Lân đã…… ..f.
BỘ Y TẾ
cỤc QUẢN LÝ DUỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Ĩ—__
LOỤỊỤ AnLỤLA\ AALỤVV
Nhảnỳtrung gỳi_an 110 1;0mm Ẻồ/ỹễ
20 20mm
Q ẵ gỄ
's \ ã Ểễ
' E.:
Ê E Ểể’ ẵỄễ
g CLOUGIT , ,,
ă ƯỜ CỈCJYIIIT'ỆZ'JÌG ` ',JỤmỊ; ẫg'ễễ -f—'
lf} ~ẵẳ'ã :Ê
j "“ ÊỄSỀ,Ễ
m “ẽ =°Ệễ
Hộp2 vỉx 6 viên đặtảm đạo ẵ ẫ g
° o
] FARMAPRIM SRL 3 8
:~ox ISỊA
Thanh phản: mỗi viên dạn chứa: Clotrlmazole 100mg
Tá dược: Hard fat vừa dù 1 viên.
Chi dịnh, Liều lượng vả cach dùng. chóng chỉ dịnh. thận trọng:
Xem toa hướng dản sử dung cho đảy dù thòng tin.
Tièu chuẩn: Nhã sản xuất
ra " m
a ễ 3.
E Ê ẳ
ả ả e
-~ …* @— CLOUG IT
Ổ
ẫ’ Clotnmaz<.›le 1LJỤng
Box of 2 Blisters
0 x 6 suppositories
FARMAPRIM SRL
Nhi sản xuất: LTD FARMAPRIM
5 Crinilor slr.. vỉllagc Porumbenỉ, (`.rluleni rtg..
MD-4829, Cộng hòn Moldova.
BGOASóIIUOỀỸG
r !
Nhãn trực tiếp trên đơn vị đóng đong goi nhỏ nhẩt
DNNK: L
| l ! !
:Bltch No] : ị`.xp.Dl HD: :
| | I
I I I
| I I
| | | ở
| | l
& @ ẹ° @ + <>
ố`l `ởỔẮ' cỀ `êQQ' ẵ` o`"Qệ -~
g ò ệềpdp 0 ở ềg^' .\\
ơo « Ễ°Ể OẾỞẾẦ ởo ỒVa "-
c + <. Òởồq Ỉì'-.
Ổẵẩ ộẵấ Ổ eứ ẻ"fầ
*.,
sôịnsx: ỉ
A A
>……—a
Viên đặt âm đạo CLOUGIT
(Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cân thêm thông tin xỉn hỏi ý kìến bác sỹ)
Thảnh phần: Mỗi viên chứa:
Hoạt chẩn
Clotrimazole: IOO mg
Tá dược: Chất béo bão hòa (Hard fat) q.s. 2000 mg.
Mô tả: Viên đặt âm đạo mảu trắng, thuôn dải, hinh viên đạn.
Dược lực học: . W
- C iotrimazol: lả khảng sinh chổng nắm phố rộng dược dùng điều trị các trường hợp bệnh
ngoải da do nhíễm cảc loải nắm gây bệnh khác nhau và cũng có tác dụng trên
T ricomonas, Staphylococcus vả Bacleroides. Không có tác dụng với Laclobacíllus.
Cơ chế tác dụng cùa Clotrimazol là liên kết với cảc phospholipid trong mảng tế bảo nấm,
lảm thay đối tính thẩm cùa mảng, gây mất các chất thiết yếu nội bảo, dẫn dến tiêu huỷ tế
bảo nắm.
ln virro, clotrimazol có tảc dụng kìm hãm và diệt nấm, tuỳ theo nồng độ, với cảc chùng
Trichophyton mentugrophyfes, Epidermophyton jloc—cosum, Mycrosporum cam's vả cảc
loài candída.
Kháng tự nhiên với clotrimazol hiếm gặp. Chỉ phân lập được một chủng Candída
gulliermondi khảng clotrimazol. Khảng chéo giũa cảc azol là phổ biến.
Thuốc có tảc dụng trị liệu tại chỗ đối với các trường hợp viêm âm đạo do nhìều nguyên
nhân khảc nhau.
Dược động học:
Sau khi đặt âm đạo viên clotrimazol - l4C lOOmg, nồng dộ dính huyết thanh trung bình
chỉ tương đương 0,03mcg clotrìmazol/ml sau 1-2 ngảy.
Chỉ định:
- CLOUGIT dược chỉ định khi nhìễm khuẳn hỗn hợp tại âm đạo, viêm âm đạo kèm theo
huyết trắng, ngứa do nhiễm khuẩn và nấm, viêm âm dạo do Trichomonas, viêm âm dạo
do nguyên nhân hỗn hợp.
.«
- CLOUGIT được chỉ dịnh để diểu trị cảc bệnh nấm ở âm hộ, âm đạo, cũng như bệnh
nấm Candida.
Liều lượng và cảch dùng:
Người lớn:
- Với viêm âm đạo cấp tính: mỗi lần ] viên, ngảy l-2 lẩn (sảng và tối), sau ] vỉên vảo
buối tối trong vòng 6-8 ngảy. Sau đó duy trì ! viên vảo buổi tối trong vòng 6-8 ngảy.
- Viêm âm dạo mạn tính: 1 viên vảo buốỉ tối trong 14 ngảy.
Lưu ý khi sử dung: M/
- Trước khi đặt, dể viên thuốc vảo ngăn dá tủ lạnh khoảng 5—10 phút, rửa sạch âm đạo,
đặt sâu vảo âm đạo mỗi tối trước khi di ngủ.
- Đế có dược kết quả điều trị tốt nhất, dùng ngón tay đẩy viên thuốc vảo cảng sâu trong
âm đạo cảngtốt.
Chống chỉ định:
— Mẫn cảm với một trong cảc thảnh phần của thuốc (rất hiếm gặp)
Lưu ý đặc biệt và Thận trọng khi dùng:
- Trảnh quan hệ tinh dục trong suốt thời gian điều trị. Để ngãn ngừa tải nhìễm trùng cần
chữa trị đồng thời cho bạn tình.
— Phải điều trị thuốc dù thời gian mặc dù cảc triệu chứng có thuyên giảm. Sau 4 tuần đíếu
trị nếu không đỡ cần khảm lại.
- Tránh cảc nguồn lây nhiễm hoặc tải nhiễm.
- Có thể Iảm giảm độ tin cậy cùa cảc biện phảp trảnh thai cơ học (bao cao su, mảng ngăn
âm đạo) do sự tương tảc cùa viên đạn vả mảng cao su.
Sử dụng thuốc trong thòi kỳ mang thai và cho con bủ:
- Thời kỳ mang thai
Chưa có dù cảc số Iiệu nghiên cứu trên người mang thai trong 3 tháng đầu. Thuốc nảy chỉ
dược dùng cho người mang thai trong 3 thảng đằu khi có chỉ định rõ rảng của bảo sĩ.
- Thời kỳ cho con bú
Vẫn chưa biết liệu thuốc có bải tiết qua sữa không, thận trọng khi dùng cho người cho
con bủ.
Ảnh hưởng tó1' khả năng vận hảnh mảy móc và lải xe:
Không ảnh hưởng.
…
Tương tác thuốc:
- Chưa có thông bảo về tác dụng hiệp dồng hay đối kháng giữa clotrimazol vả nystatin,
amphoterìcin B hay flucytosin với các loải C. albicans.
Nồng độ tacrolimus trong huyết thanh của người bệnh ghép gan tăng lên khi dùng dồng
thời với clotrimazol. Do vậy nên giảm liều tacrolimus theo nhu cầu.
Quá liều: M/
Khi sử dụng quá Iiều có thể bị giảm bạch cầu vả bệnh thần kinh cảm giác ngoại biên, hồi
phục khi ngùng điều trị.
Phân ửng không mong muốn:
Cảo phản ứng tại chỗ (> 1%} bao gồm bỏng nhẹ, kích ứng, rát vùng âm đạo. Nhất là khi
có tổn thương hở. Nếu cảc triệu chứng trên nhẹ, không rõ rảng thì không cẩn phải ngưng
thuốc.
Thông báo cho bác sỹ những tác dụng phụ xăy ra Ichi dùng thuốc.
.… Z Ă
Tieu chuan chat lượng:
Tiêu chuân Nhà sản xuât.
Bảo quãn:
Bảo quản trong bao bì gốc, tránh ảnh sảng, ở nhiệt độ phòng không quá 300C.
Giữ thuốc xa tầm với trẻ em
Hạn dùng:
3 năm kế từ ngảy sản xuất
Không sử dụng thuốc quá hạn sử dụng. // ;—
Vi thuốc và hộp carton không ảnh hưởng đến chất lượng của th ›'
Quy cảch đỏng gói:
6 viên/vi, hộp 2 vi.
`
Nha sản xuất:
LTD FARMAPRIM
Crinilor street 5, village Porumbeni, Criuleni reg, MD-4829, Cộng hòa Moldova.
PHÓ CỤC TRUỞNG
ỹ“í²lễn "Văn %ĨẨM'tẨ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng