?
còno TY có PHÂN nược PHÂM VCP Ậếế/
#770
_ MÃU NHÂN ĐĂNG KÝ
THUOC BỘT PHA TIÊM CLOXACILIN 500MG
BỌ Y TE
cục QUÁN LÝ DƯỢC ,,_,…_ …;— …-
ĐÃ PHÊ DUYÊT ; °…M
qunmuwt " ~~
i_____,â
Lân đủỵffl _J___ 12..J ử)l 5 |. ……nn…rư fu
PHÓ TỔNG GIẤM Đốc
› DS.ủaìn “lớn Ỹẵ@y
(
Í CLOXACỈLlN 500mg
MMWt
CÔNG TY có PHÀN DƯỢC PHẨM vcp
_ _ MÃU NHẬN ĐĂNG KÝ
THUOC BỌT PHA TIEM CLOXACILIN SOOMG
2. Nhân hộp 101ọ - tỉ lệ 80%
2» _ .
__ * ' _ HỘP 11.1 1.0 THUÔC iẫỘT PHA ìiLM ,. ' _ _ *
RxmuóclAnneoouu
CLOXACILIN 500mg
(CLOXACILIN NATRI TƯONG ĐƯONG VỚI 500MG CLOXACILIN)
TIẺM BẢP . TtÊM TÍNH MACH
. . CONG H có PMÃN DUOC PHẢM vcp= .. … ,
. . › ciCA~:.~ rv ĩrị v…… nuoc »ow ntumẽ ư:wia =…Aauccz
. .. . . ›
_ g ỂỄỂẾỄỆỀỂẸ
t .… , 3,5
Ế ẫ, ẫễảểẵ'ãề
ẩ 33 g.~ ỂÊ ! ẵ
, ,, ẽẵ * ẵ’ i
ị~… 1 ——.-…~t
ẳỂ 11 ẳ
Ễ ỂỄ ịẵ ẫ cẵễ
1 ” 8 i
`A'I"W'l
ÍNI'TÌOVXO10 ĐHM 0]. ma1wunoa MDOS NI`I1ISVXO`D)
6…oos NI1IOVXO1O
uonomweagmuxu
®
RX fuuõcnhmmeon
CLOXACILIN 500mg
(CLOXACILIN NATRI TƯONG ĐƯđNG VỚI SMIG CLOXACILIN)
NC)HJJFNỜJOtè11C.W\Od s iViA 01 10 xoa 215
… 7 5 .
J®f
t—tỘD 101Ọ itii.›ỎC BỘT PHA …"th
Ng'wWWM m…w
an…cu: smme. mmw
1 lvc couoweớmlnouọemtuvcv IOIBuM :mmw
\ | Du cnt: nu… xui… - soc son ~ nAuợn
… ba::ụ …
Jfl z, … J
CÔNG TY có PHẢN DƯỢC PHÂM VCP
_ _ MÃU NHẬN ĐĂNG KÝ
THUOC BỌT PHA TIEM CLOXACILIN SOOMG
3. Nhãn hộp 50 lọ - tỉ lệ 60%
Plelm DRUG
(CỦMInWUMM
POWDER F<( .JECtiON
CLOXACILIN 500mg
THUỐC BỘT PHA TIEM culol…s : macma
cẮcnn NG u umìnci
nde ưm
CLOXACILIN 500mg ……inn " …
M……igmvamiụumm lee0Au :Noimn.nnẹtcọdtnlaooc flửihdnhúto.
……
SĐKIRog.N°z
w… “ ”°ẫ..fflEảtẩặủ … oỂxnÀn fAYcủAmèen
oọcxỷmơuonẦna'tnụnemuơcmnủuo
am man … !… n1nam wa m mv… … met wnumavmvm wma oauwtu m …… AM
'NHI'IIQ 10 …như mu. 50 mo Im NWIIA …" W ……
…DG- MW …
…ww emp'ứalou ĐA “² …
…… ……
MW ' ỂIDP'ỒW | S M
sooz dO NOILVDUIOHS lumn hum qmln unpu u|plmmj
°WỆẸWJã…m 6…oos Nl1lovxo1o
nouvusumuv cm aevsou
mmw 1= suoumm NOILOBPNI UOd d3CWtOd
%, HỘP 50 LỌ THUỐC BỘT PHA TIÊIVI
ĐM WMDG3Id
mmm mmmm
6…oos Nl1lovxo1o
wan VHd 1Ọe oọnm
RX muò'c BÁN meo non
CLOXACILIN 500mg
(CLOXACILIN NATRI TƯONG ĐƯONG VỚI 500MG CLOXACILIN)
TIÊM BẮP - TIẺM TĨNH MẠCH
Thuốc cung cáp cho bệnh viện
SÀN XUÁT TAi : CÓNG TY cổ PHẤN Dược PHẨM vc1>
PHÓ TỔNG GIẤM ĐỐC
DS.ĩtaìn Vãn W
RX Thuốc bán theo đon
HƯỚNG DẨN SỬ DỤNG
THUỐC BỘT PHA TIỂM CLOXACILIN
1. Trình bây: Hộp 10 lọ; Hộp 50 lọ.
2. Công thức: cho 1 lọ:
Cloxacỉlin (dưới dạng Cloxacilin natri): 500mg
3. Dược lực học
Cloxacỉlin lả khảng sinh diệt khuấn, ức chế tổng hợp thảnh tế bảo vi khuẩn nhu
benzylpenicilin, nhưng kháng penicilinase của Staphylococcus. Vì vậy thuốc có hoạt
tính chống Staphylococcus sinh hoặc không sinh penicilinase với nổng độ tối thiểu ức
chế khoảng 0,25 - 0,5 microgam/ml.
Cloxacilin không có hoạt tính vởi Staphylococcus aureus khảng methicilin (MRSA)
do'vi khuẩn nảy“ òó những protein gắn penicilin (PBP) biến đổi. Hoạt tính đối với
Slreptococcus như Slreptococcus pneumoníae vả Streptococcus pyogenes thắp hơn
benzylpenicilin, nhưng thường đủ tảc dụng khi các vi khuẩn nảy cùng có mặt với
Staphylococcus khảng penicilin. Cloxacilin không có hiệu lực với Enterococcus
faecalis.
4. Dược động học: 1
Cloxacilin natri hấp thu tốt nếu tiêm bắp và sau khi tiêm một liều 500mg, nồng độ óJJ
|
—=
đỉnh trong huyết tựơng đạt khoảng 15 microgam/ml trong vòng 30 phút. Khi tãng gấp
đôi líều, nồng độ trong huyết tuơng cũng tăng lên gấp đôi.
Khoảng 94% cloxacìlin trong tuần hoản gắn vảo protein huyết tương. Nửa đời của
cloxacilin là từ 0,5 — 1 giờ. Đối với trẻ sơ sinh, nửa đời kéo dải hơn.
Cloxacilin đi qua nhau thai và tiểt ở sữa mẹ. Thuốc ít khuếch tản vảo dịch não
tủy trừ khi mảng não bị viêm. Nồng độ điều trị có thể đạt được trong dịch mâng
phổi, hoạt dịch vả trong xương.
Cloxacilin chuyển hóa ở mức độ hạn chế. Thuốc chưa biến đối và cảc chất chuyển
hóa dược bải tiết trong nước tiếu bằng cách lọc qua cầu thận và bải tỉết ở ống thận.
Khoảng 35% liều uống đảo thải qua nước tiểu và tới 10% trong mật.
5. Chỉ định:
Cloxacilin dùng để điều trị các nhiễm khuẩn nặng do Staphylococcus sinh
penicilinase khi cần nồng độ cao trong huyết tương, bao gồm :
- Nhiễm khuấn xương và khớp
- Viêm nội tâm mạc, vỉêm phúc mạc (kết hợp với thẩm tách phúc mạc liên tục
ngoại trú)
… Viêm phổi
- Bệnh lý về da (bao gổm cả nhỉễm khuấn mô mềm)
— Các nhiễm khuấn phẫu thuật (dự phòng).
6. Liều dùng - Cách dùng:
Liều thưởru7 dùng cho người lớn
Đối vởi cảc nhiễm khuấn ngoải da và các mô liên kết: tiêm bắp 250 - 500 mg cứ
6 giờ một lần; tiêm tĩnh mạch chậm 250 - 500 mg trong 3 — 4 phút, 3 — 4 lần trong 24
giỡ. Truyền dịch liên tục: 6 g/trong 24 giờ đối với viêm nội tâm mạc do
Staphylococcus. Có thế tiêm trong khớp 500 mg cloxacilin/ngảy, nếu cần hòa tan trong
dung dịch lignocain hydroclorid 0,5% hoặc tiêm trong mảng phổi.
Bột tiêm cloxacilin 125 - 250 mg được hòa tan trong 3 ml nước cất vô trùng vả
dược xông khi dung 4 lần/ngảy.
Tiêm tĩnh mạch 100 mglkg thể trọng trong 24 gìờ chia lảm 4 - 6 Iẳn tiêm, đối với
nhiễm khuấn huyết hoặc viêm mảng não.
Thời gian điều trị phụ thuộc vảo loại và mức độ nặng của nhiễm khuẩn và đáp
ứng lâm sảng và vi khuẩn học. Đối vởi đa số nhiễm tụ cầu, liệu pháp kéo dải ít nhất 14
ngảy; có thế cần phải kéo dải hơn dối vởi viêm cốt túy, viêm nội tâm mạc hoặc cảc ổ
nhiễm khuấn di căn khảo.
Trường hợp viêm xương tùy hay cảc bệnh nhiễm khuẩn khác có khó khăn đặc
biệt trong việc đạt nổng độ cao tại chỗ, điều trị có thể kéo dải nhiều tháng và có khi cả
năm.
Khi dùng liều cao cho người suy thận nặng hoặc có tổn thương hảng rảo mảu -
não, sẽ có nguy cơ gây biến chứng dạng co giật. Lúc đó cần giảm liều vảJhoặc cần điều
trị triệu chứng co giật.
Liều dùng cho Irẻ em
Trẻ em dưới 20kg : 50mg - 100ng kg thể trọngl 24 giờ, chia 34 lần.
Trẻ em từ 20 kg trở lên, dùng liều nhu cùa người lớn.
Cảch dùng:
— Cloxacilin dùng tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch, truyền tĩnh mạch.
— Pha dưng dịch tiêm bắp: Hoả tan ] g bột thuốc với 5,0 ml nước cất tiêm.
— Pha dung dịch tiêm tĩnh mạch: Hoả tan 1 g bột thuốc với 5,0 - 10,0 ml nước cất
tiêm, tiêm tĩnh mạch chậm từ 3 — 5 phút.
— Pha dung dịch tiêm truyền: Hoả tan 1 g bột thuốc trong 100 m] natri clorid
0,9% hoặc dung dịch glucose 5%, truyền trong 60 phút.
— Cloxacilin tiêm, pha với dung môi thích hợp, giữ được hiệu lực trong 24 giờ ở
nhiệt độ phòng (25°C) hoặc 72 giờ nếu để tủ lạnh (2 - 8°C).
7. Chống chỉ định:
Người dị ứng với cảc penicilin và người suy thận nặng.
8. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú:
- Thời kỳ mang thai: Sử dụng an toản cloxacilin trong thời kỳ mang thai chưa
được xác định. Cảo nghiên cứu về sinh sản trên sủc vật có dùng các penicilin kháng
penicilinase không thấy có bằng chứng về suy yếu khả năng sinh sản hoặc nguy hại
cho thai. Kinh nghiệm lâm sảng về sử dụng penicilin ở ngưò1` trong thời kỳ mang thai
không thấy có bằng chứng có hại đối với thai. Tuy nhiên chưa có những nghiên cứu
đầy đủ và kiểm soát chặt chẽ ở người mang thai, nên chỉ dùng cloxacilin trong thời kỳ
có thai khi thật cần thiết.
- Thời kỳ cho con bủ: Vì cloxacilin phân bố vảo sữa, dùng thuốc nảy cho người
cho con bú phải thận trọng.
9. Tác dụng không mong muốn (ADR):
Tảo dụng không mong muốn thường gặp nhất lả phản ứng quá mẫn, đặc bỉệt lả
ban da, đôi khi có phản vệ. Người suy thận cũng có nguy cơ cao.
Tác dụng không mong muốn thường xảy ra lả phảt ban (khoảng 4% rigười bệnh
tiêm cloxacilin). Đối vởi người bệnh uống cloxacilin, các tảo dụng không mong muốn
thường gặp là cảc triệu chứng tiêu hóa phụ thuộc theo liều uống.
T hưởng gặp, ADR > 1/100
Tiêu hóa: Buồn nôn, ia chảy.
Da: Ngoại ba.n.
Khảo: Viêm tĩnh mạch huyết khối sau khi tiêm tĩnh mạch.
Ít gặp, 1/1000 < _ADR < moo
Da: Mảy đay.
Mảu: Tăng bạch câu ưa eosin.
Hiểm gặp, ADR < mooo
Toản thân: Phản ứng phản vệ.
Mảu: Mất bạch cầu hạt, giảm bạch cầu.
Tiêu hóa: Viêm kết trảng mảng giả.
Gan: Vảng da ứ mật.
Tiết niệu - sinh dục: Rối loạn chửc năng thận có tăng creatinin huyết thanh cao.
Chú ỷ:
Viêm đại trảng mảng giả là do tăng trưởng quá mức Clostridỉum difflcile vả độc
tố. Có thể điều trị bằng metronidazol. Người cao tuổi hoặc người dễ mắc bệnh cần
phải rất thận trọng đối với tác dụng không mong muốn nảy.
Hướng dẫn cách xử trí ADR
Như đối với benzylpenicilin, để xử trí phản ứng phản vệ, cần có sẵn adrenalin vả
phương tiện hồi sức cấp cứu
THÔNG BÁO CHO BÁC SỸ CÁC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN GẶP
PHẢI TRONG QUÁ TRÌNH SỬ DỤNG muóc
10. Quá liền và xử trí:
Giảm liều, ngùng điều trị, điều trị ngộ độc hoặc dị ứng như với benzylpenicilin.
n. Tảc động của thuốc khi lái xe và vận hânh máy mỏc, thiết bị:
Cảo tâi liệu không cho thấy tác dụng của Cloxaciiin ảnh hướng đối với người lải xe
và vận hảnh mảy móc, thiết bị.
12. Tương tác thuốc:
Như đối với cảc penicilin khảc, trộn cloxacìlin với các aminoglycosid in vitro sẽ
lảm mất tác dụng lẫn nhau đảng kế. Nếu cần thiết phải dùng cả 2 loại khảng sinh nảy,
phải tiêm ở hai vị trí khác nhau, cảch nhau ít nhất 1 giờ.
Việc dùng đồng thời liều cao cloxacilin với cảc chất chống đông mảu (coumarin,
hoặc dẫn xuất indandion hoặc heparin) có thể lảm tăng nguy cơ chảy mảu vì cảc
penicilin ức chế kết tụ tiểu cầu và do đó cần phải theo dõi cấn thận người bệnh về dấu
hiệu xuất huyết.
Không nên dùng cloxacilin với cảc chất lảm tan huyết khối vì có thể lảm tăng
nguy cơ xuất huyết nặng.
Việc sử dụng cloxacilin với các thuốc độc hại gan có thể tăng thêm mức độ độc
hại gan.
Probenecid lảm giảm bải tiết cảc pcnicilin qua ống thận và tăng nguy cơ độc hại
nếu dùng chung.
13. Thận trọng:
Người dị ứng với ccphalosporin hoặc cephamycin cũng có thể dị ứng với
cloxacilin. Như với fiucloxacilin, cloxacilin có thể gây viêm gan, vâng da ứ mật,
nhưng có thể xuất hiện chậm.
14. Tương kỵ:
Không được trộn các kháng sinh aminoglycosid với cloxacilin cũng như với cảc
kháng sinh beta - lactam, vì nó lảm mất tảo dụng in vitro lẫn nhau. Nếu có chỉ định
điều trị phối hợp, phải tiêm thuốc ở hai chỗ khảo nhau, cảch nhau ít nhắt một giờ.
Thuốc cũng tương kỵ với tetracyclin, erythromycin vả polymyxin B sulfat.
15. Bâo quấn: Nơi khô, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ảnh sảng.
16. Hạn dùng: 24 thảng kế từ ngăy 'sản xuất.
17. Tiêu chuẩn: CP 2005.
Thuốc nảy chỉ dùng theo sự kê đơn của bác sỹ.
Đọc kỹ hướng dẫn sữ dụng trước khi dùng,
Muốn biết thêm thông tin xin hỏiỷ kỉến của thầy thuốc.
Không dùng thuốc khi đã hết hạn, biến mảu...
Sản xuất tại: Công ty Cổ phần Dược phẫm VCP
VCP Pharmaccutical Joint - Stock Company
Địa chi: Thanh Xuân - Sóc Sơn - Hà Nội
Điện thoại: 04 - 35813669 | Fax: 04 — 35813670
Sản phấm nhượng quyền của:
Công ty cổ phần duợc phẫm TW] — Pharbaco
Địa chỉ: 160 Tôn Đức Thắng - Đống Đa … Hà Nội
' ại: o4 - 3845456] | Fax: 04 - 38452680
ng lỉnăm 2012
DƯỢC PHÁM VCP
PHo ỤC TRUỞNG
PHÓ TỔNG GIÁM DÔC
DS .Ỹẵlíin 7 ẫn (ổw'ơny
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng