NA HED'ẺHBLE
BÔY TẾ | 496/M Mi ²6 lS’Jiĩ
CỤC QUẦN LÝ Di“"fỉC
ĐÀ FHÊ DLfYẸ'f
us… ou …91
I' —Eầnuáư %lthiỔZO/IS ỀIỔ—"Ổ1
ịỉ' ' ’ ' ' ' ' '“ ' ’ "
ẫ |
li- -
›ưmuualb Đ
|eôunịgịuv tunnoads pemg
6… om
de1 S.].ềESNI
; '1VNIOVA EI'IOZVWIHLO'IO
3
3
,›|JEUJEAO|Q
@… uoụdụowd xa
6 VAGINAL INSERTS
WITH APPUCATOR
ClovamarkỂ’
o couposmou: … `
Ểd'IWWUHWIÍIE: jỊDÙÙ il
< …usp mom ỀuỂắa u " quen ÂRk
m …iuminttnimt. ú*ÙMỦUUÙỦM uu
Slovebelnâơ’ũhmMfflũinư. mm"ủw a uh . IIIIIWIHIS ~
mourormcnoscvunac Xauwl'lún ẵ mm mm Ếẵễmw'H’njm'mm'
READ'I'NELEAFIEI'CAREHILYBEOREIISE auumưctmhuuu mún…msmeim '
m lm. MI… am Ủfflổẩ“
W:Sullupnhpimut M 40 du ủmft
—l Spd…:uưn … ữuauẾm eTan
…… wcmzmr
Ầ' Mbl-hNO—rỤSQLBJẽ .............. mm umEụ _nnmmpnứ. _
@ mm ' i SỬỦUh' ĐUỦ . :
: PF1chẩ9 : Ẹznẵlnmmnmsưn ` *
…… w . H…n…… .
Em.Dm .
›mouuuvazsams . ' , . l ì ?
.\ ,
+7
L
+
1ĩ
Clovamark Clovamark Clovamark
…mm II_ỂM
Rx Pmcrlptton only
Clovamark
CLOTRIMAZOLE
VAGINAL INSERTS USP
100 mg
Bmad Spocừum Antlhmgll
COMPOSITION: _
Imiuliom, Aúuilistnlion lM
Ouùuimllutions: Soo m:
pocth insnd.
Spocfflcation: USP 31
KEEP OUT OF REACH OF CHI…
R£AD THE LEAFLET CAREFULLV BEFORE USE
ã
S
s
ễ
ã
>ụewanom ›ụeumnom
WIIFACTURED BY
thenmank
HIIIIHIƯỈIGILS IJB.
.ẻ.
Ê.
ỉ
Ễ
ẵ .
Ê
›ụemenom
FơLWDTH:IUm
Clovamark Clovamark Clovamark
RmecMononIy
Clovamark
CLOTRIMAZOLE
VAGINAL INSERTS USP
100 mg
Bmd Spoctrum Anfflumd
COHPOSITION:
End: M … mm:
… USP 11» mg
m.mmmn ! ma
SotebetnwưC.
P…iumnn'nưemdm
…IưLhehtfnineư.
Inticdions.Aủnìnbtnõuund
Cotùuimllcdom:Sntho
pnchgt imut
SpociMon: USP 37
KEEP M Ư REACH OF …
READ TNE LEAFLET CAREFU
G qtenmatzkffl
! nm uo. w. sn. mu.
mc. smut, …sux - AM.
Ế …… mTE, …
ẵ
JBLUBAO|Oi e…enom ›ụeumnom
›1
…m: _ +
ÍíFGEUTIC4\ E::-
|f'ỉ'R/Nó` \ ưl
.'.ỵĨ' (á ’!
+ỉ
lIul I'iủ..f.ầ "
Jifiá/fỉi F›ỗt 2A/ẾMỂ
HƯỚNG DÁN SƯ DỤNG
Thuốc nảy chỉ bản theo đơn của Bảc sỹ
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Hóỉ Bảo sỹ hoặc Dược sỹ để biết thêm thông tin chi tiết
CLOVAMARK
(Viên nén đặt âm đạo clotrimazole USP)
THÀNH PHÀN: Mỗi viên nén khỏng bao đặt âm đạo có chứa:
Hoạt chầt: Clotrimazole USP lOOmg
T á dược: Lactose Monohydrate. Tinh bột ngỏ, Methyl Paraben, Propyl Paraben, Povidone (Kollidon K-
30), Natri Starch Glycolat. Tale, Magiẽ Stearat, Colloidal Silicon Dioxid, Acid Adipic, Natri
Bicarbonat.
DẠNG BÀO CHẾ: Viên nén đặt âm đạo
ĐÓNG GÓI: Hộp 0] Vi 6 viên nẻn đặt âm đạo kèm OI que đặt.
ĐẶC TÍNH DƯỢC LỰC HỌC:
Cơ chế tảc động:
Clotrimazole, là một dẫn chắt cùa imidazole, có tảc dụng Ikhảng nấm bằng cách ức chế sự tống hợp
sterol cùa nấm. Clotrỉmazole có khả năng ức chế sự hoản chuyển enzym của 2, 4-
methylenedỉhydrolanosterol thảnh dcmethylsterol, tiền thân của chất ergosterol, chất nảy lả một chât cơ
bản đề xãy dựng mảng tế bảo cùa nâm
Ở những nồng độ tỏi thiều để diệt nấm, clotrimazole ]ảm cho những họp chất phospho ở nội bảo thoảt
ra môi trường chung quanh đồng thời lảm suy yếu các acid nucleic của tế bảo và lảm cho kali tuôn ra
nhanh hơn. Tảc động nảy gây ra việc rò rỉ cảc thânh phần chủ yếu của nội bảo dẫn đến sự ức chế tông
họp của cảc đại phân tử như protein, lipỉd DNA, và polysaccharide.
Những cơ chế khảo tham gia vảo hoạt tính chống nâm cúa clotrimazole bao gồm sự biến đồi ATPase,
sự bỉến dồi cảc enzyme mảng tế bâo khác, những biến đối trong sự trao đổi mảng, vả sự chuyến hóa
acid béo.
ĐẶC TÍNH DƯỢC ĐỌNG HỌC:
Sinh khả dụng cùa vỉên đật âm đạo clotrỉmazoie ước lượng khoảng từ 3 đến 10%. Sau khi đặt vảo âm
đạo ở động vặt. chưa phảt hiện clotrimazole trong huyềt thanh và kỉểm tra sỉnh hóa được xem lả bỉnh
thường. Việc đặt trong ảm đạo ở người 4 viện clotrỉmazole 100 mg hoạt chẩt đã cho thấy rằng lượng
hắp thu nhỏ hơn 1/200 lượng hấp thu sau khi dùng qua đường uống 1,5 g clotrimazole. Nồng độ huyết
thanh tối đa trong khoảng từ 0.016 đến 0, 05 ụg/mL từ 1 đến 3 ngảy sau khi đặt vảo am ao. Phần lớn
clotrimazole hắp thu được bảì tỉết trong nước tiêu dưới dạng 2 chất chuyến hóa chính vắiằhẩt chuyền
hóa phụ không hoạt tính Clotrimazole dường như được bảỉ tiểt nhiếu trong phân chủ \ u là bải tiết
qua mật. Sự bải tiết qua thận khoảng từ 0 05% đến 0, 5/ Jo lượng thuốc thải trừ. Nửa đời thải trừ cùa hợp
chất chỉnh từ 3 5 đến 5 gỉờ.
CHỈ ĐỊNH ĐIỀU TRỊ:
Clovamark được chỉ định để điều trị tại chỗ các chứng nhỉễm nấm Candida ở ảm hộ-âm đạo hoặc viêm
âm hộ-âm đạo do nhiễm nấm Candz'da. Clotrimazole được xem là thuốc chọn lọc để điều trị nắm
Cundida âm đạo. Trung Tâm kìếm soát và phòng bệnh Hoa Kỳ (CDC) khuyến cảo Việc dùng viên đặt
âm đạo clotrỉmazole cho các chỉ định sau:
ĩ/4
~.fa al
lềic~l.— .
Clovamark (100): Chỉ định và thời gian điều trị
Nhiễm nấm Candida âm hộ-âm đạo khỏng bỉến chứng (Iiệu phảp 6-7 ngảy)
Điều trị bệnh nhiễm nấm Candida ảm hộ-âm đạo tải phảt * (liệu pháp 7441 ngảy)
Điếu trị (7-14 ngảy) trong: `
— Bệnh nâm Candída âm hộ-âm đạo trâm trọng ,
- Bệnh nấm Candida âm hộ-âm đạo nhưng không phái nâm C andida albz'cưns
- Bệnh nấm Candỉda âm hộ-âm dạo ở những bệnh nhân bị suy giảm hệ miên dịch
Nhiễm nấm Candida âm hộ-ảm đạo trong ba tháng gíữa và cuối cúa thai kỳ (liệu pháp 7 ngảy)
* Tái phảt bệnh nắm Candida âm hộ-âm đạo được định nghĩa lả người bệnh có triệu chứng nhiễm nấm
Candida âm hộ-âm đạo từ 4 lằn hoặc nhiều hơn mỗi năm.
Thuốc cũng có thề dược dùng hỗ trợ điều trị cảc nhiễm trùng hỗn họp ở âm đạo gồm vi khuẩn và
những bệnh do Trichomonas.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
Không được dùng vỉên đặt âm đạo clotrimazole trọng cảc trường hợp sau: .
- Những bệnh nhân có tiền sử quá mẫn với clotrimazole hoặc với những dẫn xuât imidazole khảc
hoặc những thảnh phần khác cùa thuốc.
- Trẻ em dưới 12 tuối.
THẶN TRỌNG VÀ CẨNH BÁO:
— Chỉ được dùng ở đường âm đạo.
- Không được dùng để uống.
- Nên đế thuốc nảy và tất cả cảc loại thuốc khác ngoải tầm tay cúa trẻ em
- Nếu không có sự thuyên giảm trong 3 ngảy hoặc nểu cảc triệu chứng chưa biến mất trong vòng 7
ngảy, nên nghe theo lời chỉ dẫn cùa bác sĩ vì không phải tất cả những ca nhiễm khuẩn am đạo đều
do nâm gây ra
- Hây nghe theo sự chi dẫn cùa bảc sỉ nếu cảc triệu chứng như đau bụng, sốt, hoặc chảy mũ có mùi
hôi ở âm đạo phát triến trước hoặc trong khi dùng thuốc.
- Nếu các triệu chửng tải phảt trong vòng 2 thảng hãy đi bảc sĩ khảm bệnh.
- Chỉ nên dùng thuốc trong thai kỳ hoặc trong những trường hợp nghi ngờ có thai theo lời khuyên
của bác sĩ.
- Không nên dùng thuốc cho bé gái dưới 12 tuốì, trừ phi có lời khuyên cùa bảo sĩ
- Nếu có nối mâu da hoặc ngứa. nên ngưng dùng thuốc.
- Trong trường hợp lỡ uổng, hãy đi bác sĩ ngay lập tức (Tham khảo phần dùng quá lỉều)
Sử dung cho nhu nữ có thai vậ_cho conỆllì
Sử dụng cho phụ nữ có thai:
Phụ nữ có thai phân loại B:
Khi chuột nhắt, chuột cống và thỏ man thai được đỉều trị bằng clotrimazole qua đường uống với
những liều lên đến 200 mglkg/ngảy, thuôo nảy không gây nẻn những tác dụng độc ha: ai hoặc
sỉnh quải thai. Clotrimazole được dùng cho chuột công vởi những liếu lên đến 100 mịg/kaảo âm
đạo. Thuốc không có ảnh hưởng gì đến việc sinh sản và không lảm ngộ độc thai hay sinh quải thai.
Những viên đặt am đạo clotrimazoie 100 mg đã được sử dụng an toản ở những bệnh nhân trong ba
tháng giữa và cuối thai kỳ, nhưng chưa được đánh giá ở những bệnh nhân trong ba thảng đẩu cùa thai
kỷ
Một nghiên cứu về việc sử dụng clotrimazole trong thai kỳ đã không tìm thấy sự liên hệ nảo gỉữa
những triệu chứng bất thường bầm sinh và việc sử dụng clotrimazole (dưới dạng thuốc đặt am đạo hoặc
2/4
kem bôi tại chỗ) trong thai kỳ. Nghiên cứu nói trên được cãn cứ vảo Cơ Quan Quân Lý Những Dị Tật
Bẩm Sinh cùa Hungary. Đối vởi tre sơ sinh có những dị tật bầm sỉnh (1307), hai cuộc kiếm soát tuơng
xứng được chọn lựa giữa những trẻ sơ sinh không có dị tật (2539). Trong nhóm có dị tật bẩm sinh,
7,1% cảc bả mẹ đã sử dụng clotdmazole: 7, 7% cảc bả mẹ cúa những trẻ trong nhóm chứng đã sử dụng
clotrimazole Những tảc giả đã cho rằng việc sử dụng clotrimazole trong thai kỳ có lẽ đã lảm giảm tân
sụắt của chứng tinh hoản an.
Một nghiên cứu có kiếm chửng nhũng sự kiện đã qua cho thẩy có sự liên hệ giữa việc sử dụng
clotrimazole cho các bả mẹ và việc sinh đủ ngảy hơn, ví dụ, một tỷ lệ sinh non thấp hơn, giữa nhũng bả
mẹ dùng clotrimazole trong thai kỳ (cơ bản là vì sự giảm thiếu nguy cơ sỉnh non do nhiễm nấm
C andtda am hộ—âm đạo gây ra).
Viên đặt âm đạo clotrimazole được khuyến cáo để điều trị nấm (andz'da âm hộ- -âm đạo trong thai kỳ
chi trong ba thảng giữa vả cuối của thai kỳ.
Sử dụng cho phụ nữ trong trong thời kỳ cho con bủ:
Người ta chưa được biết clotrimazole có tiết vảo sữa mẹ hay không. Chỉ nên dùng viên clotrimazole đặt
âm đạo cho nhũng bả mẹ cho con bú, nếu thấy rõ lả cằn thiết.
Bệnh nhi: Không được dùng viên đặt âm đạo clotrimazoie cho trẻ em dưới 12 tuổi.
Tác dụng đối với khả năng lái xe và vận hảnh mảy móc: Không có.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN:
Dựa vảo thực nghiệm, việc chữa trị vả một tỷ lệ lớn các thử nghiệm lâm sảng đã cho thấy clotrimazole
được dung nạp tốt sau khi đặt vảo âm đạo. `
Những tác dụng bất lợi thường gặp với viên đặt âm đạo clotrimazole gôm: kich ứng ảm đạo, rảt / châm
chich. vả ngứa.
Trong những thử nghiệm lâm sảng bao gổm cả vỉên đặt âm đạo clotrimazole 200 mg, 24/832 bệnh nhân
(2,9%) đã trải qua phản ứng bất lợi. Phẩn lởn nhũng phản úng bất lợi gổm nóng và rảt tại chỗ. Hiếm
khi cần phải ngưng điều trị.
Thông báo cho Bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc
TƯONG TÁC THUỐC
Không có thông tin khả dụng về tương tác thuốc với viên clotrimazoie đặt âm đạo. Vì sự hấp thu toản
thân it khi xảy ra, tưong tảo thuốc với những thuốc có tảc dụng toản thân không thể xảy ra.
LIÊU LƯỢNG vÀ CẢCH DÙNG:
Nguời lớn:
Nên dùng một viên đặt âm đạo Clovamark mỗi ngảy, tốt nhẩt lá ở tư thế nằm lủc ban đếm, trong 6- 7
đêm lỉên tiếp nếu bị nhiễm nấm ( `"andida am hộ-âm đạo khỏng biến chứng Đặt thuốc vảo sâu trong âm
đạo. Thuốc đạt kết quả tốt nhắt vởi dụng cụ đặt thuốc khi nãm ngửa với hai chân hơi co vảo cơ thể.
Khỏng nên đặt thuốc trong kỳ kinh nguyệt và nên sạch kính trước khi bắt đẩu dùng thuốc.
Thời gian trị liệu được khuyến cáo kéo dải (lên đến 14 ngảy) trong điều trị chứng nhiễm nấm C andzda
âm hộ- -ãm đạo trẳm trọng, chúng nhiễm nâm Candida âm hộ-âm đạo nhung không phẮẳẵÁ(Ảmdida
albicans, chửng nhiễm nấm Candida ãm hộ-âm đạo ở những bệnh nhân bị suy giảm hê dịch và
đìếu trị duy trì trong sự tái phảt việc nhiễm nắm C andtda am hộ-ãm đạo.
Đế điểu trị hoản toản, ngưởi bệnh nến bôi Gel clotrimazole 2% ở vùng xung quanh âm đạo. Để phòng
ngừa sự tải nhiễm, chồng! bạn trai nên đuợc bỏi kem ciotrimazole 1% ở nhũng vùng da bị nhỉễm khuẩn
vả những vùng da xung quanh hai lần một ngảy trong ít nhắt là hai tuần nên người đó được chẩn đoản
viêm quy đầu do Candida
Viên đặt am đạo Clovamark không mảu và không lảm dơ bẩn đồ lót.
Trẻ em: Không nên dùng viên đặt ãm đạo Clovamark cho trẻ em dưới 12 tuổi.
3/4
lhhur.J` .
QUÁ LIÊU:
Quá lỉều vởi vỉên đặt âm đạo clotrimazole khó xảy ra. Các nghiên cứu đã chỉ ra rằng clotrimazole đặt ở
âm đạo dung nạp tốt và không có bằng chứng về việc hẳp thu toản thân. Các nghiên cứu đã chi ra rằng
trong trường hợp vô tình nuốt phải, thuốc với liều duy nhất dung nạp khả ả ở ưều cao, có tảc dụng
gây nôn mạnh để bảo vệ. Nếu nghi ngờ quá liều, nên tìm kiếm hỗ trợ y tế n lập’tửe.
HẠN DÙNG: 48 thảng kế từ ngảy sản xuất
Không được dùng thuốc quá hạn cho phe'p.
BẶO QUẢN: Bảợ quản ở nhiệt độ dưới 30°C. Trảnh độ ấm và ảnh sáng.
ĐE THUỐC TRANHXA TAM TA Y TRE EM
TIÊU CHUẨN: USP 37.
Nhà sản xuất: GLENMARK PHARMACEUTICALS LTD.
Plot No. E—37, 39. D-Road, MIDC.
Satpur, Nashik 422 007,
Maharashtra State, Án Độ.
: rường VPĐD tại Việt Nam
GLENMARK PHARMACEUTICALS LTD.
TUQ. cục TRUỞNG
P.TRUỞNG PHÒNG
Jiỷayẫn Jẳty Jẳìnỵ
`4/4
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng