M/ữM
n
0
O
N
G)
ả
Q
3
«
ẩ
100Tab.(10x10T3bJ
Y mfơc
.`
I`ĩz
l
7“ ỉ`.
(p. `
ff ›
… p`
k./
1
_La
,.VJ—
Ề\
V
A
ẸT
I…m.fãu:. ÍẤnZMA3
'ì'
ĩ' YV. r
\.
D
HE
_ ĩ
L....ì
rx
Codaơwon [@
: …… Iull : uh un nín cmh
Dlnyomoocnlnl blmlrun 5mg
Gullhnlln, _ _ __ som.
DL-Mcltylmhncrlnc HCl l7 5mg
CNamnonulmm luluh ' !mg
. cu! unu. mu uouo VA cAcu Wu.
enono eul mun … nc vuon …
anc
!… duc mm 10 man dln … dung
: lb WẦn:
TIM] hủ Hn. M iơc
. Mun na: … vlln Mnle uc w non
lllK :
clẩìOI!
uhll
ID
Codaewon Tab.
Potent Ant|tusslves, Expectorants
otxamgmmt…
oocnuuơuooẦusưmuummm
…như
Daeulỏỏ Daewou Pharm.Co..Ltd.
m | '..an-……n». humhlle A.…M
uMn Mum
100Tab.(10x10TabJ
Codaewon [@
IM!VIOU : hen lmluxummn
nmnamn bilulmlu qu
Ile _ sn…g
Ilmmnmmu HCl ' 1 Mẹ
›mhnnumlnn n…uu _ \ W
CAIIHI : Ceunh. uwlum
AGI I ADÚKIIIIIIIOI
ẩuĩll ! nth onby. 1 llmu : ay
Hưu»
le 11 hun M ln: - \ lalu oully.
un… I uy
ln My… ut ng - l lnâ unmn Mlly
un… : lu
! qu
mi nm mu Gun IM cnlcun «I uu
IIIAMICA'IIM | IN uum
u un Innn uu…
um :
: … Imwmlunm Mun …
KM : m hzmsmu. m l…lulBũl
codaewon
Potent Antltusslves. Expecton I'ltS
KIEP M GF I!ICK 0Ỉ CNII.NIN
um INSGIT FAFII CAIIFULLV IIFOII 051040
…nun ›;
DSBLUỒIÌ m… m…cum .
u… … W… mquu.
Q
::
C
0
ằ
0)
ra
o
0
U
SAMPLE OF LABEL
1. Label on the smallest packing unit:
sỏ lô sx:
Được dập trực tiếp lên vỉ
HD:
\
f VISA NO. : \
Codaewon Tab.
COMPOSITION
Dihydrocodeine bitartrate… 5mg
Guaifenesin ...................... 50mg
DL- Methylephedrine HCI- —17.5mg
Chlorpheniramine maleate …1.Smg
DỒBIUỒỒ Dmon Phavm.Co..Ltd.
x…
VISA NO. 1
Codaewon Tab.
/Ĩ ~
commsrnou Ả x/J_
Dihydrocodeõne bitartrate… Smg, , j/ `“
Guaỉfenesin ...................... som mg /
DL- Methylephedrine HCI- 17. 5 g'
Chlorpheniramìne maleate- -1 .5 g
DanJỏn Daewon Pharm.Co..Ltd. _
Korea
VlSA NO. :
COdGGWOI'I Tab.
GOMPOSITION
Dihydrocodeine bitartrate… Smg
Guaifenesin ...................... 50mg
DL— Methylephedrine HCl--17.Smg
Chlorpheniramine maleate —-1.Smg
DỒGUJỒỒ Dievvon Pharm.Co Ltd
…… j
mẽ/SM- bu
Rx Tbuốc kê đon
Đếxa tẩm tay lré cm
Đọc kỹ bướng dẩn sử dụng nước khi dùng
Nêìz cẩn thêm thông tin, xin bóiý kiẻìJ ba'c sĩ
CODAEWON Tab.
I THÀNH PHẨN: Mối viên nén chứa:
Hoạt cháìf: Dihydrocodeine bitartrate 5 mg
Guaifenesin 50 m g
dl- Methylcphedrine HCl ]7,5 m g
Chlorpheniramine maleat 1,5 mg
724 dược: Lactose, Com Starch, Ca-CMC, Gelatin, Magnesi stearate, Yellow No. 203 /ớếí’
: DƯỢC LỰC HỌC _/ ffi/ễ_
Dihydrocođcíne kích thích các thụ thể opiate ở hệ thẩn kinh trưng ương gây ức chế ho.
Guazfenesin lăm tảng thể tích vả giảm độ nhớt của đòm, được dùng lăm chất long dờm trong điều
trị ho đờm.
dJ-Methylephednh hydroclorid là chất kích thích giao cảm gỉống ephedrìn. Thuốc có tác dụng
giãn phế quản, dược dùng dưới dạng kết họp trong các chế phẩm uống diều trị ho và xung huyết
mm.
Ch]omhenừamzh ma!eaz kháng hìstamìn, rất có ích với những cơn ho do dị ứng.
I DUỌC ĐỘNG HỌC
DÍỈỤ’CÍJ'OCOỔGÍIIC bitartra te
Nổng độ đỉnh đihydrocodeine đạt được sau khi uống thuốc 1,2 —— 1,8 giờ; sinh khả dụng theo
đường uống chỉ khoảng 20%, có thể lã do thuốc được chuyển hoá ban dẩn đáng kể ở thânh ruột
hoặc gan. Dihydrocodcine được chuyển hoá tại gan bởi cytochrome P450 isoenzyme CYP2D6
thănh dihydromorphỉne; một phẩn được chuyển hoá bởi CYP3A4 Ihănh nordihydrocodeine.
Dihydrocodeine được băi tiết qua nước tiểu dưới dạng các chẩt chuyến hoá về chưa chuyển hoá
bao gôm liên hợp glucuronide. Thời gian bán thải khoảng 3,5 - 5 giờ.
Guaừènesz'n
Guaifenesin được hấp thu từ dưòng tiêu hoá. Guaifenesin được chuyển hoá vả băi tìê't qua nước
tiểu.
dJ—Methylephedn'ne HC!
Mcthylephedrine được hẩp thu hoăn toăn qua đường tiêu hóa. Bải tiểt trong nước tiễu phần lởn
dưới dạng không đổi, chỉ một lượng nhỏ chất chuyển hóa được tạo ra qua chuyển hóa ở gan.
Khoảng 70-720/o liếu dược băỉ tiết 3 ngăy sau khi uống.
Chloạ›henamzhe maleatc
Chlorphenamine maleate dược hấp thu tương đối chậm từ đường tiêu hoá, nổng độ đỉnh trong
huyết tương đạt được sau khi uống khoảng 2,5 - 6 giờ. Sinh khả dụng thấp. khoảng 25-50%.
Chlorphenaminc trải qua qua' trình chuyển hoá ban đẩu. Khoảng 70% lượng chlomhenamine được
gắn kết với protein huyết tương. Dược dộng học cùa chlomhenamine khác nhau nhiêu giữa các cá
thể, thời gian bán thải từ 2 dến 43 giờ. Chlomhenamine dược phân bố rộng trong cơ thể, thâm
nhập được văo hệ thẩn kinh trung ương.
Chlorphenamine maleate dược chuyển hoá nhiễu thănh các chất chuyển hoá desmethyl- vả
didcsmethylchlorphcnamine. Các chất chuyển hoá và chưa chuyển hoá được thải trừ chủ yếu qua
nuớc tiểu, chỉ một lượng nhỏ dược thải trừ qua phân.
I CHỈ ĐỊNH
CODẠEWON dược dùng để điều trị ho.
I LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG
1. Người lớn: uống 2 vỉẻn/lẳn x 3 lẩn |ngảy.
2. Trẻ cm: 8 -11 tuổi: uống 1 viên/lẩn x 3 lần /ngăy.
11—15 tuổi: uống ]—2 viẻn/Ìẩn x 3 lấn |ngăy.
I CHỐNG CHỈ ĐỊNH
oJ
Không dùng cho bệnh nhân quả mẫn với dihydrocodeine, codeine, hoặc bẩt cứ thănh phẩn năo
của thuốc; suy giảm hô hấp không có sự theo dõi giám sát hoặc thiếu thiết bị hổi sức; suyễn cẩp
hoặc mãn hoặc tăng anhydric cacbonic huyết; tắc ruột do liệt cơ ruột; tăng huyết áp nghiêm trọng,
bệnh mạch vănh nặng; glaucom góc hẹp; bí tiểu; loét tá trảng.
I THẬN TRỌNG
Nên dùng thuốc thận trọng trong những trường hợp sau:
1) Gia dình bệnh nhân có tiền sử bệnh măy đay, viêm da do tiếp xúc, viêm mũi dị ứng, dau nửa
dẩu, dị ứng thức ãn...
2) Bệnh nhân suy gan hoặc thận, bệnh tuyến giáp, bệnh tiểu đường, tãng thân nhiệt...
3) Bệnh nhân bị tim, cao huyết áp, người giả.
4) Phụ nữ có thai hoặc phụ nữ có khả nãng có thai.
5) Bệnh nhân glaucom hoặc tiểu khó.
6) Bệnh nhân dùng thuốc khác.
I TUỜNG TÁC THUỐC
Không nên kểt hợp thuốc năy với các thuốc sau: thuốc ho về thuốc long đăm khác, thuốc kháng
histamin, thuốc giảm đau và rượu... (( -
I SỬDỤNG CHO PHỤ NỮCÓ THAI VÀ CHO CON BÚ / /ễ
Khòng dùng cho phụ nữ có thai.
I TÁC ĐỘNG CỦA THUỐC KHI LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC
Thuốc có thể gây buổn ngủ vì thể dùng thận trọng ở những bệnh nhân dang vận hănh mãy hoặc
lái xe.
I TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
]) Nếu có các triệu chứng: phát ban, ban đỏ, buôn nôn, nỏn mửa, chán ăn, hoa mắt... xảy ra,
ngưng sử dụng thuốc và hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ.
2) Thuốc có thể gây buổn ngủ vì thể dùng thận trọng ở những bệnh nhân đang vận hănh máy
hoăc lái xe.
* 7bông báo cho bẩc sị'nhũng tẩc dụng không mong muôh gặp phái khi sử dụng thuốc.
I SỬDỤNG QUÁ LIÊU
Triệu chứng: buổn ngủ, chóng mặt, suy hô hấp, khô da và nìêm mạc, tim nhanh, cao huyết áp,
buổn nôn vả nôn mửa…
Cẩn áp dụng các biện pháp cẩn thiết dể củng cố và duy trì hô hấp.
I HẠN DÙNG: 36 tháng kể từ ngầy sản xuất.
I BẢO QUẢN: Bảo quản trong hộp kín, ở nhiệt độ dưới 30°C
I ĐÓNG GÓI: Hộp 10 vĩ x 10 viên nẻn. %
Sánxuá't bỏí: /
DAEWON PHARM. CO., LTD.
903—1, Sangshin-ri, Hyangnam-myun seong—kun, Kyunggi-do, Hăn Quốc.
PHÓ cục TRUỞNG
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng