Ẩthi'lz
BỘ Y TẾ
CỤC QUAN LÝ DƯỢC
'ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lân đằuz....lJ '12' 21115
ouuuu Nouuuuu
C loviracinob
Aciclovư Cream BP 5%wM
For Eicmll uu onty
Each tube ủ muYúư.
Mithvil S
' Inủcntim.ullrlimliclliom
annp & Idmininlnh'm. unuulicn:
See lhe poduụ Insert lnsne
Stomtnlcool boiwưC Pmiocitnmlgly _ .
Keep out ot rech M đtiđfen II
Mnnuhctnmd hy
Mcpm Phnmuceullnis th
thỉ Il]. 0 ~ Rold HtISQ - IV
mnnnn-muas Indin
›i`
| Tube ', 5g
L
-.ỵCIoviracirĩõ :
Aciclovir Cream BP 5%wlw
qou_mmynoỵ
'- dem
canpumon: Eldt luu 5g conlltn: Koen ml ni rum ot chIdmn
Am… BP 5%wM Run OIle Iho luilet netne uu
IMỉtlim. comiminlinn.
nonp l. udntnnluttm. oncunianz
See lhe uunqe cnsm insde
stouụ: stofe in ; mul below m
Proted Irom ng…
1 Tube x 5g
gCloviracinob
Aciclovir Cream BP 5%w/w
mg Lic No cncos
Bmch No …
Sub-iabel '
Mlnuhctured by
Hcpm Phlnnuuuticnls Pvt. Ltd. mmnnm
(Unn-H]. 0 › Rold PhnseN. G 1 D C MM 0…
…như… - 363035. Indm Ew Dlie mmlym
CLOVIRACINOB
Kem bôi da aciclovir BP 5% kl/k1
CÀNH BÁO:
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng 1ch khi dùng.
Nếu cần thẻm thông tin, xin hỏi ý kiến bác sĩ.
Xin thỏng báo cho bác sĩ biết các tác dụng ngoại ý xảy ra rrong quá lrình sử dụng.
Đế thuốc xa tầm tay !re' em. __
Khóng dùng thuốc đã quá hạn sử dụng. x/ w
.`
THÀNH PHÀN: !
Mỗi tuýp 5g kem aciclovir BP có chứa : 1
Hoạt chẩl: aciclovir .................. 5% kl/kl ›,
Tá dược: cetostearyl alcohol, cetomacrogol 1000, parafm lòng, paraffin trắng dạng kem,
monostearat, propylen glycol, dinatri edetat, natri methyl hydroxy! benzoat, natri propyl hy
benzoat, nước vô khuần. `—.- --.—
DƯỢC LỰC HỌC:
Aciclovir lả một sản phấm kháng virus, có tảc dụng mạnh vởi virus herpes simplex 1oại 1, 11 và virus
Varicella zoster. Độc tính thẳp đối với tế bảo người và động vật. Sau khi thâm nhập vảo tế bảo bị nhiễm
herpes, aciclovir bị phosphat hóa tạo thảnh một hợp chẳt aciclovir triphosphat có tác dụng ngăn cản vả
lảm chất nển cho quá trình tồng hợp DNA cùa virus mà không ảnh hướng đến các quá trình sống của tế
bảo.
DƯỢC ĐỌNG HỌC:
Khả dụng sinh học theo đường uống cùa aciclovir khoảng 20% (15 — 30%). Thức ăn không Iảm ảnh
hưởng đến hắp thu cùa thuốc.
Aciclovir phân bổ rộng trong dịch cơ thể và các cơ quan như : não, thận, phổi, ruột, gan, lảch, cơ, tử
cung, niêm mạc và dịch âm đạo, nước mắt, thủy dịch, tinh dịch, dịch não tủy. Liên kết với protein thấp
(9 — 33%).
Nửa đời sinh học của thuốc ở người lớn khoảng 3 giờ, ở trẻ em từ 2 — 3 giờ, ở trẻ sơ sinh 4 giờ.
Các nghiên cứu về độ mẫn cảm cho thẳy, để ngãn cản được 50% sự phảt triến của virus trong tế bảo (IC \
50), thì lượng thuốc cẩn thiết còn phụ thuộc vảo một số cảc nhân tố. Sử dụng cảc phân tich giảm tiểu ' Ị.
cấu, IC 50 khảng lại cảc virus herpes simplex cách ly dao động từ 0,02 — 13,5 mcg/mL cho HSV-l vả `
0,01 — 9,9 mcg/mL cho HSV—2. IC 50 cho aciclovir kháng 1ại hầu hết cảc chuỗi VZV thí nghiệm và
VZV cảch 1y lâm sảng từ 0,12 — 10,8 mcglmL. Aciclovir cũng có hoạt tinh khảng lại chuỗi vacxin Oka
của vzv với 1c 50 trung binh lả 1,35 mcg/mL. , , ~ "ẻf'ờỒ
CHỈ ĐỊNH: `Ề J—' Ị°
Kem Cloviracinob dùng điểu trị nhiễm Herpes simplex môi và sinh dục ngoải khởi phảt vả '
điều trị cảng sớm cảng tốt.
LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG:
Nên dùng 5 - 6 Iần/ngảy, cảch nhau khoảng 4 giờ, trong 5 — 7 ngây. Không dùng vảo ban đêm. Nếu sau
5 ngảy vẫn chưa khỏi hoản toản, tiếp tục dùng thêm 5 ngảy nữa. Sau khi bị nhiễm khuẩn, bôi lên vùng bị
nhiễm trùng hay vảo cảc chỗ sắp bị cảng sớm cảng tốt.
Không có chú thích đặc biệt khi dùng cho người lớn tuổi.
CHỐNG cni ĐỊNH:
Không dùng thuốc với bệnh nhân mẫn cảm với aciclovir hay vởi bất cứ thảnh phần nảo của thuốc.
KHUYẾN CÁO VÀ THẶN TRỌNG:
Không dùng kem Cloviracinob đối với các niêm mạc tiểt dịch như mồm, mắt và âm đạo.
Cần đặc biệt thận trọng để trảnh đưa vảo mắt.
sử DỤNG CHO PHỤ NỮ có THAI VÀ ĐANG NUÔI CON BÚ:
Do hiệu lực vả độ an toản ở phụ nữ có thai chưa được công bố, chỉ nên dùng thuốc cho phụ nữ có thai
vả cho con bú khi thực sự cẩn thiểt.
.`ềt]
!"
i phảt. Cần
TƯONG TÁC THUỐC:
Probenecid lảm tăng thời gian bản thải vả nổng độ đinh dưới đường cong của aciclovir theo đường uống,
tuy nhiên probenecid lại ảnh hưởng không nhiều đến aciclovir theo đường bôi.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN;
Có thể xảy ra hiện tượng bòng nhẹ và đau rát thoảng qua khi dùng kem aciclovir ở một vâi bệnh nhân.
Da khô và tróc da xảy ra ở 5%. Ban đỏ và ngứa xảy ra ở một tỉ lệ nhỏ trong các bệnh nhân.
Hiếm gặp viêm da tỉếp xúc do dùng kem aciclovir . Ở cảc vị trí thử nghiệm độ mẫn cảm, nhận thấy rằng
cảc chất phản ứng thường là cảc thảnh phần của tả dược hơn là aciclovir.
QUÁ LIÊU:
Chưa có bảo cảo về trường hợp quá liều nảo xảy ra khi dùng kem aciclovir .
TIÊU CHUẨN CHÁT LƯỢNG:
BP 2013
BÁO QUẢN:
Giữ thuốc ờ nơi mát (dưới 30°C). Trảnh ảnh sảng.
HẠN SỬ DỤNG:
24 thảng.
Số lô sản xuất (Batch No. ), ngảy sản xuất (Mfg. date). hạn dùng (Exp. date): xin xem trên nhãn bao bì
DẠNG BÀO cm“: vÀ QUY cÁcn ĐÓNG GÓI:
Hộp 1 tủyp x 5g kem bôi da
SẨN XUẤT BỞI: CỸ/
MEPRO PHARMACEUTICALS PVT. LTD._
(Unit 11), Q road, Phase-IV, GIDC, Wadhwan-36303S, An Độ.
_ c c TRƯ'JNG
Ệ.JTciuxẹNG PHÒNG
,/1ỷuyễn quy ấfảng
D
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng