BỘYTẾ ẵịỗ/4ẩj
cục QUẢN LÝ nUợc
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lân đâu.2.Ể/ỄJZỒÍẨ My
@ Prescription drug
CO-IBEDIS 300/12.5
IRBESARTAN 300mg ! HYDROCHLOROTHIAZIDE 12.5mg
Box of 2 blisters x 14 fiIm—ooated tablets
W’ ///|//
_ỈJJ’ ] KEEP oưr OF azmn ư o…mneu couposmou- m mm uHueum
: nem me LEAFLET cmsrw.v nem uemo … mm ; W 1zsm
1 …nous. courmuommows. D®AGE.
ADWNISTRATION - M 11… luh …
svomee - In a ủy, unl plm lu… Jtrc).
" W ủa Idi
L 8 3 1 4 7 1 mcncmou ~ …
@ Thuốc bén thoo dơn
1
CO-IBEDIS 300/1 2,5 !
IRBESARTAN 300mg ] HYDROCHLOROTHIAZID 12,5mg
Hớp 2 vi x 14 viên nén bao phim |
® /////lẩ
` ĐỄXATẨMTAVT Eig THANHPHẮN-Mùmmbmphundwu i
} 1 aocxỳnuóuoo nsuouuemmemmùue Mmqlmủeciibnuudlzsng ]
* cni ĐINH. cnóne cui on…. u£u oùue. ²
cAcn nùue-xuuumủmm
omervoớmlunmenmw sLoouẤN-NuHmo,miủmưQ 1
Ẹ 1osưo Ngund Hue. Tưy Hòa. mm… q. *
“~ …. Phú von. vm Nnm neu cuuKu - TCCS.
_JVVÌỄ/
Prescrỉption drug
CO-IBEDIS 300/12.5
IRBESARTAN 300mg ! HYDROCHLOROTHIAZIDE 12.5mg
Box 013 biisters x 10 iiIm-coated tablets
1
l \:
W’ ///|//
f_ ._ .— KEEPWTƯREACHƯOỈLDREN —OWPỔJTJW~MMHỨỢW
J READ me usmzr cmeruuv BEFORE us… … 300m | W… 12.5ng
ADumtsmnou - hd ihu indiu ….
svonms -hnủy,eedplmuwzưct
M hun ldi.
SPECIFÉATKW - h-helm
__ .111111
ill
IIIH lNDiOATIONS. OfflTHMNDOOATKWS. DOSAGE.
T
Thuốc bán theo dơn
ỉ
@ CO-IBEDIS 300/1 2,5
2 IRBESARTAN 3ng I HYDROCHLOROTHIAZID 12,5mg
8 Hộp 3 vi x 10 viên nén bao phim '
m @ ////Íl i
ĐỂ XA TẨM nv mè sụ— ỷ —_ THẦNH PhAN - … v… … buome chủ 7 Ề `“"~>~…
aocnỹ nuoua oAusưnune mudc mouue bbnưhiũbqlởủudìluủdlthg l 1
crii m…. cnóne cnl m…. 1.161: DÙNG. ›
cAcnoủue-muhmdhnủ. , 1
…nncỏnúunusmoo aAoouAu—mm,mummt [
166—170 Nguyln Huo. Tuy Hòn. 11ù1h únh m. ' ,
Phủ von. vtox Nlm neu cnuÃu . ….
Nhãn VỈ
M _Cgigzois 1_o_q ~; ì Co qums mu1gjị Co_1aepỉ Jun 12 9 1
` wme1z.sm mmm mmocu.oaomnm1um muan i
. ' Wo CTVCPPMPHẦRCO CTYcPMHAROO cTYCFWRCO CTYCPWHARCO CẢ
Lg› mgms ìoo_1z s
_Co__1geýn_vẹ 11… 12 s
Cg_quxgýsgỵ 1_g s
.4 ,U'VWH V X
CTY CP PYẺPHARCO CTY CP PWHARCO CTY CP WMOO CTY CP WUEPHARCO CTY CP PYMEPNARCá
Co er_01s 111_012 5 Co tBEDIS tỳon 12 s Conseovs 1110712_5_ -
HUÝNH TẨN NAM
TỐNG GIẢM ĐỐC
HƯỚNG DẢN sử ouuc muớ'c
Fix
Thuớ'c bán iheo ơơn. Nếu cẩn mem ihớna tin xui ho'i ý kré'n bác sĩ
Doc kỹ huơng dẩn su' dung rrươc khi ơùng. Dế xa tẩm tay cu'a mẽ em,
CO-I BED IS
(Irbesartan/ Hydrochlorothiazid) _
THÀNH PHẨM W
CO-IBEDIS 150/12,5 : Mỗi viên nén bao phim chứa:
irbesartan 150 mg
Glibenciamid 12,5 mg
CO-IBEDIS 3110/12.5 : Mõi viện nén bao phim chứa:
lrbesartan 300 mg
Glibenciamỉd 12,5 mg
Tá dược: Pregeiatinized starch, Microcrystalline cellulose, Croscarmeliose sodium, Sỉlicon dioxid. Magnesi stearat,
Hypromeilose, Polyethylene glycol. Titanium dioxid. 0xit sải dò vả Oxit sảt vâng.
DƯỢC LƯC HOC
CO—lBEDIS iả phối hợp của irbesartan một thuốc dối kháng thụ thể angiotensin-II vá hyfrochlorothiazid một thuốc iợi
tieeurthiazid. Sự phối hợp của các thảnh phân nây tạo ra hiệu quả chống tảng huyết áp, lám giảm huyết áp nhiểu hơn so với khi
dùng riêng lẻ từng thảnh phẩn.
irbesartan thuộ nhỏm ớô'i kháng thụ thể angiotensin Il. Angiotensin || iả mot chẩt do cơ thể tạo ra. khi gản vảo các thụ thể ở mạh
máu iảm mach máu cãng lên. Điếu nảy gây ra tăng huyết áp. lrbesartan ngản chặn việc gân của angiotensin Il lẻn các thụ thể
nảy, Iảm mạch mảu giăn ra vá hạ huyết áp.
Hydrochlorothiazid vả các thuốc iợi tiểu thiazid lảm tăng bải tiết natri clorid vả nước kèm theo do cơ chế ức chế tái hâ'p thu các
ion natri và ciorid ở ống lượn xa. Cảc thiazid có tác dụng iợi tiểu ở mửc độ vừa phải. Hydrochlorothiazid lâm tăng tác dụng của
các thuốc nạ huyếtảp khảo. ?“
oược ĐỘNG HỌC -:_g
Việc sử dụng dõng thới hydrochlorothiazid vả irbesartan khớng tác dộng iên dược dộng hoc cùa mỗi thuốc. \“ẽ
lrhesartan: "²
—Hấp thu: lrbesartan hấp thu nhanh qua ống tiêu hóa với sinh khả dụng từ 60 - 80%. Thửc ăn khòng iảm thay dời nhiêu tính sinh
khả dụng của thuốc.
-Phân phới: lrbesartan lien kết 96% với protein huyết tương. Thể tích phân bố cùa thuốc vảo khoảng 53 - 93 lít.
-Chuyéh hóa: lrbesartan chuyển hóa một phấn ở gan dể tạo thảnh cảc sản phẩm khớng có hoạt tính
- Thái trừ: lrbesartan thải trừ qua mật vả nước tiểu Nùa dời bán thải iả 11 - 15 giớ.
Hydrochlorothiazid
—Hâ'p thu: Hydrochlorothiazid dược hấp thu tuung đối nhanh. khoảng 65 - 75% liẽu sử dụng, tuy nhiên tỷ lệ nảy có thể giám ớ
nguời suy tim.
-Phãn phới”: Hydrochlorothiazid tích lũy trong hông câu, di qua hảng rảo nhau thai. phân bố và dạt nõng dộ cao trong thai nhi.
-Chuyển nơa: Hydrochlorothiazid khớng dược chuyển hóa nhưng nhanh chóng bị mạn thải trù. Có it nha't 61% liêu uống vả *
dược thải trừ dưới dạng khớng dối trong vòng 24 giở. t“
- Thái trứ: Hydrochlorothiazid thải trừ chủ yếu qua thận. phán lớn dưới dạng khớng chuyển hoa. Nửa dới của hydrochlorothiazid
khoáng 9,5 - 13 giờ, nhưng có thể kéo dải trong trướng hợp suy than nen cán diêu chinh liẽu.
cni ĐỊNH
CO-IBEDIS dược dùng diêu tri tảng huyết áp (tăng huyết áp nguyên phát), khi diẻu tri riê ng lẻ với irbesartan vả
hydrochlorothiazid mà vẫn khớng kiểm soát dược huyết áp.
LIỂU DÙNG vÀ cicn sử ouuc
Liêu khới dấu thOng thường lả 150/12,5 mg mỏi ngảy 1 iần. Liêu iượng có thể tăng Iẽn sau 1 - 2 tuấn diẽu tri dến tối da lả 300/25
mg một lân mỗi ngầy lả cán tniè't ơể kiểm soát huyết áp.
THẬN TRONG
—Bệnh nhân bị giảm thể tích máu - hạ hyẻ't áp: hạ huyết áp triệu chứng có thể xuất hiện ở nhũng bệnh nhan bị giảm thể tích
vả/h0ặc giảm natri do dùng liệu pháp lợi tiểu manh, ăn kiêng hạn chế muối. tiêu chảy hoặc ói mửa. Nhũng thờng hợp như vậy
cãn diẽu chinh trước khi bắt dáu tri iiệu với Co-Ibedis.
-Bệnh dộng mạch thận - tảng huyết áp do dộng mạch thận: có nguy cơ gia tãng tụt tiuyè'táp nặng vá suy thận khi bệnh nhân bị
hẹp dộng mạch thận hai bẽn hoặc hẹp dộng mạch của một thận chức năng dược diẽu trì với ức chế men chuyể n hoặc dối kháng
thụ thể angiotensin Ii.
-Suy thận vả ghép than: khi dùng Co—ibedis cho bệnh nhân suy thận, cãn gìám sát dịnh kỷ nõng độ kali, creatinin trong huyết
thanh Chưa có kinh nghiệm náo Iiẽn quan dê'n việc dùng Co—Ibedis cho bệnh nhãn mới ghép thặn.
-Suy gan: các thuốc lợi tiểu nhóm thiazid nên dược dùng thặn trọng ở nhũng bệnh nhán suy chức nang gan hoặc bệnh gan tiến
triển. bởi vì những sựu thay dối nhỏ cáu cán bãng nước vả diện giải có thể dấn dến hôn mê gan,
-Chứng hẹp van 21á vả hẹp van dộng mạch chủ, bệnh cơ tim tắc nghẽn phì dại.
4
—Tảng aidosteron nguyên phát: không khuyến cáo dưng Co~lbedis.
—Tác dung chuyen hóa vá nội tiết: tri iiẻu với thiaziư có thể iảm suy giãm su dung nạp giucose. ở những bệnh nhan bi ưái tháo
hợp..
cnớnc cui on…
-Dị ửng với bấtcử thảnh phấn nâo của thuốc.
—Phu nữ có thai 3 tháng giữa, 3 tháng cuốivá cho con bủ. ,
—Bệnh gan hay thận nặng.
-Tré em vả thanh thiếu niên dưới 18 tuổi.
-Bệnh iảm tang lượng calci hay giảm lượng kali liên tuc trong máu.
Tươuc TẢC muóc
chung líthi với Co-ibedis vả theo dõi cẩn thặn nõng dộ lithi huyết thanh.
Các thuốc ảnh hướng đến kali: tác ớộng mất kaii của hydrchiorothíazid đươc giảm thiểu do tác dộng gíữ kali của irbesaftan. Tuy
dẩn chất acid saiicylic).
Các thuốc bị ảnh hưởng bới sư rõi ioan kaii huyết thanh ( các giycosid digitalis. thuốc chống loạn nhịp) khi dùng chưng với Co-
Ibedis cẩn theo dõi ớinh kỳ kaii huyếtthanh.
Cholestyramin vả coiestipol có thể iâm giám sự hấp thu của thuốc nảy, nên dùng ca'ch nhau it nhất 1 giờ.
PHỤ NỮ có THAI vã cnc con BÚ .
Co—lbedis khớng ớược dùng iủc bắt đãu mang thai vả có thể gây hại nặng né cho thai nhi nếu thuốc được dùng sau 3 tháng tiãuo PHẢN Z
thai kỳ. Không dược ơùng Co—ibẹdis trong 3 thảng giữa hoác 3 tháng cuối thai kỳ hoặc dang trong thới kỳ cho con bủ. mco ,
TẢC DUNG KHÔNG MDNG MUÔN #
Thường gặp: buôn nônlnôn, tiểu bất thường, mệt mỏi vả choáng vá ng (bao gôm khi ớưng iên từ tưthế nằm hoặc ngõi) vả các xẻt_Ạ
nghiệm máu cho thấy tăng nõng độ men do lường chưc năng cùa cơ vả của tim Ứ“
(creatin kinase)hoặc tăng nõng độ của các chất do lướng chưc nảng thận (urê huyết, creatinin).
Không thường gặp: tiêu chảy. huyết áp thấp. ngất. táng nhịp tim. phùng đỏ mặt, rối ioạn chưc náng tinh duc vả cương dương.
Các xét nghiêm máu cho thấy nông độ kali huyết vả natri thấp.
Các tác dung phụ di kèm khi dùng hydrochlorothiazid: an mất ngon: kich thích da dảy; co thắt dạ dảy; táo bón, vảng da, có/h
không có vâng mắt; viêm tuy có dặc diểm lả đau nhiêu ở vùng thương vị, thường có bưõn nôn. nôn; rối loạn giấc ngủ; trãm c
mớ mảt; giảm bạch cãu; giảm tiểu cãu; giãm hông cãu (thiếu máu) dặc diểm ia mẻt mỏi.dau đẩu. khó thở khi gắng sức. chón
mặt vá niêm mạc tái; bẻnh thận. da tăng cảm với ánh sáng mặt trời; viêm các mach mảu; Iupus ban dó ở da: yếu co vá co
cơ; thay dồi nhịp tim; tui hưyết áp tưthẽ'; tãng dướng hưyê't; táng nóng 110acid uric trong máu có thể gây bệnh gout.
Thỏng báo cho thấy thưốc tác dung không mong muốn gặp phâi khi sử dung thuốc
nic ĐỘNG củn muôn KHI LÃ! xe vA VẬN HÀNH MÃY Mớc
Khớng ảnh hưởng dến khả nâng iái xe vả vận hảnh máy mớc. Tưy nhiên, trong thời gian dieu trị tăng huyết áp. choáng váng
hoác mệt mỏi có thể xảy ra nèn cân phai tham khảoý kiến cùa bác sĩtrước khi lái xe hoac vận hảnh máy móc.
ouá LIẾU vÀ CÃCH xử mi
kali huyết iảm tâng Ioạn nhip tim,
Xử trí: Bệnh nhân nên đươc giám sát chặt chẽ. diêu tri triệu chứng vả nâng đỡ. Gãy n . Oặc rừa da dảy. Than hoạtcó thể sử
dung trong trường hợp quá liêu. Không thể loai bỏ irbesartan bằng cách ioc máu. B` r- ' '
mất.
HAN DÙNG 36 tháng kể từ ngảy sản xuất.
8110 ouÀu Nơi khớ, mát (dưới aonci. Tránh ánh sảng.
nêu cnuẨu chs.
THÌNH BÀY Hộp 2 vi. vi 14 viên.
… 3vi,viiOvién.
HUỸNH TẨN NAM
CONG TY cớ PHAN - TỔNG G'Á M ĐỐC
166 -170 Nguyễn Huệ, Tuy
WHO — GMP
1uo.cỤC TRUỘNG
p.mưòus PHONG
\
go ưflỏnắấẳmý
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng