hóa. Sau khi uống tác dụng dễ thở
xuất hiện trong vòng 30 phút, chức năng phổi được cải thiện sau 1-2 giờ, đạt mức tối đa trong vòng 2- 3
giờ, và thời gian tảc dụng kéo dải được 4- 8 giờ. '
Terbutalin phân bố vảo sữa mẹ với nồng độ ít nhất bằng nồng độ trong huyết tương ở cùng thời
điểm.Tuy nhiên, lượng thuốc vảo sữa không bằng 1% liếu uống của người mẹ.
Terbutalin bị chuyến hóa một phần ở gan, chủ yếu thảnh các chất liên hợp với acid sulfuric không
còn hoạt tính, thải trừ qua nước tiếu. ,
Guaifenesin
Hấp thu tốt qua đường tiêu hóa. Nó được chuyến hóa qua gan và thải trừ qua thận
Tảc dụng dược lý
Terbutalin, một chất chủ vận beta 2 adrenergic, có tác dụng kích thích thụ thể beta của hệ thần kinh
giao cảm, rất ít tảo dụng trên thụ thể alpha. Tác dụng chính của tcrbutalin lả lảm giãn cơ trơn phế quản và
mạch ngoại vi. Thuốc lảm giảm sức cản đường hô hấp.
Terbutalin có tảc dụng kích thích mạnh trên thụ thể beta 2 của phế quản, cơ trơn tử cung, mạch máu và tảo
dụng rất ít trên thụ thể beta 1 cùa tim. Tuy nhiên, ở liếu cao, terbutalin có thể gây kích thích tim và hệ thần
kinh trung ương.
Guaifcnesin là một chất long đờm, nó kích thích hoặc tạo điều kiện cho việc loại bỏ chất tiết từ _ ~t
đường hô hấp thông qua tăng khối lượng và lâm cho chất nhảy ít dính hơn lảm dễ khạc đờm. Ă`
Chỉ định \
Điều trị triệu chứng cơn hen phế quản và đợt kịch phảt của viêm phế quản mạn tính, bệnh phổi tắc
nghẽn mạn tính, khí phế thũng khi co thắt phế quản còn hồi phục được.
Liều dùng - Cách dùng ’
Trẻ em: < 3 tuối: 2,5m1 <1/2 muỗng cả phê) x 23 lần/ngảy
3—6 tuổi: 2,5—5m1 (1/2-1 muỗng cả phê) x 2-3 lần/ngảy
7…1s tuổi: 5-10m1 (1-2 muỗng cà phê) x 23 lần/ngảy .
Người lởn và trẻ em > 15 tuổi: 10-15m1 (2-3 muỗng cả phê) x 2-3 lần/ngảy. ) Y T Ê
Chông chỉ định: . _ ›,
Mẫn cảm với bất kỳ thảnh phần nảo của thuốc và cảc thuốc giống thần kinh giao cảm khảo "Ị-` U
Tác dụng không mong muộn Ệ DI
Tác dụng không mong muôn của T erbutalin:
Thường gặp, ADR >1/100
Tim mạch: Tăng nhịp tỉm, thay đổi huyết áp, đánh trống ngực --------
Thần kinh: Kích động thằn kinh, run cơ, chóng mặt.
Ỉt gặp, 1/1000 < ADR < ]/100
Thần kinh: Nhức đầu, buồn nôn, nôn; bồn chồn, khó ngủ, hoặc ngủ lịm, ngủ gả; người yếu; nóng
bừng mặt, ra mồ hôi, tức ngực, co cơ, ù tai.
Da: Nổi mề đay, ban da
Chuyến hóa: Không dung nạp glucose, tăng glucose huyết, giảm kali huyết
f_:,“fx' '
l' .'
` n057
I. ! +O.Ql A Ă
! óề' CgNG ỂĨv tO),
Hiêm gặp, ADR < 1/1000 co co …… \%
Y
Thần kinh: Cơn co giật, quá mẫn "' DUỢC PHẮẦA l *
Gan: Tăng enzym gan T:TFĨẸNG UƠNG 3./ O
. ,, : … . . . O
Tac dụng khong mong muon cua Guatfenesm , _
Tảc dụng phụ nhẹ và không thường xuyên _ __ _
Buồn nôn vả nôn là những tác dụng phụ xảy ra phổ biến nhất. Chóng mặt, nhức đẫn, vả phảt ban
(bao gồm nổi mề đay) hiếm khi xảy ra.
Nếu cẩn thêm thông tin xin hỏi ý kiểu bảc sĩ
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Thận trọng khi sử dụng
Thận trọng dùng terbutaiin sulfat cho người bệnh bi tiều đường, cường giảp, có tiến sứ co giật, bệnh
tim, kể cả thiếu máu cơ tim và loạn nhịp tim, cao huyết ảp.
Ph ụ nữ có thai vả cho con bú
Phụ nữ có thai: Để điều trị cơn hen phế quản, đã có đủ thời gian và chứng cứ để có thế kết luận là
tcrbutalin hít, uống, hoặc tiêm dưới da không gây hại cho người mang thai. Trong khi mang thai, thuốc
thường lảm nhịp tim thai nhanh, song song với nhịp tim của mẹ. Nhưng khi sinh ra rất hãn hữu còn nhịp
tim nhanh. Đường huyết sau khi sinh cũng rất ít bị rối loạn. Nhưng nếu dùng thuốc trong thời kỳ chuyển dạ,
cần phải chú ý đên tảc dụng giăn mạch ngoại biên của thuốc giống thần kinh giao cảm beta; và đến đờ tử
cung. '
T hời kỳ cho con bú: Terbutalin tiết vảo sữa mẹ, nhưng thường với lượng ít, không đủ gây hại cho trẻ bú
mẹ. Tuy nhiên vẫn cần dùng thận trọng và cân nhắc giữa lợi ích cho mẹ và tảc hại cho con. Muốn dùng
thuốc mà không ảnh hưởng tới con thì nên ngừng cho con bú.
Ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận him]: máy móc
Không ảnh hưởng đến khả năng lải xe và vận hảnh mảy móc.
Tương tác thuốc.
Đối vởi terbutalin
- Với thuốc kích thích giao cảm: không dùng đồng thời vì lảm tăng tai biến trên hệ tim mạch
- Dẫn chất của theophylin: dựa vảo các`nghiên cứu trên động vật cho thấy khi dùng đồng thời lảm tăng độc
tính trên tim như gây loạn nhịp tim.
- Thuốc ức chế MAO hoặc chống trầm cảm 3 vòng lảm tăng tảo dụng có hại trên tim mạch.
- Halothan: Trong các can thiệp ngoại khoa, khi phối hợp có thể gây đờ tử cung với nguy cơ xuất huyết ;
ngoải ra có thể gây nguy cơ rối loạn nhịp thất nặng
Quá liều vả cảch xử trí:
Triệu chứng: Nhức đầu, lo âu, run, vọp bẻ, hồi hộp, rối loạn nhịp tim. Đôi khi xảy ra hạ huyết ảp.
Kết quả xét nghỉệm: đôi khi có tình trạng tăng đường huyết và nhiễm acid lactic mảu. Cảc chất chủ
vận beta 2 có thể gây hạ kali huyết do sự tải phân bố kali, nhưng thường không cần phải điều trị.
Xửtrí:
— Trường hợp nhẹ đến Irung bình: Giảm liếu, sau đó tăng liếu chậm.hơn nếu chưa đạt hiệu quả chống co
thải.
- Trường hợp nặng: Rửa dạ dảy, than hoạt tính. Kiếm tra cân bằng kiếm toan, đường huyết và điện giải.,
Theo dõi tằn số nhịp tim vả huyết ảp. Cần điều chỉnh kịp thời cảc thay đối về chuyến hóa. Nên dùng thuốc
ức chế thụ thể beta chọn lọc trên tim (như metaprolol) để điều trị những trường hợp loạn nhịp tim gây rối
loạn huyết động học. , ư
Bão quản: Nơi khô rảo, tránh ánh sảng, nhiệt độ không quá 30°C.
Dạng bão chế: Hộp 1 chai siro thuôc 75ml ~l "U'(`
PLW.ỆỔ thảng kế từ ngảy sản xuât. ` ~ ’
Nhà sản xuất ,— ẸT
» c TY cỏ PHẨN DƯỢC PHẨM TW 3
16 Lê Đại Hảnh -Hải Phòng ______ ~ _______
Nhà máy SX: Nam Sơn — An Dương — Hải Phòng
't!
fễO CỰC TRUONG
—./’iẳmỵflẫn Zần Ể/ẾmzẤ
BỘ Y TẾ
cu: QL'AN' LÝ nuợc
/ ĐÀ PHÊ DUYỆT
Lản dảu:.………....J..../JỂ `ỊỂ/
uunnnuu
o,.ch5I `24_Ọ \\ ỄZ
f ` 1 v iA"\
…… 4.
iĨifjị Piif\nil Q ri
Ui G'J
²%
NAỒMY
mun mh:
HOp 1 lo x 120ml siro H0p 1 lọ x 120m! sim
mllmi
Dmrunettưphan hydmttmmid. : 120 mg Dextromemomhan hydmbmmid . 120 mg
Clotpherimmin maim... 31,92 mg N AỀ M Y cmrpheniramin maleat … . `31.9² mu N AỀ M Y
Amoui cbrid .......................... 1200 mg Amoni mm .. ..1200 mg
Glyoeryt gtmamht . : 1200 mo thceryl ouatacctat ............... 1200 mu
T8 m: vd … .. 120m| EXCIDteI'Il q.sl 120ml
INDICATIONS, CONTRAINDICATIONS.
DOSAGE. ADMINISTRATION: See
the package msen tnsnde.
cni mun. cÁcu DÙNG - uÉu
DÙNG, cnõue cnỉ ath VÀ cÁc
TNÓNG nu KHẤC: Xem tớ nuong
dẩn sử dung thuõc bèn trong hòn.
STORAGE: Room temperalures,
protect trom Ilght.
BẤO OUẤN: Dễ ở nhlèt dộ phòng,
tránh ảnh sáng.
SPECIFICATION: Manutaclure's
_, _ KEEP our or neacn OF c…mneu. _, _
ĨhUO c I'Ị ho READ msem PAPER CAREFULLY TỈIIIDC II'Ị ho
ĐỂ XA rỉ… TAY TRẺ EM. , < j BEFORE use. . … ,
ĐOC KỸ HƯỚNG DẢN sử DUNG
f……… cuít't umc BÀM cuA't mm: BÀM
neu CHUẨN: rccs
Sán xui! lu
… w cp mm mẢn … m a , … e_tlmrphan hydrobromiư
son (Reg.No)z tluưphan hydmbmmid
ten om Hinh - Hit Phỏng SỐ 'Ố SX iLm'NOJ ln malaat
NM ndy SX: Ntm Sdn - An Duma - Nin Phủng Ngảy SX (Mtg Date)
ĐT: (II)3747507 ~ Fu (mnaazmzs HD (Em Dale)
120.50.50
THẦIH PMẮI: … ỦU 5 DỂ XA TẨM TAY THE EM.
Dextrumethorphan hyurubrormđ. . 120 mg ooc KỸ nươnc như sử Duuc
Clorphenimmn maleat 31 92 mg N AỀ M TRƯÚC KHI DÙNG,
Amoni ctond 1200 mg
thceryt qmmcntat . … 1200 mg I SĐK (Reg.No)z
lá m vd .. . … ,120m1 so us sx (Lot No) .
cui m…. …… núm: - uỂu oủus. Ngẽv SX thg Dalet
cađuc cnỉ mun vA …: tuủue nu ị , HDnong
… sânq ' , 1 Nha mây sx
_ Nam Son › An Duong — Hál Phong
nỀU Wlủĩ TCCS BMI \0MG BAM … toan amsm ~ Fax mau mma
130.50
Huong dí… sủ ơung
THÀNH PHẢN:
Dexưornethorphan hydrobromid ........ x20 mg
Clorphemramin maleat .. 31.92 mg
Arnom ctond.… 1200 mg
thceryl guaiacolat . 1200 mg
Tá cuoc vd ..... _ . 120mI
(Nam mtrat, nam benzoat, actđ cttrtc, natri saccharm, duòng tráng.
amaranth. huong liêu dảu tây, nuớc tlnh khiết).
ĐẶC Tí NH Dược LỰC nọc:
'Dextromethorphan hydrobromìd lá thuốc giám ho có tác dung lén
trung tâm ho ó hảnh não, khõng co' tác dụng gìảm dau vả nói chung rãt ít
tác dung an thằn.
Dextromethorphan hydrobromid có huèu quả nhãt trong điêu tri ho mán
tỉnh, không có đòm. Hiên Iuc của Dextromethurphan hydrobromid gẳn tuong
đuong vói htèu lục của codein nhung ít gảy tác dung ỏ duòng tlèu hòa hon.
*Clorphenlramìn maleat lả môt chăt dõi kháng hustamm, Tảc dung kháng
histamm thỏm; qua phong bẻ canh tranh các thư tnế Hi của các tế bảo tảc
dỏng. Trong cảc ta'c dung knáng nistarnìne, nó dõi kháng các dáp úng dt úng
(dản mach. tAng đỏ thăm thảnh mạch, tang ttểt chẩt nhãy) của mô mfn.
*Glyceryl gualucolat l'arn gta tang dlch tlết duởng hô hấp do đó Iảm loãng
các chủ tiểz khác của phế quản dẻ dê bt tổng xuầt ra ngoảl.
*Amoni clorid gảy kích ủng nhẹ trên nlèm rnac dạ dảy vả phản xạ dạ dảy.
Thân kinh phế vt nẻn lảm tang tìẽt dich nhòn duòng hô hẩp, gìảrn khô và
đau ra't đuờng hô hãn. Amont clorid Iảm giảm dộ nhòn cùa đòm nẻn có tác
dụng lảm Ioảng dòm. gìúp dẽ gìảm đòm ra ngoải.
ĐẶC Tí NH Dược aộuc nọc:
°Dextromethorphan hydrobromìd hẩp thu nhanh qua duòng tiêu hóa vả
có tác dung trong vòng 15 - 30 phủt sau kh! uống, kéo dải khoảng 6 - B giò.
Thuốc duoc chuyển hỏa ở gan vá bâi ttết qua nuớc ttếu duót dang không dõi
vá ca'c chẩt chuyển hóa demethyl, trong số đó có dextromethorphan củng
có tác dung giảm ho nhe,
'Clorphenlramln maleat hãp thu tốt vè duọc chuyển hóa đáng kế ở nlèm
mac duùng tiêu hóa trong quả trinh hăp thu vẻ Iãn qua gan dãu tiên sau khi
uõng. ctorphentramln xuất hlên trong huyết tuong trong vòng 30 - 50 phút
vả nõng độ dinh trong huyết tuong dat trcng vòng 2 - 6 giò. Ở nguời lòn vói
chủc nang thặn vả gan bình thuòng, thùl gian bản thải của Clorphemramln
thuùng la 12 — 43 gìò, ở trẻ em thò! glan bán thòi trung binh lả 9,6 - 13,1
glờ (khoáng 5.5 - 23,1 qtò). Clorphemramin dưoc thál hãn nnu hoản toèn
vảo nuóc tiêu
*Glyceryl gualacclat hẩp thu dể dầng qua đuờng uõng, thòi glan bán thải
lẻ 1 giò. thcery1 gualacolat chuyển hóa qua gan vả thái trù chủ yếu qua
thản, chẩt chuyển hóa chủ yếu lả beta—2—(methcxvphenoxy) Iactlc acid.
'Amonl clorid hấp thu nhanh qua đuờng nêu hóa khi dùng đuờng uõng
(nãp thu nhanh vả thải trù qua thản, da, cuống phõl vả dỊCh nhót tủ thảnh
tế báo thông thuòng). Amom clorid chuyển hỏa ò gan thânh ure vả actd
hydroclorld; thál trù qua thặn.
cnì ot NH:
Glảm cảc tn'ệu chứng ho trong các truờng hụp; Ho do cảm lanh, cảm cúm,
hu khan. ho di ủng, sổ mũi, nghet mũi, cháy nuớc mát vá mẩn ngúa, Ho do
hủt nhiêu thuốc lá, htt phát chẩt gảy kích ứng.
cuõuc cni n; NH:
- Bẽnh nhản bi hen suyễn. suy hô hẩp, glocom gõc hep, ủ nuớc tìẽu do rối
Ioạn nìêu đạo—tuyẽn tiên Iiét.
_ nh nhảm mẩn cám vói cảc thảnh nhãn cúa thuõc.
- Tlẻ sơ sinh: Mổt lăn uõng i,zs - 2.5m1, 3 - 4 Iẳn/ngèy.
THẬN TRỌNG: Nguòi lái xe vò vản hảnn máy móc thán trong khi dùng ›
thuốc nảy vì có thể gây buôn ngu. Klẽng ruou khi dùng thuõc
TƯONG TÁC muốc:
- Các chẩt ủc chẽ monoamlne oxidase (MAO) vả các thuốc chõng trảm cóm
3 vòng có thẻ lảm kéo dải v'a tang ta'c dung anttchohnerguc vả tac dòng an
thản của cá: thuõc kháng histarrune.
- Tránh dùng dõng thòi VỚI các thuõc úc chẽ MAO.
- Dùng dõng thời vời các thuõc ức chế thản ktnh trung uong co thẻ tang
cuờng tảc dung ức chế thắn ktnh trung uong của nhúng thuốc nảv hn.1c cún
dextromethorphan.
- Qumtdìn úc chẽ cvtochrom PAẸGZDỒ có thẻ Iám giảm chuyến hóa của
đextrcrnethorphan ở gan. Iảm lang nõng dộ chất n'av trong huyết thanh vá
rang các tác đung khỏng mong muốn cúa dextrometnorphan.
— Klêng ruou khi dùng thuốc.
- Khi dùng thuốc nảv dõng thòi vót các thuốc trí viêm mùi, chõng du ung hay
tri cảm cúm khác phải có ý ktẽn cùa thảy thuốc.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN: Tảc dung buôn ngủ tù ngủ gả nhe dẽn
ngủ sâu nhung sẽ giảm sau vât ngảv. Khô mìẽng, mêt mói. chóng mật, buôn
nòn, nhlp tim nhanh, nốt rnẽ day.
Thông bảo cho Bảc sĩ nhũng zảc dụng không mong muốn gặp phải
khi sử dụng thuốc.
QUÁ LIÊU VÀ XỬ TRÍ: Tnẻu chủng qua' lỉẽu của Dextromethorphan bao
gõm buôn nỏn. nón, nhìn mò, rung giãt nhản câu, ảo giác, bí nếu. suy hô
hãp, co gtảt. Dlẽu tri hô tro dùng naloxone 2mg tiêm tĩnh mach. cho dùng
nhác lai tỏi tống liêu lOmg nẻu cấn.
Triệu chúng quá liêu của Clorphenlramm bao gõm buón ngủ, kích thích hè
thản k…h trung uong, con dỏng ktnh, ngủng thó. co glăt, tác dung chống
ttẽt acetylcholìne pnản ủng loan uuong Iuc vả truy tim mach, loan nrup.
Điêu trị trtẽu chứng và hỗ tro; rúa da đây hnác gảy nôn bèng 5lm
lpecacuanha, sau đó cho dùng than hoat vả thuốc tãy dẽ han chẽ hãp thu.
Khi gảp ha huyết áp vả Ioạn nhip căn diẽu tri tích cục. Diêu tri co glặt bảng
tiêm tỉnh mach diazepam hoạc phenytoin.
sử DỤNG cuc PHỤ NỮ có THAI VÀ cuc con sù:
- Thùì kỳ mang thui: vì Glyceryl guaiacolat qua đuoc nnau that nẻn khỏng
dùng cho phụ nữ mang rhai.
_ ".n Q .- \
Ca'c bênh nhản dang dể chẽ monoamnne 0Xl se noac,c c
~s
\…
“ Ểu LƯỢNG VÀ cÁcu DÙNG: ~)f' * :' '
Nguòu Iỏn vả trẻ em trên 12 tuốt: Môn Iãn uổng tSmI. 3 - 4fãnmgảv ~ `LỪ' _:
Tư 7 = 12 tuđì: Mõi tấn uống mm, 3 - 4 lân/ngăy. , L M Q Ị», _:
. m 2 - s tuốt: Môi tản uõng Sr…. 3 - 4 lãn/ngảy. E~ t_—Ờ Ị_) \ _:
/ ,
\,
o
If
! ›Ev
']
ục tnườns
nlJíĩit ».ểa
~
4
PHÓ c
yug,wn
p
.jl
- Thù! kỳ cho con bủ: Chỉ dùng xht tnát cán thtẻt vả phải zheo su huóng . -
dản cúa Bảc sĩ.
sủ DỤNG KHI LẤI xe vÀ VẬN HÀNH MẤY MÒC: Thận trơng dùng thuốc
nèy vì có thẻ gãy buôn ngủ.
DẠNG sÀo CHẾ: Siro
oónc GÓI: Hôp ]. lọ 120ml.
HẬN DÙNG: 24 thảng kể từ ngảy sán xuất. Không dùng thuốc qua' han sử
dung ghi trên nhán.
sẤo QUẦN: oé ò nhtêt dò phòng. trảnh ánh sáng.
nêu cuuẨn: chs.
Dọc kỷ huóng dản sủ dụng truớc khi dùng. Nếu cãn thêm thông !… thì hói ý
kiến Bác sĩ.
Sản xuãt tai: còuc TY cv Dược PHẨM mung ươm: a
16 Lê Oan Hảnh - Hải Phòng
Nhà máy SX: Nam Son ~ An Duong ~ Hải Phòng
ĐT: (03l) 3747507 ’ Fax: (031) 3823125
205.95
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng