CODCERI
Hộp ] chai 125 ml dung dịch thuốc
CODCERIN
Hộp 1 chai 125 ml dtmg dich thuốc
cò’mẨn . '
: 'CPHẨM E*g ……
NGT '
`xD'VH . 19—
THẦNH PHẨM:
Dịch chiẩt từ dược liệu ....... 30 ml
Tương dương vđi:
(Bẹch linh: ................. 0.900 g
Cát cánh: ............ 1 .708 g
Tỷ bá diệpz… 3.250 g
Tang bạch bì 1.875 g
Ma hoảngz… ...0.656 g
Thiện mòn dỏng: ....... 1.208 g
Bạc ha: ...................... 1.666 g
Bán hạ (chẽ)… …1,875 g
Cam thảm…. 0.591 g
Bách bộ:… ...... 6,250 g
Mơ muốiz.. ..... 1 .406 g)
Phèn Chua: ................... 0.208 g
11nh dấu bac hè: ............ 0.100 g
Tá dược vd: ..................... 125 ml
BẤO ouÀu: Nơi khô mát. nhiệt
dộ dươi 30°C. trénh ánh séng.
ntu cuuÃu: chs
Chai125 ml dung dich thuốc
#.
BỘ Y TẾ
cục QUẢN LÝ nược
ĐÃ PHÊ DUYỆT
84… (10 ml),
Mnduun
8
D
lDK:
5510 Xì
M 1
CODCERIN
Hộp [ chai 125 ml dung dich thuốc
'Trõomz—TửMMngffl —Ituấở:
Mốillnuõw!ủfiphOtẵmil
-Tac—m…:uỏutnuơnozmu\
~Tan-1smmmmuu
ngủibn.ĐơlđỉmqilT—Wnfiỵ
Múgngwl2Mnuullnnủ
".«tz › »…u q…
cn] mua: Chửa ho tieu ao….
chuyèn tri ho cảm, ho gỡó. ho
khan. viêm phố quán.
cAcn DÙNG: Ngay uõng a lấn
' Người lơn: Mõl Iãn uống 1 thỉu
canh (15 ml).
'Trèemz-Tửaomángtuõi —3tuỏk
Mồilânuổng1hiacùphèũml).
- Tử 4 - 10 tuối: Mõi lán uống 2
thìa cả phó (10 ml).
- T1711 - 15 tuõi: Dùng theo liêu
người lớn. Đợt dùng tũ7— 1o ngảy.
Khỏng dũng quả 2 tuân sau lán
mỏ náp dấu tỉén.
CHỐNG CHỈ ĐINH VÀ CẤC
THÔNG TIN KHẤC:
Xln xem trong 16 hương dẩn sử
dụng kèm meo,
at XA TẨM nv mt en
aọc KỸ nưóue oẤu sử wue
muđc KHI oùm.
HƯỚNG DÃN SỬ DỤNG THUỐC CHO NGƯỜI BỆNH
CODCERIN
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Để xa tầm tay trẻ em
Thông báo cho ngay bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc
1. Tên sản phẫm: CODCERIN
2. Thânh phần, hâm lượng của thuốc: M
Mỗi 125 ml chứa 30 ml dịch chiết được từ dược liệu tương đương với: (Bạch linh 0,9 g, Cát
cảnh 1,708 g, Tỳ bả diệp 3,25 g, Tang bạch bì 1,875 g, Ma hoảng 0,656 g, Thiên môn đông
1,208 g, Bạc hà 1,666 g, Bảch bộ 6,25 g, Bán hạ (chế) 1,875 g, Mơ muối 1,406 g, Cam thảo
0,591 g), Phèn chua 0,208 g, Tinh dầu bạc hả 0,1 g.
Tá dược: Sorbitol 70%, glycerin, gôm Arabỉc, xanthan gum, natri benzoat, natri saccharỉn,
nipagin, nỉpasol, nước tinh khiết vừa đủ 125 ml.
5. Mô tả sản phẫm: -
44ẩ36
Chât lỏng hơi sánh, mảu nâu vảng, mùi thơm của tinh dầu bạc hả, vị ngọt cay /Ể*Ă ỀOỈNÙC
f …. _
4. Quy cách đóng gói: Hộp ] chai 125 ml. ,Ổ'ẽ; CÓ P1
& ` . `? \ # DƯO\C f
5. Thuoc dung cho bẹnh gl. \_ỵĩw _TRƯỜN(
Thuôc dùng trong các trường hợp sau: " `Ợ“ì
- Chữa ho, tiêu đờm, chuyên trị ho cảm, ho gió, ho khan, viêm phế quản.
A ` Ă ` Ă nà ` \ Á
6. Nen dung thuoc nay như the nâo và lưu lượng: Dung đương uong: Ế
Ngảy uống 3 lần ;
*Ngườỉ lớn: Mỗi lần uống 1 thìa canh (15 ml). `
* Trẻ em:
\
- Từ 30 tháng tuổi - 3 tuổi: Mỗi lần uống 1 thìa cả phê (5 ml).
… Từ 4 — 10 tuổi: Mỗi lần uống 2 thìa cả phê (10 ml).
- Từ 1 1 - 15 tuối: Dùng theo 1ièu người lớn
Đợt dùng từ 7 — 10 ngảy.
Không dùng quá 2 tuồn sau lần mở nắp đầu tiên.
Đặc điểm thânh phẫm: T rong thânh phần của thuốc không có đường kính nên dùng được
cho người mắc bệnh tiều đường, người có chế độ ăn kiêng. Thuốc không có đường kính thích
họp với trẻ em trong trường hợp nghi ngại trẻ bị sâu răng, ảnh hưởng đẽn men răng.
7. Khi nảo không nên dùng thuốc nây?
- Người mẫn cảm với bất kỳ thânh phần nảo của thuốc.
- Trẻ em dưới 30 tháng tuổi, trẻ em có tiền sử động kinh hoặc co giật do sốt cao.
8. Tác dụng không mong muốn?
Chưa có tải liệu ghi nhận
9. Nên tránh dùng những thuốc hoặc thực phẩm gì khi đang sử dụng thuốc nây?
Chưa có tải liệu ghi nhận.
10. Cần lâm gì khi một lần quên không dùng thuốc?
Uống ngay khi nhớ ra
11. Cần bảo quản thuốc nây như thế nâo?
Nơi khô mảt,'tránh ánh sảng, nhíệt độ không quá 30°C.
12. Những dẩu hiệu và triệu chứng khi dùng thuốc quá liều:
Chưa có tải liệu ghi nhận.
15. Cần phải lâm gì khi dùng thuốc quả lỉều khuyến cáo:
Nếu có bất thường nên đến cơ sở y tế gần nhất để được kiểm tra, chăm sóc.
14. Những điều cần thận trọng khi dùng thuốc nây:
Người suy tim, tăng huyết ảp.
15. Khi nâo cần tham vấn bác sỹ, dược sỹ: Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến bác sỈg\a…
\ …
, ry 5x
dược sy. , N \\m
16. Hạn dùng của thuốc: MM ,f
, ’ , THỌ/Í’Ĩ /
24 thảng kê từ ngảy sản xuât í/_,ậlị/
17. Tên, địa chỉ, biểu tượng của cơ sở sản xuất: ~ấ
Nhà sản xuất: CHI NHÁNH CÔNG TY có PHÂN DƯỢC PHÂM TRƯỜNG THỌ
Lô MI — đường N3 — KCN Hòa Xá — TP. Nam Định — Tỉnh Nam Định '
Biểu tượng nhà sản xuất: ' …-
. ²:ị .
` ì.ẮU-đ
18. Ngây xem xét sửa đổi, cập nhật lại nội đung hưởng dẫn sử dụng thuốc: Ế
HƯỚNG DĂN SỬ DỤNG THUỐC CHO CÁN BỘ Y TẾ
Thuốc uống
CODCERIN
GMP - WHO
Đọc kỹ hưởng dẫn sử dụng trước khi dùng. Đề xa tầm tay trẻ em
T hỏng bảo cho ngay bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phái khi sử dụng thuốc
Tên thuốc: CODCERIN
Thânh phần: M
STT Thânh phẫn Hâm lượng
Dịch chỉểt từ dược liệu
1 . 30 ml
Tương đương vớ1
1.1 Bạch linh (Poria) 0,9 g
1.2 Cảt cánh (Radix Pla!ycodi grandijlori) 1,708 g
1.3 Tỳ bả diệp(Folium Eriobotryae) 3,25 g
1.4 Tang bạch bì (Cortex Mori albae radicis) 1,875g
1.5 Ma hoảng ( Hebra Ephedrae) 0,656 g
1.6 Thxen mon đong (Rade Asparagz 1,208 g
cochmchmenszs)
1.7 Bạc hả (Hebra Menthae) 1,666 g
1.8 Bán hạ (chế) ( Rhizoma Pinelliae) 1,875 g
1.9 Cam thảo ( Radix Glycyrrhizae) 0,591 g
1.10 Bảch bộ (Radix Stemonae tuberosae ) 6,25 g
1.11 Mơ muối (Fructus Armeniacae praeparatus) 1,406 g
2 Tinh dầu bạc hả (Oleum Menthae arvensis) 0,1 g
3 Phèn chua ( Alumen) 0,208 g
4 Tá dược Vừa đủ 125m1
Tả dược gôm: Sorbitol 70%, glycerin, gôm Arabic, xanthan gum, natri benzoat, natri saccharin,
nipagin, nipasol, nước tinh khiểt.
Dạng bâo chế: Dung dịch thuốc.
Quy cách đóng gói: Hộp lchaỉ 125m].
Chỉ định:
Chữa ho tiêu đờm, chuyên trị ho cảm, ho gió, ho khan, vỉêm phế quản.
Cách dùng và liều dùng: Ngảy uống 3 lần
*Ngườỉ lớn: Mỗi lần uống 1 thìa canh (15 ml).
* Trẻ em:
- Từ 30 tháng tuổi - 3 tuổi: Mỗi lần uống 1 thìa cả phê (5 ml).
- Từ 4 - 10 tuổi: Mỗi lần uống 2 thìa cả phê (10 ml).
… Từ 1 1 - 15 tuốỉ: Dùng theo liều người lớn
Đợt dùng từ 7 — 10 ngảy. M
Không dùng quá 2 tuần sau lần mở nắp đầu !iên.
Đặc điểm thảnh phẫm: Trong thảnh phần của thuốc không có đường kính nên dùng được cho người
măc bệnh tiêu đường, người có chẽ độ ăn kiêng. Thuốc không có đường kỉnh thích họp với !rẻ em
Irong trường họp nghi ngại trẻ bị sảu rãng, ảnh hưởng đến men rãng.
Chống chỉ định:
- Người mẫn cảm với bất kỳ thânh phần nảo cùa thuốc.
- Trẻ em dưới 30 tháng tuổi, trẻ em có tỉền sứ động kinh hoặc co giật do sổt cac
Các trường hợp thận trọng khi dùng thuốc: Thận trọng ở người suy tim, tăng huyết ảp
Tương tác của thuốc với các thuốc khác và cảc loại tưong tác khác: Chưa có bảo cảo. ="Ểìj;ẫ 3,
Tác dụng không mong muốn: Hiện tại chưa phát hiện thấy tảc dụng không mong muốn của thuốg.Y Ồ
Quá liều vã cách xử trí: Chưa có báo cảo. …… \ằ
Bảo quản: Nơi khô mát, tránh ảnh sáng, nhiệt độ không quá 30°C. ỆF'TAM HO/` J
Hạn dùng: 24 thảng kế từ ngảy sản xuất. Không dùng nếu thấy thuốc có hiện tượng đục,b1en3ưèỨ
hoặc có những dấu hiệu khảo lạ và bảo ngay cho nhà sản xuất bỉết. _fj/y
Tên, địa chỉ của cơ sở sản xuất:
CHI NHÁNH CÔNG TY cò PHÂN DƯỢC PHÁM TRƯỜNG THỌ
Lô M 1 — đường N3 — KCN Hòa Xá — TP. Nam Định — Tỉnh Nam Định
Điện thoại: 03503.670733 Fax: 0350.3671098
Ngây xem xét sửa đỗi, cập nhật lại nội dung hướng dẫn sử dụng thuốc:
me CỤC TRUỎNG
P TRUỎNG PHÒNG
gõ —/ÍÍmắ lfủng
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng