, ' .fz Au, ,
MÃU NHÂN HỘP CLOXACILIN 500mg. Tỉ lệ 15% 4 W
KT: 67 X 63 X 105 mm
ÍI’ Í’ Í’ ỳi BỘYTỂ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
n n ,
i
. ul'laexo|a , Lán đán:(lẵ.../...QẢ…J…ỈỀcQẢẩ.
† , __ _ _ __ Jỉ
…… cloxacmn Ì … conacIIIn
lũm …—
CMS:
-mAm PuẨN: … (u … MunL……… . . sau
I I
MM Cloxadln Nun……..….………smm Excipigm. q.c
TI nươ: vừc ® ' M mmcumuc. courummcrnouc.
-ũllw.cuõuecnlm.mịum … PRECAUI'IONI. oouot. IIDE uưcn
thu oùue. TAc nụue mu: Plun …… …. enciond mun
Xhmùmmdhùmbònmẹhọpnk srouee:
-IẤDWẦNz Pm lrum …… …! ngm … m'c.
Trùih in vi um ửng. M & M m- SPECIFICATION:
-TẾUCOIJẤNzDĐVNIV. Phumacopoou Vulnomlu. Eum» IV.
uỂuthumcùưdu.
uụcxi…uluùmwacmm WWUWUM
WMWCMI-LVMNE
mc.uo:
… sxm
SGbSXM. :
ĐlW— 936035 620567
Menoómhcwocnủmnha num…mmm
WIOVỈIIUWMcGQ ma~mm mm—ponuu mm~uum LuE2—Nlluưihnn_Ammwn-wm
\Ẻ\ ìủ= '.JJnìl
CÔNG cõĩn;m ouọc PHẨM MINH DÂN
\ H/Jf/Ja
_ ii
!, ,’ CỄJ hỄiẢJ '
\ỦNHD ~Ắ')
~ 44,1_ .
' ' PHÓ TỔNG G\ÁM ĐOL
os.ẩĩầẵổwởỹ
MẦU NHÃN vỉ CLOXACILIN soome
cn? LE 1 : »
l @ @
ấốwơmcnknnú "Ê… ,
, Bloxacllln Gloxacll ,
__ _-
\ mleỉ')
cmwouocnhuuuu lò… ,
` Ể|IIXIỂLỈỈI ỂỈOXIỂỈỈỈI ,
\
ì
Ềucvmcnủmnuu I.'umễmaunoo
IN: mư:
` omwuuxụhngựun DỊ…
ìSÓLỎ_ẸXz HD:
/CỎNG Ĩ`Y Q,'
CỔ PHAl
DƯCC vHÊ x.'
PHÓ TÔNG GIẮM DỔC
os.ẵầẫfflảớỹ
JI_— me` Víên nang cứng
Cloxacilin 500mg
Thuốc bán theo đơn
Đọc kỹ hưởng dẫn sử dụng trưởc khi dùng
Thùnh phia:
Mỗi viên nang cứng Cloxacilin 500mg chửa:
Cloxacilin (dang cloxacilin natri monohydrat)
Tá dược
Dược lực học:
Cloxacilìn lá kháng sinh diệt khuẩn. ửc chế tổng hợp thánh tế bùo vi khuấn
như benzylpenicilin, nhưng kháng penicilinase của Staphylococcus. Vì vậy
thuôo _cò hoat tinh chông Staglụzlococcus sinh hoặc không sinh penicilinase
với nông dô ừc chê tôi thiêu khoáng 0,25 - 0,5 microgam/ml. Nhưng
cloxacilin khỏng có hoạt tính với Staphylococcus aureus kháng methicilin
(MRSA) do vị khuấn nùy oớ những protein gản penicilin (PBP) biến dồi.
Hoạt tinh đôi với Stre tococcus như Streptococcus pneumoníae vả
Srreptococms pyogenes thap hờn benzyipenicilin, nhưng thường dù tác dung
khi các vi khuẩn nảy củng có mặt với Staphylococcus khảng penicilin.
Cloxacilin không có hiệu iưc với Enterococcusfaecalís.
Dược dộng học:
Cloxacilin natri uổng không được hẩp thu hoân toản qua đường tiêu hóa vã
hơn nữa hâp thu còn bị giám khi có thức an trong dạ dây. Sau khi uống một
Iiểu 500 mg, nỏng đo đinh trong huyết tương đạt được từ 7 — 14 mìcrogam/ml
lủc đói, sau 1 - 2 giờ. Khi mng gấp đôi iièu. nồng độ thuốc trong huyết tương
cũng tag iên gáp đôi. Khoảng 94% cioxacilin trong tuần hoản gản vâo
protein huyết tương. Nửa đời của cloxacilin lả từ 0.5 - I giờ, kéo dâi hơn dối
với trẻ sơ sinh.
Cloxacilin di qua nhau thai vù tiết ớ sữa mẹ. Thuốc it khuếch tản vùo dich
não tủy. trừ khi mâng não bị viêm. Nồng độ diều trị có thể dạt được trong
dịch mâng phối, hoạt dich vá trong xuơng.
Cloxaciiin chuyền hóa ở mức độ han chẻ. Thuốc chưa biền dối vả các chẳt
chuyển hóa dược bâi tiết trong nước tiếu bằng cách loc qua cấu thận vá bải
tiết ờ ống thận. Khoảng 35% iiểu uống đảo thải qua nước tiếu vả tới 10%
trong mật.
Chi dinh:
Dùng chủ yếu điều trị cảc bệnh do Staphylococh sinh penicilinase nhưng
chưa kháng lai thuốc như: Nhiễm khuấn đường tiết niệu, hô hấp, mô xương,
da.
Khỏng dùng cloxacilìn uống để điều trị khời đầu nhũng nhiễm khuẩn nặng
de dọa tinh mạng bao gồm viêm mâng trong tim, nhưng có thể diều tri tiếp
sau khi dã điều trị pcnicilin khảng penicilinase bằng dường tiêm. Không
dùn cloxacilin uông trong điều trị viêm mâng não.
Ch ng chỉ định:
Người di ứng vởi các penicilin vả người suy thận nặng.
Thận trọng:
Người di ửng với cephalosporin hoặc cephamycin cũng có thể di ửng với
cloxacilin. Như với tiucloxaciiin, cloxacilin có thể gây viêm gan. vâng da ứ
mât, nhưng có thể xuất hiện chậm.
Tâc dụng khớng mong muốn (ADR):
Tác dụng khỏng mong muôn thường gặp nhẩt iâ phản ửng quá mẫn. đặc
biệt lả ban da, dỏi khi có phản ve. Người suy thận cũng có nguy cơ cao. Đối
với nguời bệnh uổng cloxacilin, các tảc dụng không mong muốn thường gặp
là các triệu chúng tiêu hóa phụ thuộc theo liều uống.
Thuờng gặp (ADR > I/100): Tiêu hóa (buồn nôn; ia châyì. da (ngoai ban).
Ít gặp (IJ'1000 < ADR < l/100): Da (mây day), máu (tăng bạch cẩu ưa
cosin).
Hiếm gặp (ADR < mooo;: Toán thân (phản ứng phản vệ). máu (mái bach
cẩu hat; giâm bach cầu), tiêu hóa (viêm kẻt trảng mimg giá), gan (vùng da ứ
mât), tiẻt niệu—sinh đục (Ổi loạn chúc nang thận oó táng creatinin huyết
thanh cao).
Chú ý:
Viêm đại trùng mâng giả lù do tãng trướng quá mức Closm'dium dfflĩcile vả
độc tổ. Có thể diều tri bãng metronidazoi. Người cao tuổi hoặc người dễ mảc
bệnh cần ẵhâi rất thán trọng dối với tác dụng không mong muốn nùy.
Hướng d n câch xử trí ADR:
Như dối với benzylpcnicilin, để xử tri phản ứng phán vệ, cần có sẵn
adrenalin vả phương tiện hồi sức cấp cửu
500 mg.
vừa đủ [ vien.
Qúniièu vả xữtri: _ _
Gìâm liề ẹ'Juị diêu trí, diẽu tri ngộ dộc hoặc di ứng như với
benzwa /’—²_ ² _
" - . sỹ những tác dụng kh Ễu'z ỀKJ\
, ảlkhisứdụngth c.~~ C 1 ~
' _,'/’ CUĨvu TY
ẫ _] ,ẫ" _ n .
ơ _ C ' “i
PHÓ rỏ'ne GIÁM DỔC
os.ổẫảớỹ
Liều dùng vì cảch dùng:
* Liều dùng: Tẩt cả liều được biếu thi bâng hảm iượng cloxacilin base tương
đương.
- Liều thường dùng cho người iớn: Uống 250 - 500 mgAẩn, ngáy 4 lan.
Thời gian diều tri phụ thuộc vùo loại và mức độ nang cùa nhiễm khuẩn, dáp
ứng … sâng vù vi khuẩn hoc. Đổi với da số nhiễm tụ cẳu. liệu pháp kèo dùi
it nhất l4 ngảy.
- Lieu dùng cho trẻ em dưới 20 kg cân nặng: Uống 50 - l00 mglkưngảy,
chia lảm 4 lần. Liều uống tối đa 4 g/ngảy.
- Liều dùng cho trẻ em trén 20 kg cân nặng: Dùng như liều của người lớn.
- Liều dùng cho_ người sưy thân: Nòi chung người bệnh suy giám chức
nãng thặn không cân giám Iiéu, trừ khi suy thận nặng. Khi dùng liêu cao cho
người suy thân nang hoặc có tốn thương hảng rảo máu-não, sẽ có nguy cơ
gây biển chửng dạng co giát. Lúc do cần giám liều vả/hoặc cẩn diều trị chứng
co giật
" Cách dùng: Phâi uống trước khi ăn một giờ hoặc ít nhất sau khi an 2 giờ vi
thức ăn trong dạ dây lùm giảm hẩp thu thuôc.
Thời kỳ mlug thai:
Sử dụng an toán cloxacilin ưong thời kỳ mang thai chưa được xâc đinh.
Các nghiên cứu về sinh sân trên sùc vãt có dùng các penicilin kháng
penicilinase khỏng thắy oó bằng chửng về suy yếu khá nAng sinh sản hrặc
nguy hai cho thai. Kinh nghiệm lâm sãng về sử dụng pẹnìcilin ở người trong
thời kỳ mang thai không thấy có bằng chửng có hại dòi với thai. Tuy nhiên
chưa có nhũng nghiên cửu đây đủ vù kiêm soát chặt c_:hẽ ờ người mang thai.
nén chi dùng cloxacih'n trong thời kỳ có thai khi thật cân thiêt.
Thới kỳ cho con bú:
Vi cloxacilin phân bố vâo sữa, dùng thuốc nây cho người cho con bú phải
thận trọng.
Tớc GỌng của thuốc khi Mi xe vi via hùnh miy móc:
Khỏng thấy có xág dộng ánh hướng tới khả nang lái xe vả vận hảnh máy
móc khi sử dụn chê phấm.
Tương tác thu c:
Việc dùng đổng thời liều cao cloxacilin với oảc chât chống đông mảu
(coumarin. hoặc dẫn chắt indandion_, hoặc heparin) có thế Iả_m tãng nguy cơ
chảy máu vi các penicilin ửc chế két tụ tiếu cẩu vù do đó cân phái thco dõi
cẩn thân người bệnh về dấu hiệu xuất huyệt.
Không nên dùng cioxacilin với câc chât Iảm tan huyết khối vi có thế lảm
tang nguy cơ xuất huyết nặng. _ ~q
Việc sử dung cloxacilin với cảc thuôc dộc hai gan có thề lùm tãng l9,/'
mửc ao dộc hại gan. , ®
Probenecid lùm giám bải tiết các penicilin qua ông thận và tãng n y «
độc hai nẻu dùng chung. .. o ,
Nếu cần biết Ihẻm thỏng tin xin hòi ý kiểu của rhảy thuốc '
Để sử dụng thuốc an tọản vả híệu quã, các bệnh nhân cẩn lưu ý:
- Khóng sử dung thuôc dã quá_ han sử dun in trên bao bi ngoái.
- Không tư y' tâng hay giâm Iiẹu dùng thu c.
- Không tự ý ngửng dùng thuôc.
~ Không tự ý dùng thuốc để tự diều tri hoac khuyên người khảc sử dung.
- Không sử dụng các viên thuốc có biều hiện biên mảu, móp méo, ấm mổc.
Tieu chuẩn chất lượng: Dược điển Việt Nam IV.
Hạn dùng: 36 tháng kê từ ngây sân xuất. .
Bảo quin: Trong bao bì ktn. nơi khô, tránh ảnh sáng trực tiêp, nhiệt dò dưới
30°C.
Giữ lhuổc xa tầm my rrẻ em
Trinh bùy: Hôp carton chứa ] túi nhôm x 10 vĩ x 10 viên nang cứng.
lum…
Sản xuất tụi: Cõng ty cổ phần dược phấm Minh Dân
Lô EZ-Đường N4-KCN Hòa Xâ-Nam Đinh-Việt Nam
Điện thoại: (+84)350.367l086 Fax: (+84)350.3671113
Email: [email protected]
— ®1
/
Lữftl/l
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng