. ' .2ffl/82G'
- .: |
J '. Ef`) v TE `
CỤC QUẢN LÝ DUỌ'C
._.—
DÃ m—.L £JUYỆT
Lẩu ủau:…ỂJ…Ủijâỉắ ẨĨÃ…LẸJM ---------------
Eun hud upuư cumuu … m|
lndvutinus. mohou uladmhưllnũm mllhnrdnuhơll
Plun uc m ụmugọ mgm
… mmhr. mpuưmuring mu. mirod au nu 1.0Y'. `HAM' ~ExP
SIDI l… JDE.
vu Nu;
0.
nau lỂAD M IAanE INIGIỉ LEAFLEV GANGFULLV IEFDIE ƯSINÊ
KEGP OIJT OF ISACN 05 CNILMN
u-mA: un Ihn 4…
Mb: vưn umq mừ: zm Inn :nemo
CM th. dn sùng. mAng ml « nh ve uc an tln ……
Xin doc iu hướng uln sữdwu
55 lb SX. ngiv SX. M dinn um 'L0f`. 'IARN'. `EIP' ưDn buc ui
gâo quln Gvới 3H1
K
M…
22: IVẠMNMJIIỦ nuuu mm muime
xu mmu
Cofidec® zoo mg®lek
Celecoxib wen nang
ó
/ \
r \
Comicc' m mg Ceũdoc' m ml \
Lnk, s……»
c…e … mg cĩzễoẫiu m.w Il
ffllck ffllck
cendoc' m mg cnrmẹ° m mg
cn…m Ion mg ctìecuưỉh mo mg
Lnk, Slovunu Idi, Slumnm
@tok ®luk '
’ cofldeẹ' … mg curmc' zoo mg
Clilno:ib um mg celưuih 20! mg
lù. Slmma lclt. Slavlm:
@lou @…
came … mu cọnm' 200 mg 1
Dllcntvh zon m cchamb zu mg
tu Slưvum L Slumia
Olok …
\ cunuec' m …; cunmc' m mg I
u….» m ng cemb … m
La Mum Idi, Sloưeni: ’
| 0… O… '
\ L0ĩ: m: j
Rx _Thuổc bán theo đơn 2 6 3/g2 p
TỜ HƯỚNG DẨN sử DỤNG THUỐC
COFIDEC® 200 mg Viên nang
THÀNH PHẦN
Viên nang Cofidec® 200 mg
Hoạt chất: Mỗi viên nang chứa 200 mg celecoxib
Tả dược: Carrageenan, natri laurilsulfatc, lactose monohydrate, cellulose vi tinh thế, magnesi
stearate, nước tinh khiêt, silic dạng keo khan, talc.
Nang: Titan dioxide, gelatine, oxide sẳt mảu đò, oxide sắt mảu vảng.
DẠNG BÀO CHẾ
Viên nang
QUY CẢCH ĐÓNG GÓI
Hộp 2 ví x 10 viên nang
cui ĐỊNH ĐIỀU TRỊ
Lâm giảm triệu chứng trong điều trị các bệnh:
0 viêm xương khớp
o viêm khớp dạng thắp
o viêm cột sống dính khớp
Khi quyết dịnh kê đơn một thuốc ức chế cox…z chọn lọc nên dựa trên sự đảnh giả nguy cơ
tống thề cùa từng bệnh nhận (xem phần CHỐNG CHỈ ĐỊNH & CÀNH BÁO VÀ THẬN
TRỌNG ĐẶC BIỆT KHI SƯ DỤNG).
LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG
Vì nguy cơ tim mạch cùa celecoxib có thể tăng lên theo liều dùng và thời gian sử dụng thuốc,
nên dùng liều hảng ngảy thấp nhẩt có hiệu quả trong thời gian ngắn nhất có thế. Cần dịnh kỳ
tái đảnh giá sự cân thiết lảm giảm triệu chứng và đảp ưng vởĩ điều trị cùa bệnh nhân, đặc biệt
ở bệnh nhân viêm xương khởp.
Liều thường dùng dối với Cofidec® như sau:
Viêm xương khóp
Liều thường dùng được khuyến cáo hảng ngảy là 200 mg, dùng ] lần/ngảy hoặc chia lảm 2
lần. Ở một sô bệnh nhân giảm triệu chứng không đầy đủ, liều tăng lên 200 mg, 2 lần/ngảy có
thề lảm tăng hiệu quả. Trong trường hợp không tăng lợi ích điều trị sau 2 tuân, nên xem xét
cảc lựa chọn điều trị khác.
›.ek Pnarmacaut’icals d.ơ.
7,4
W
:;—
Viêm khởp dạng thẩp
Liều khởi đẩu được khuyến cảo hảng ngảy là 200 mg, chia lảm 2 lần. Nếu cần, liều nảy có
thế được tăng lên sau đó đến 200 mg, 2 Iần/ngảy. Trong trường hợp không tăng lợi ích điều
trị sau 2 tuân, nên xem xét cảc lựa chọn điều trị khảc.
Viêm cộtsống dính khóp
Liều được khuyến cảo hảng ngảy là 200 mg, dùng 1 lần/ngảy hoặc chia lảm- " lẫn. Ở một số
bệnh nhân giảm triệu chứng không đầy dù, liều tăng lên 400 mg, 1 lần/ngảy hoặc chia lảm 2
lần có thề lảm tăng hiệu quả. I`rong trường hợp không tăng lợi ích điều trị sau 2 tuần, nên
xem xét cảc lựa chọn điểu trị khảo.
Liều tối đa được khuyến cáo hảng ngảy là 400 mg đối với tất cả chỉ định. Có thể dùng
Cofidec® cùng hoặc không cùng với thức ăn.
Người già lrên 65 tuổi
Cũng như ở người lớn trẻ tuồi hơn, nên dùng khới đầu 200 mg/ngảy Nếu cần, liều nảy có thế
được tăng lên sau đó đến 200 mg, 2 lầmngảy. Cần thận trọng đặc biệt ở người cao tuổi có thể
trọng dưới 50 kg (xem cảc phần CÀNH BÁO VÀ THẬN TRỌNG ĐẶC BIỆT KHI SỬ
DỤNG vả CÁC ĐẶC TỈNH DƯỢC ĐỘNG HỌC).
Suy gan
Nên bắt đầu điều trị với một nừa liều được khuyến cáo ở những bệnh nhân suy gan mửc độ
trung bình đã được xác định với albumin huyết thanh lả 25—35 gll. Kình nghiệm ở những
bệnh nhân nảy còn giới hạn đối với bệnh nhân xơ gan (xem cảc phần CHỐNG CHỈ ĐỊNH,
CẢNH BÁO VÀ THẬN TRỌNG ĐẶC BIỆT KHI sư DỤNG vả CÁC DẶC TỈNH DƯỢC
ĐỘNG HỌC).
Suy thận
Kinh nghiệm với celecoxib ở bệnh nhân suy thận nhẹ hoặc trung bình còn giới hạn, vì vậy
cẳn thận trỌng khi điều trị cho những bệnh nhân nảy (xem cảc phần CHÒNG CHỈ ĐỊNH,
CẢNH BÁO VÀ THẬN TRỌNG ĐẶC BIỆT KHI SỬ DỤNG vả CÁC ĐẶC TÍNH DƯỢC
ĐỘNG HỌC)
Trẻ em
Celecoxib không được chỉ định dùng cho trẻ em.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
0 Quá mẫn với hoạt chất hoặc bất kỳ thảnh phần nảo của tả dược (xem phần Tả dược).
ơ Đã biết quá mẫn với các sulphonamidc.
. Loét dạ dảy tiến triền hoặc xuất huyết dường tìêu hóa.
. Bệnh nhân đã từng bị hcn, vìêm mũi cấp, polyp mũi, phù thẩn kinh mạch, nội mề đay hoặc
cảc phản ứng dạng dị ứng khác sau íkhi dùng acid acetylsalicylic hoặc thuôo chống viêm
khỏng steroid (N SAID) bao gôm thuôc ức chê COX-2 (cyclooxygenase-Z).
0 Phụ nữ có thai vả phụ nữ có khả năng mang thai trừ khi sử dụng phương phảp trảnh thai
có hiệu quả
o Phụ nữ cho con bú ®jẫ iĩ/Ỉ/Ì
: ' 1 ' | .…
/ . ,
Lek pharmẹbuzíbfăaỉẻ
14
’ ,
t__,
TƯONG TÁC VỚI CÁC THUỐC KHÁC
Xin báo cho bảc sĩ hoặc dược sĩ nếu bạn dang dùng hoặc mới đây đã dùng bất kỳ thuốc nảo
khảc. Điểu nảy bao gồm cả dược thảo vả những thưốc bạn mua không tth đơn. Ọofidec® có
thẻ ảnh hưởng đên cơ chê tảc dụng của một sô thuôc khảo vả một sô thuôo có thẻ ảnh hưởng
đến Cofidcc®. Nếu bạn đang dùng một số loại thuốc, đôi khi bảc sĩ của bạn có thế cần tiến
hảnh cảc xét nghiệm máu.
Đặc biệt, hãy báo cho bảc sĩ nếu bạn đang dùng bất kỳ thuốc nảo sau đây:
0 warfarin hoặc các thuốc khảc ngăn cán sự đông mảu (cảc thuốc chống đông)
o aspirin (acid acetylsalicylic) hoặc cảc thuốc chống viêm khảc
o thuốc ức chế men chuyển angiotensin (ACE) - thuốc điều trị các vấn đề về tim
o thuốc đối kháng thụ thể angiotensin II (AIIRA) - thưốc điều trị cảc vấn dề về tim
o barbiturate - thuốc điều trị động kinh hoặc mất ngủ
0 carbamazepine - thuốc điều trị động kinh hoặc đau dây thần kinh sinh ba
0 citalopram, imipramine hoặc lithium - thuốc diểu trị trầm cảm
0 ciclosporin hoặc tacrolimus - thuốc dược dùng dễ phòng ngừa thải ghép ở bệnh nhân
ghép tạng
o dextromethorphan - thuốc được dùng trong cảc hỗn hợp trị ho
o diazepam - thuốc điều trị mất ngủ hoặc lo âu
o thuốc lợi tiễu
0 fluconazole - thuốc được dùng để điều trị nhiễm nấm
o thuốc tránh thai dạng uổng
o rifampicin - thuốc điểu trị nhiễm khuẩn /
o thuốc điều trị trầm câm (3 vòng và thuốc ức chế tải hấp thu scrotonin chọn lọc - SSRI)
o methotrexate - thuốc điều trị viêm khớp dạng thấp, bệnh vảy nến hoặc ung thư /ỉZỘ
o thuốc điều trị Ioạn thần vả tâm thần phân liệt (thuốc an thần)
o thuốc điều trị nhịp tim không đều (thuốc chống loạn nhịp)
Hãy hói bác sĩ nếu bạn không chắc những thuốc nảy lả gì.
Dùng Cofidec® vởi thức ăn và thức uổng
Thức ăn không ảnh hưởng đến tảc dụng cùa celecoxib.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN
Cũng như tất cả thuốc khảc, Cofidcc® có thể gây ra cảc tảc dụng phụ, mặc dù không phải
mọi người dêu gặp phải.
Rối Ioạn hệ miễn dịch
Thường gặp: dị ứng nặng hơn
Tần suất không rõ: phản ứng dị ứng nghiêm trọng, shock phản vệ, phản vệ
Nhiễm khuẩn vả nhiễm kỷ sỉnh Irùng 'Ỉ\ _
Lek Ph_’ fnac’eutica Ắ1.d 4
Thường gặp: viêm xoang, nhiễm khuẩn đường hô hắp trên, nhìễm khuẩn đường tiết niệu
Rối loạn máu vả hệ bạch huyết
Ít gặp: thiếu mảu
Hiếm gặp: giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu
Tẩu suất không rõ: giảm toản thể huyết cẩu
Rối loạn chuyến hỏa và dinh dưỡng
Ít gặp: tăng kali huyết
Rối Ioạn tám thần
Thường gặp: mất ngủ
Ít gặp: lo âu, trấm cảm, mệt mòi.
Hỉếm gặp: lú lẫn
Tần suất không rõ: ảo giảc
Rối loạn hệ Ihẳn kính
Thường gặp: chóng mặt, tăng trương iực
Ít gặp: dị cảm, buồn ngù, nhồi mảu não
Hiếm gặp: mất điều hòa, thay đối vị giác
Tần suất không rõ: nhức đầu, bệnh động kinh nặng hơn, viêm mảng năo vô khuẩn, mất vị
giảc, mât khứu giác, xuât huyêt nội sọ gây tử vong
Ểỉoz_lợạn r`nat ` /_ fan_
t gạp. nhin mơ .J’ :.-
Tằn suất không rõ: viêm kểt mạc, xuất huyết mắt, tắc dộng mạch hoặc tĩnh mạch võng mạc ' /
Rối Ioạn tai vả mẽ đạo
Ít gặp: ù tai, giảm thinh giảc
Rồi Ioạn tím
Thường gặp: nhồi máu cơ tim
Ỉt gặp: suy tim, đánh trống ngực, nhịp tim nhanh
Tần suất không rõ: loạn nhịp
Rối loạn mạch
Rất thường gặp: tăng huyết ảp
Ít gặp: tăng huyết ảp nặng hơn
Tần suất không rõ: viêm mạch, dò bừng mặt, nghẽn mạch phổi
Rối Ioạn hô hấp. ngực vả rrung thất
Thường gặp: viêm họng, viêm mũi, ho, khó thở
Tần suất không rõ: co thẳt phế quản
Rối loạn tiêu hóa
Thường gặp: đau bụng, tiêu chảy, khó tiêu, đầy hơi, nôn, khó nuốt
Ít gặp: tảo bón, ợ hơi, víêm dạ dảy, viêm miệng, tăng nặng viêm dạ dảy ruột
Hiếm gặp: Ioét tả trảng, dạ dảy, thực quản, ruột và đại trảng, thùng ruột, viêm thực quản, đại
tiện phân đen, viêm tụy
Tân suât không rõ: buôn nôn, xuât huyêt tiêu hóa, viêm đại trảng:"viêm đại trảng nặng hơn
Rối loạn gan mặt
Ít gặp: chức năng gan bất thường, tăng SGOT vả SGPT
Hiếm gặp: tăng cảc cnzyme gan
Tần suất không rõ: viêm gan, vảng da, suy gan (đôi khi gây tử vong hoặc cần phải ghép
tạng), viêm gan tối cẳp (một sô trường hợp có kết cuộc tử vong). hoại tử gan
Rối loạn da và mô dưới da
Thường gặp: nồi ban, ngứa
Ít gặp: nổi mề đay
Hiếm gặp: rụng tóc, nhạy cảm với ánh sáng
Tần suất không rõ: bầm mảu, ban bọng nước, phù mạch, viêm da tróc vảy, ban đó đa dạng,
hội chứng Stevens—Johnson, hoại từ biểu bì nhiễm độc, ngoại ban mụn mủ toản thân cấp tính
Rối Ioạn cơ xương vả mô liên kết
Ít gặp: chuột rủt ở cắng chân
Tần suất không rõ: viêm cơ, đau khớp
, , ,…((C __
Rôi loạn thận và riêt níệu
/
Ít gặp: tăng creatinine, tảng nitơ urê mảu (BUN)
Tần suất không rõ: suy thận cấp, viêm thận kẽ, giảm natri huyết
Rôi Ioạn hệ sinh sản vù tuyên vú
Tần suất không rõ: rối loạn kinh nguyệt không xác định (N08)
Rối Ioạn toăn thân và tình trạng tại chỗ dùng thuốc
Thường gặp: phù ngoại biên/ứ dịch, triệu chứng giống cúm
Tần suất không rõ: đau ngực
Tho”ng báo cho bác sĩ/dược sĩ các tảc dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng tliuốc.
QUÁ LIẺU
Chưa có kinh nghiệm về quá liều. Cảc liều dơn lên đến 1.200 mg và đa liều lên đến
1.200 mg, 2 lần/ngảy đă được dùng cho những người tinh nguyện khỏe mạnh trong 9 ngây
mờ không có các tảc dụng phụ có ý nghĩa lâm sảng Trong trường hợp nghi ngờ quá liều, cần
tiến hảnh chảm sóc y tế hỗ trợ thích hợp như loại bỏ cảc chất chứa trong dạ dảy, giảm sát lâm
sảng và nếu cần thiết lập điếu trị triệu chứng. Thẩm phân không chẳc lả phu
hoạt chất hiệu quả do sự gắn kết cao với protein.
CÁC ĐẶC TÍNH DƯỢC LỰC HỌC
Nhóm dược lý trị liệu: Thuốc chống viêm và chống thấp khớp không steroid
Mã ATC: MOIAHOI
Men cyclooxygenase tham gia tổng hợp cảc prostaglandin, có hai đồng dạng lá
cyclooxygenase-l (COX- 1) và cyciooxygenasc- 2 (COX- 2). COX—2 được kích hoạt bởi tác
nhân gây viêm và xúc tác phản ứng tông hợp cảc chẳt trung gian prostanoid gây đau, viêm vả
sốt.
Celccoxib lá thuốc dùng đường uống, ức chế chọn lọc men cyclooxygenase-2 (COX- -2), liếu
dùng trên lâm sảng trong khoảng 200- 400 mg/ngảy Với mức ]iếu nảy trên những người tỉnh
nguyện khỏe mạnh không quan sát thấy sự ức chế COX 1 có ý nghĩa thống kê (được đánh
giả thông qua ức chế sự hình thảnh thromboxane B2 [TxB2] bên ngoải cơ thế)
Sự khảo biệt về hoạt tính khảng tiếu cầu giữa một số thuốc kháng viêm không steroid
(NSAIDS) ức chế COX- 1 và thuốc ức chế chọn lọc COX- 2 có thể có ý nghĩa lâm sảng ở
những bệnh nhân có nguy cơ bị phản ứng thuyên tắc- -huyết khối. Các thuốc ức chế chọn lọc
COX- 2 lảm giảm sự hinh thảnh prostacyclin toản thân (có thế ở nội mô) mã không ảnh
hưởng đển thromboxane của tìểu câu.
Celecoxib là một diaryl—substitutcd pyrazole, về mặt hóa học gìống với các sulfonamide
không arylaminc khác (ví dụ thiazide, furosemide) nhưng khảo với sulfonamide arylaminc (ví
dụ sulfamethoxizole và các kháng sinh sulfonamide khảo).
CÁC DẶC TỈNH DƯỢC ĐỌNG HỌC
Hấp thu
Celecoxib được hấp thu tốt, đạt nồng độ đinh trọng huyết tương sau khoảng 2-3 giờ. Dùng
với thức ản (bữa ăn giảu chât béo) lảm chậm sự hâp thu khoảng 1 giờ.
Chuyên hóa
Celecoxib được chuyền hóa ở gan do sự hydroxyl hóa, oxy hóa và một ít glucuronide hóa Sự
chuyến hóa phase 1 chủ yếu được xúc tảc bới CYP2C 9 Có tinh đa hình di truyền ớ enzyme
nảy. Dưới 1% nhóm đối tượng nghiên cứu là những người chuyền hóa kém vả có enzyme
giảm hoạt tính. Nống độ celecoxib trong huyết tương có thể tăng lên rõ rệt ở những bệnh
nhân nảy. Cần thận trọng khi điều trị cho những bệnh nhân đã biết là những người chuyến
hóa kém CYP2C9
Thải rrừ
Celecoxib được thải trừ chủ yếu do sự chuyến hóa Dưới 1% liều dùng dược đảo thải qua
nước tiếu ở dạng không đồi. Độ bìến thiên giữa cảc bệnh nhân về sự hấp thu celecoxib
khoảng 10 lần. Celecoxib cho thấy dược động học không phụ thuộc liểu và thời gian trong
phạm vi líểu diều trị. Sự gắn kểt với protein huyết tương khoảng 97% ở nồng độ điều trị
trong huyết tương vả hoạt chất nảy không găn kết ưu tiên với hồng cầu Thời gìan bán thải từ
8- 12 giờ. Nồng độ trong huyết tương ở trạng thải ón định đạt dược trong vòng 5 ngảy điều trị
Họạt tính dược lý thuộc vê hoạt chất gôc. Cảc chất chuyền hóa chính được tìm Ihấ-JLLrọng
tuần hoản không có hoạt tính cùa COX- 1 hoặc COX- 2 có thể phảt hiện dược.
(Ệl e
LekPharmace ’ca/s ư ơ’ĩ/
/ffló
HẠN DÙNG
24 tháng kể từ ngảy sản xuất.
ĐIỀU KIỆN BẢO QUẢN
Bảo quản ở nhiệt dộ dưới 30°C.
NHÀ SẨN XUẤT
Lck Pharmaceutical, d.d.
Verovẵkova 57
1526 Ljubljana,
Slovenia
Để xa tẩm tay vả tẩm nhìn của trẻ em.
Xin đọc kỹ tờ hướng dẫn sử dụng Irưởc khi dùng.
Nếu bạn có thăc măc thêm về việc sử dụng thuôc nảy, xin hỏi bác sĩ hoặc dược sĩ.
Tờ hướng dẫn sử dụng đã được duyệt lần cuối 24 thảng 11 nãm 2010
PHÓ cuc TRƯỜNG
~ , o [
Jiịzufyồn "Vãn ẵiaanẳ //Z
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng