[ìỌ Y 1Ể
ftzzr QUAN LÝ DƯỌC
' ———-:—ợ …
Đ»À PHE DUYỆT
\ l.iindnuAbếl’lfi
MẨU NHÂN
@.
"fflỦ/tgf/
\
i #
nủỢ-numm WỀ ủ… . Ẻ
… Wm Myuúu3 4ứumbũlu. i Ệ Ẹ
mmmm Ju = =
1 …… mm…aqm. i uu _ chovllmnfldlfflg.
y … ......... …… …Imo ; "" 1 ……
t dư .. _ _ m-: i-toumhnnu !
…._ i __ _…m usaag _Ẻ _
nm H I Glcfflt 1sm ắl’fé
I I f
\ a;— …:… # 4n\\
\ @
i cnncũỉmu m…
} iauaạnm'ịẫm ntxnhmvméu ~
\ mwS›t~mSmemáM aqcưỷ…enlusừwnmbcmnùne _
\ FMannwln '
Ở , '~
@… W” «:
uhmllluul: sơnosx ` `
soummmga.nousama Nsx: x
\ um…mmz HD:
\
J Pim3 … mm sm cuth mg a - . ạuuẩrlúỉs ỚV'Ầhctẵlublư
ỀJ"…ZTÌ…ẺỂỂI“ %“ …““hm'q“ '…an ……ffl.
\ TIWMGI': v. .75 nu Ilủ b-lũlitl-IùodWl
cúm nn-nuâ tsmuư-nnm
Mumnctnumga'mmmm.
vũmnùdiúnvủmmủvanmomvlm
` mam nMy thMldouim.vnm milu
um: mubancuh ơmmmm
ỉ Ĩ'Ệấ "Ệặ’
ỄJ… = m
nudẫuuủ- ùn—u;
'"`“ "”- ~ u-uuấun...
…... ……
f= ư
vẨ’ *“ \
uuuụu—
= anmuemnragm
'“ n… lẦliìmưut lum
ntmhmvưa
SM
86 » sx
NSX
HDÍ
Đọc kỹ huó'ng dẫn sử dụng trưởc khi dùng
Để xa lẩm tay trẻ em
COJE
Thânh phần: 75 ml siro chứa:
Paracetamol 1500 mg
Phenylephrìn HC] 37,5 mg
Clorphenỉramin maleat 4,95 mg
Tả dược: Sorbitol, Acid citric, Natri citrat, Glycerin, Propylen glycol, Ethanol, Natri saccharỉn,
Natri benzoat, Amaranth, Hương liệu dâu, Huong liệu đảo, Đường trắng, Nước tinh khiết
Tảc dụng duọc lý
Paracetamol: Paracetamol (acetaminophen hay N— acetyl - p- aminophenol) lả chất chuyền hóa có
hoạt tính của phenacetin, lá thuốc giảm đau- hạ sốt. Paracetamol ]ảm giảm thân nhiệt ở người bệnh
sốt, nhung hiếm khi Iảm giảm thân nhiệt ở ngưòi bình thưòng. Thuốc tác động lên vùng dưói đổi gây
hạ nhiệt, tỏa nhiệt tăng do giãn mạch vả tăng lưu luợng máu ngoại biến.
Phenylephrỉn HCl: Lả một thuốc tảc dụng giống thần kỉnh giao cảm ơ.l (ul—adrenergỉc) có tảc dụng
trục tiếp lên cảc thụ thể m-adrenergic lảm co mạch. Cơ chế tác dụng u-adrenergic của phenylephrin là
do úc chế sản xuất AMP vòng (CAMP; cyclic adenosin 3’, 5’-monophOSphat) do ức chế enzym adenyl
cyclase Phenylephrin lảm co các mạch máu nên lảm giảm sung huyết ở kết mạc
Clorpheniramin maleai: Là một kháng histamin có rất ít tác dụng an thẫm. Tác dụng kháng histamin
cùa clorpheniramin thông qua phong bế cạnh tranh cảc thụ thể Hi cùa tế bảo tảc động
Dược động học (ỈÝ
Paracetamol: Paracetamol được hấp thu nhanh chóng và hẩu như hoản toản qua đường tỉêu hóa. Nồng
độ đỉnh trong huyết tương đạt trong vòng 30 đến 60 phủt sau khi uống với liếu điều trị. Paracetamol
phân bố nhanh và đồng đều trong phần lởn cảc mô cùa cơ thể Khoảng 25% paracetamol trong` mảu
kểt hợp vởĩ protein huyết tương. Nửa đời huyết tương của paracetamol lả 1,25: 3 giờ Sau liều đỉều trị,
có thể tìm thấy 90 đến 100% thuốc trong nước tiêu trong ngảy thứ nhất, chủ yếu sau khi liên hỌp trong
gan vói acid glucuronic (khoảng 60%), acid sulfuric (khoảng 35%) hoặc cysteỉn (khoảng 3%); cũng phảt
hiện thấy một lưọng nhỏ những chất chuyến hóa hydroxy] — hoá vả khứ acetyl. Trẻ nhỏ it khả năng
glucuro liên hợp với thuốc hơn so với người lớn.
Phenylephrín HCl: Sau khi uống tác dụng chống sung huyết mũi xuất hiện trong vòng 15- 20 phủt vả
kéo dải 2- 4 gỉờ. Phenylephrin bị chuyền hóa 0 gan và ruột nhờ enzym monoaminoxidase (MAO).
Clorphenỉramin maleat: Hấp thu tốt qua đường uống và xuất hiện trong huyết tương trong vòng 30-
60 phút. Nỗng độ đỉnh huyết tương đạt được trong khoảng 2, 5 đển 6 giờ sau khi uông Khả dụng sinh
học thấp, đạt 25 đển 50%. Khoảng 70% thuốc trong tuần hoản liên kết vói protein. Thể tích phân bố
khoảng 3, 5 Iít/kg (người lớn) và 7- 10 lít/kg (trẻ em)
Clorpheniramỉn maleat chuyến hóa nhanh và nhiếu. Các chẳt chuyển hóa gồm có desmethyl-
didesmethyl- -clorpheniramỉn và một số chất trong số đó có hoạt tính. Thuốc được bải tiết chủ yêu qua
nuớc tiều dưới dạng không đồi hoặc chuyến hóa, sự bảỉ tiết phụ thuộc vảo pH vả luu iượng nước tiếu.
Chỉ một lượng nhỏ được thấy trong phân. Thời gian bán thải lả 12- 15 giờ.
Chỉ định: Đỉếu trị cảc triệu chủng cảm thông thưòng, viêm mũi dị ứng, vỉêm mũi vận mạch, vỉêm
mảng nhẫy xuất tỉết do cúm, viêm xoang và các rôỉ ioạn của đường hô hẩp trên
Liều dùng- Cách dùng: Dùng đưòng uống: 3- 4 lần/ngảy
Trẻ em: 2- 6 tuổi: 5- 10 ml (1- -2 thìa cả phê)/lần
7- 12 tuổi: 15 ml (3 thìa cả phê)/lần
Nguò'i lón vả rre' em lrên 12 tuổi: 30 ml (6 thìa cả phê)llần
Chống chỉ định:
Mẫn cảm với bẩt kỳ thănh phần nảo của thuốc
Suy gan hoặc suy thận nặng, tăng huyết ảp, bệnh mạch vảnh
Có cơn hen cấp
Tác dụng không mong muốn
Ban da vả những phản ứng dị ửng khác thinh thoảng xảy ra. Thường là ban đỏ hoặc mảy đay, nhưng
đôi khí nặng hon và có thể kèm theo sốt do thuốc và tổn thưong niêm mạc. Có thể xảy ra ngủ gả từ nhẹ
đến ngủ sâu, khô miệng, chóng mặt vả gây kích thích xảy ra khi đỉều trị ngắt quãng
T hương gặp, ADR >1/100
Thần kình trung ương: Kích động thần kỉnh bồn chồn, lo au, người yểu mệt, choáng vảng, đau
trước ngực, run rây, dị cảm đầu chi, ngủ gả, an thần
Tim mạch: Tăng huyết áp
Da: Nhọt nhạt, trắng bệch, cảm giảc lạnh da, dựng lông tóc
Tại chỗ: Kích ứng tại chỗ
Tỉêu hóa: Khô miệng
Íl gặp, mooo < ADR < moc
Da: Ban, hoại từ hoặc tróc vảy
Dạ dảy — ruột: Buồn nôn, nôn.
Huyết học: Loạn tạo mảu (giảm bạch cầu trung tính, giảm toản thế huyết cẩu, giảm bạch cầu),
thiêu mảu.
Thận: Bệnh thận, độc tính thận khi lạm dụng dải ngảy.
Tim mạch: Tăng huyêt áp kèm phù phổi, loạn nhịp tim, nhịp tỉm chậm, co mạch ngoại vi vả
nội tạng lảm gỉảm tưới máu cho cảc cơ quan nảy.
Hô hẩp: Suy hô hấp
Thần kinh: Con hưng phấn, ảo giảc, hoang tưởng.
Tại mắt: Giâỉ phóng các hạt sắc tố ở mông mắt, Iảm mờ giảc mạc
Hiếm gặp, ADR < m 000
Khảo: Phản ứng quả mẫn.
Tim mạch: Viêm cơ tim thảnh ố, xuất huyết dưới mảng ngoâi tim
Toản thân: Chóng mặt
Tiêu hóa: Buồn nôn
Thông bảo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng !huổc.
Thận trọng và cảnh báo đặc bỉệt khi sử dụng
Phenylephrín HCl: Cần thận trọng khi dùng cho người cao tuổi, người bệnh cu ờng giáp, nhịp tim
chậm, blốc tỉm một phẩn, bệnh cơ tỉm, xơ cứng động mạch nặng, đái tháo đường typ 1
Clorpheniramin maleat: Ciorphenỉramin có thể lảm tăng nguy cơ bí tiếu tiện do tảo dụng phụ chống
tiết acetylcholin của thuốc, đặc biệt ơ nguời phì đại tuyến tiền lỉệt, tắc đường niệu, tắc môn vị tả trâng
vả lãm trầm trọng thêm ở người bệnh nhược cơ
TỆc dụng an thần của clorphenỉramin tăng lên khi uống rượu vả khi dùng đồng thời vởĩ các thuốc an
th n khảo.
Thận trọng khi dùng cho người có bệnh tắc nghẽn phối mạn tính, thở ngắn hoặc khó thở
Có nguy cơ bị sâu rảng ở những người bệnh điếu trị thời gian dải, do tảo dụng chống tiết acetylcholin,
gây khô miệng.
Tránh dùng cho nguời bệnh bị tăng nhãn áp như bị glaucom
Dùng thận trọng vói ngưòi cao tuối (>60 tuổi) vì nhũng người nảy thường tăng nhạy cảm với tảo dụng
chống tiết acetylcholin.
Pazacetamol: Paracetamol tưong đối không độc với liếu điều trị. Đôi khi có những phản ứng da gổm
ban dát sần ngứa và mảy đay; những phản ứng mẫn cảm khác gồm phù thanh quản, phù mạch, vả
những phản ứng kiến phản vệ có thế ít khi xảy ra. Giảm tiểu câu, giảm bạch câu, vả giảm toản thế
hưyết cầu đã xảy ra với việc sử dụng những dẫn chẩt p- aminophenol, đặc biệt khi dùng kéo dải cảc
liều lớn. Giảm bạch cầu trung tính vả ban xuất huyết giảm tiểu cầu đã xảy ra khi dùng paracetamol.
Hiếm gặp mất bạch cầu hạt ở người bệnh dùng paracetamol.
Bảo sĩ cân cảnh báo bệnh nhân vẽ các dấu hiệu của phản ứng trên da nghiêm trọng như hội chứng
Steven- Johnson (SJS), hội chứng hoại tử da nhỉễm độc (TEN) hay hội chủng Lyell, hội chúng ngoại
ban mụn mù toản thân cấp tính (AGEP)
Phụ nữ có thai và cho con bú: Cần tham khảo ý kiến bảo sĩ trước khi dùng
ủ.in-
Ấnh hưởng đến khả nãng lải xe và vận hânh mảy móc: Thận trỌng khi dùng cho người lải xe và
vận hảnh máy móc vỉ thuốc có thể gây Chỉj mặt, ngủ gả
Tương tác thuốc
Trong Coje có chứa thảnh phần Paracetamol, vì vậy uống dải ngây liễu ca_o cùa Coje ]ảm tăng
nhẹ tảc dụng của cảc thuốc chống đông (như coumarin, dẫn chất indandion) và uống ruợu quả nhiều,
dải ngảy có thề lảm tăng nguy cơ gây độc tính trên gan của Coje.
Trong Coje có chứa thảnh phần Clorpheniramin vì vậy cảc thuốc úc chế monoamỉn oxydase
lảm kéo dải vả tãng tảc dụng chống tiết acetylcholin cùa Coje; ethanol hoặc các thuốc an thần gây ngủ
có thế lảm tăng tảo dụng ưc chế thần kinh trung ưong cùa Coje; Coje ức chế chuyến hóa phenytoin và
có thể dẫn đến ngộ độc phenytoin.
Quá liễu và cách xử trí:
Paracetamol
T neu chưng: Nhiễm độc paracetamol có thể do dùng một liếu độc duy nhất, hoặc do uống lặp lại liếu
lón paracetamol (ví dụ, 7, 5 - 10 g mỗi ngảy, trong 1 - 2 ngây), hoặc do uống thuốc dải ngảy. Hoại tứ gan
phụ thuộc liễu lả tảc dụng độc câp tính nghiêm trọng nhắt do quá liếu và có thể gây tử vong.
Buồn nôn, nôn, và đau bụng thường xảy ra trong vòng 2- 3 giờ sau khi uông lỉều độc cùa thuốc.
Methemoglobin- mảu, dẫn đến chúng xanh tím da, niêm mạc vả móng tay lả một dấu hiệu đặc trưng
nhiễm độc câp tính dẫn chất p- aminophenol; một lưọmg nhỏ sulfhemoglobin cũng có thế đưọc sản
sinh. Trẻ em có khuynh hướng tạo methemoglobin dễ hơn ngưòi lón sau khi uống paracetamol
Xủ Irí: Chẩn đoản sớm rất quan trọng trong điều trị quả lỉều paracetamol. Có những phương phảp xảo
định nhanh nồng độ thuốc trong huyết tuơng. Tuy vậy, không được trì hoãn điều trị trong khi chờ kết
quả xét nghỉệm nếu bệnh sứ gợi ý lả quá liều nặng. Khỉ nhiễm độc nặng, điếu quan trọng lả phải điều
trị hỗ trợ tích cực. Cần rứa dạ dảy trong mọi trường họp, tốt nhất trong vòng 4 gỉờ sau khi uống
Plzenylephrín HCl
T r1eu chửng: Lâm tăng huyết áp, nhức đầu, cơn co gỉật, xuất huyết não, đảnh trống ngực, ngoại tâm `
thu, dị cảm. Nhịp tỉm chậm thường xảy ra sóm.
Xử trí: Tăng huyết áp có thể khắc phục bằng cách dùng thuốc chẹn ơ-adrenergic như phentolamin 5-
10 mg, tỉêm tĩnh mạch; nếu cần, có thể dùng liếu lặp lại
Clorpheniramin maleat
Triệu chứng: An thần, kích thích nghịch thưòng hệ TKTW, loạn tâm thần, cơn động kinh, ngừng thở, 1
co giật, tác dụng chống tiết acetylcholin, phản ưng ioạn trương lục và trụy tim mạch, loạn nhịp
Xư Irỉ: Đỉều trị triệu chứng và hỗ trợ chức năng sống, cân chú ý đặc biệt đến chức năng gan, thận, hô
hấp, tỉm vả cân bằng nước, điện giải. Rửa dạ dảy hoặc gây nôn bằng sỉro ipecacuanha. Sau đó dùng
than hoạt và thuôo tây để hạn chế hấp thu. Khi gặp hạ huyết áp và loạn nhịp, cân được điều trị tích
cực. Có thế đìếu trị co giật bằng tiêm tĩnh mạch diazepam hoặc phenytoin Có thế phải truyền máu
trong những ca nặng.
Băo quãn: Trong bao bì kín, ở nhiệt độ không quá 30°C.
Dạng bảo chế: Hộp ] chai siro 75 ml 2Ệ7
Han dùng: 24 tháng kế từ ngảy sản xuất.
' , ff ỷ
Tiêu chuẩn ảp dụng: TCCS/l l-l2- 031- Z3 lẹ" Ở
Nhã sân xuất
CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM TW 3
16 Lê Đại Hảnh- Hồng Bảng- Hải Phòng "²'ỵ ~
Nhã mảy SX: Nam Sơn — An Dương - Hải Phòng
PHÓ c TRUỜNG
Phân phổi độc quyền bởi : Ọ/Íẩtợến Óẩẽỉ Cổmy
CÔNG TY TNHH ĐẠI BẨC
Số 11 đường Công Nghiệp 4, khu công nghỉệp Sải Đổng B, Long Biên, Hà Nội
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng