ẻHMDbS `
167 Hả Huy Tập -
ĐT 0393854617 —Fa = ' ' '
BỘ Y TẾ
CỤC QUÁN LÝ nuoc
ĐÀ PHÊ DUYỆT
Lẩn đauỔ/Ì/DffllỔ _,
_____ … __ _ ___… ___ ya Í… , …,… : _____
Ả/ YMM munoùsW
Tmmu , … mom TWW
…… W …nưumnuìm
Toan: ua… . 1… mmnụm-wmm
ca cunwmwm…,…w moaznm-mcmnsm1
l…m c«……… … , mmụm
… unuuw
……mơhmmhừmmw msqumm
munmụnmm umau ou»
COENTECPIN
NIJOJLNEIQOO
AD CÒNG TY cp oươc HA
" IPHAR 167 Hè Huy Tệp TP Hi 11nh
..…… CODENTECPIN
w…nnw mm WII…IG
MWWSIJUMM
i(T:48190x125(mm)
um…muumu
ra 1 « …
uu… … …;
lnllv .…1 _… vẹợc- , . …1u-m
vị.;mmu. ob.: lm- .. . …vmura
…w-xmw m…… 1» . 3 Ô
W-
:
..
…
m| CÒNG TY CP DƯO'C
HADI An 167 Hè Huy Tệp TP Ha 11nh
… CODENTECPIN
llalinh Pharmaceulicaljoinl- slock Company
TỜ HƯỚNG DÃN sử DỤNG THUỐC VIÊN NANG
CODENTECPIN
Công thức bâo chế 1 viên.
Terpin hydrat 200mg
Codein phosphat 5mg
Tả dược: Tinh bột mỳ, Lactose, Tale, mảu xanh green, vừa đủ 1 viên
Dược lực học:
- Terpin hydrat lảm hydrat hoá dịch nhầy phế quản, có tảc dụng long đờm.
… Codein có tảc dụng giảm ho do tảc dụng trực tìếp đến trung tâm gây ho ở hânh não, lảm
khô dịch tiết đường hô hấp và lảm tăng độ quảnh của dịch tiết phế quản.
Dược động học:
Sau khi uống, nửa đời thải trừ của thuốc khoảng 2—4 giờ. Tảc dụng giảm ho xuất hiện trong
vòng từ 1-2 giờ và có thể kéo dải 4-6 giờ.
Thuốc được chuyến hoá ở gan vả bải tiết qua nước tiếu dưới dạng tự do hoặc kết hợp với
acid glucuronic.
Chỉ định điều trị: Trị cảc trường hợp ho khan, ho do kích ứng, ho do cảm củm vả cảc chứng ,
ho do viêm nhiễm đường hô hấp như: viêm phế quản - phổi cấp và mãn tính, viêm khí quản __ `,
co thất,... '
Liều dùng và cách dùng:
- Người lớn: Uống 2 viên /lần, 3 lần! ngây,- Trẻ em trên 5 tuổi: Uống lviên/ lần, 3 lần/V
ngảy
Chống chỉ định:
Mẫn cảm với terpin, codein hoặc cảc thảnh phần khác của thuốc. Bệnh gan, người suy hô
hấp, tăng ảp lực nội sọ. Ho suyễn. Trẻ em dưới 5 tuổi, trẻ em có tiền sử động kinh hoặc co
gỉật do sốt cao.
Những lưu ý đặc biệt và cảnh báo khi dùng thuốc: Cần thận trọng khi sử dụng thuốc liên
quan đến codein cảc bệnh đường hô hấp như hen, khí phế thùng. Suy giảm chức năng gan,
thận. Có tiền sử nghiện thuốc. Không dùng để giảm ho trong cảc bệnh ảp xe phối, phế quản
khi cần khạc đờm mủ.
Tương tác với những thuốc khảc, ca'c dạng tương ta'c khác
- Alcool : Khuyên không nên phối hợp (tăng tác dụng dịu thần kinh cùa thuốc ho trung tâm)
0
l/alinh Pharmacemicaljoim- slock ( `ompany
- Cảc thuốc chống trầm cảm tảc dụng lên thần kinh trung ương : Cần lưu ý khi phối hợp
( tăng trầm cảm trung tâm)
- Các thuốc thuộc nhóm morphine ( giảm đau, chống ho): Cần lưu ý khi phối hợp (gây suy
giảm hô hấp)
- Cảo chế phẩm có chứa atropin: Cần lưu ý khi phối hợp (gỉảm bải tiết và lâm khô đường hô
hấp)
Sử dụng cho phụ nữ có thai vả cho con bú: Không dùng cho phụ nữ có thai.
Thời kỳ cho con bủ: Chỉ dùng khi thật cần thiết.
Tác động của thuốc khi lái xe vả vận hảnh máy móc: Không dùng vì có nguy cơ buồn
ngù.
Tác dụng không mong muốn của thuốc:
Thường gặp: đau đầu chóng mặt, khát và có cảm giảc khác lạ, buồn nôn, nôn, tảo bón, bí
đái, đải ít, mạch nhanh, mạch chậm, hồi hộp, yếu mệt, hạ huyết áp thế đứng.
Ỉt gặp ngứa mảy đay. Suy hô hấp, an dịu, sảng khoải, bồn chồn, đau dạ dảy, co thắt ống mật.
Hiếm gặp: Phản ứng phản vệ, ảo giảc, mất phương hướng, rối loạn thị giác, co giật, suy tuần
hoản, dò mặt, toát mồ hôi, mệt mỏi.
\
Nghiện thuốc: Dùng Codein trong thời gian dải với liều từ 240— 540mg/ngảy có thể gây ""ớ›_9
nghiện thuốc. Các biếu hiện thường gặp khi thiếu thuốc lá bồn chồn, run, co giật cơ, toát mồ 6 TV ọ
hôi, chảy nước mũi. Có thể gây lệ thuộc thuốc về tâm lý, về thân thế và gây quen thuốc. HÃ N 2
Thông báo cho Bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc ẵJH /*
Qúa liều, xử trí:: Triệu chứng quá liều: Suy hô hấp (giảm nhịp thở, hô hấp Cheyne-StokesƯ/ỄV
xanh tím). Lơ mơ dẫn đến trạng thái đờ đẫn hoặc hôn mê, mềm cơ, da lạnh và ẩm, đôi khi
mạch chậm hạ huyết áp. Trong trường hợp nặng: ngừng thở, trụy mạch, ngừng tim vả có thề \
tử vong. ""
/
J ,
Xử trí: Phải hồi phục hô hấp bằng cách cung cấp dưỡng khí và hô hấp hỗ trở có kiểm soát. j°
Báo ngay cho nhân viên y tế để có cảc can thiệp kịp thời. _ ,
Qui ca'ch đỏng gói: Thuốc được đóng gỏi ép vỉ PVC/Al vi 10 viên hộp 10 vỉ.
Băo quăn: Nơi khô ráo, nhiệt độ dưới 300C, tránh ảnh sáng.
Hạn dùng 36 thảng kế từ ngảy sản xuất…
Tiêu chuẩn áp dụng: TCCS
PHÓ cuc TRƯỜNG
e/VMơi 'Vđn W
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng