CLOTRIMARKẺẾỈLỆ: @ ỀỄĨỂẢỀỄỂ'ẵ
? Clotrimazole Cream BP 1%
CLOTRIMARK
i1_3
dvẮ
……f'ff CÒNG THỨC: Mõi 1gam thuốc chưa: ĐƯỜNG DÙNG: Bòi ngoái da Ê
Clotrimazole .......... , ....m , _ o
CHÍ ĐỊNH, CACH DUNG, LIEU DUNG, GIƯ TH_uoc NGOÀI TAM_TAY TRẺ EM ` EE __ cn
……G……… … … : êiăátảỉtữi’ầi'csi’ẹffl'tải'ẻươw … …
ỄỂỆỔGỂHTẢỆỆgBỂ" Sư d'm đỉnh kèm' rơ HƯỚNG DĂN sữ DUNG KỀM THEO. Ở Ế j
BẢO QUẢN: Nơi khô ráo, tránh ánh sáng. ĐVNK: c ~<: …:
________ ở nhiệt ơộ dưới 30°C. ›< ::
— …— —-—-—-—-—… -pj› _;
CLOTRIMARKẸJ: M…ks _, :-
Pharma Ltd.
Clotrimazole Cream BP 1%
& .
` a,
— - c
“ZuJ
} )iHVWIHlO1O
ROUTE OF ADMIN ISTRATION: Topical
COMPOSITION: Each 1gm oroam contains:
Clotrỉmazoie .....…1% i
FOR DOSAGE, lNDICATIONS, ADMINISTRATION, KEEP OUT OF THE REACH OF CHILDREN.
CONTRAINDÌCATION. WARNING: CAREFULLY READ THE ACCOMPANYING N
Please refer to package insort. INSTRUCTIONS BEFORE USE. `
SPECIFICATION: BP PLEASE REFER MORE INFORMATION
STORAGE: Store In a dry ptaco at a OTHER … PACKAGE msear. V… NoJSỏ_ĐK= 0%
temperdure below 30°C. Protect from Iight. ả'ễưẳ'fẵẳô²ẵxẩ’,’ ` \
"\ hp.th un : ddtnmlyyyy _/ …-—-———l ầ
cẢ
ổ
c»
ẵ
' ..:iÌ .:HlMiq
sb isan IÓB ĐV…UU ĐWÒ'UG
MB ant YAT MÀT iẤO'ÙM IJÒU_HT ủiĐ
: ' Đvmo 1H>i OÒ'URT anuc. 'ua MÁU OH'C'UH Y>t :›ọe
auom MEX C)AỊ-iX MIT ĐMÒ_HT oao
.oam M3>i onuo 'UZ nÃo auoun ơi
' "f -nmvn
znsvlưM (Q) ẽ_ĩẸ_ẦR ĂMiẦTOJỒ
:k°t % mseií) siossmhiolí)
…b :›ỏur*i vnth MM rJ UHT anOa
_ :a°t… . . . _. stnssmhtoli)
.OMUG UẸit J .OMUO HOAO .HMỊG IHO
~.oxxa HMÀO .nvue iz—io amom
ms>i nnib gnụb ua nảb gn~ờuđ rnsx niX
qB :MAỤHỢ U.²JIT
pnèa rins dnờư .oin òd›i ư… MAUO OAG
O"O£ inub ỏb !ảirtn ỏ
iffifiitìtặ ® .:ẸnnAniniom
inzuqới %(JiTA8T'Zi'f-ƯƯỦI. 10 1 fƯOX
V MUJIHJIÚHJAIH HH 101“qu llA’
0%1'IVIIMU ))A 3HT um» ( l NH:UIA' J
ile ÌHCHES ẻ%OlT'JURTRMI
%0l'l'ê MHO"WỀI 3540M R~TÌLUÌ EIZAFI ỉ²l
mo òaowuw '! ›i:iam —ibM » « JJ sim rm
unnn :õlo'f ,_.ffl, llmál
ụụ-nmìbb: ư'f oujltl
ụntmnnloh GH mt! nl.J
' _ o\°th mseiô elossmhioiO
amstnoo mesm mg rtosầ MOIĩIBOqMOO
…… slosRmniOlO :
MOITAFiTEMIMOA ,2UiOtTADtOM! .ỉiOề—BOỦ qu ỉ
amunmv 'AC-Il’ADIG'Ai—RFITMOÍJ ,
.nsam egs.alnsq ot isiei e.=sstc ;
f13 viOiĩ OFiIOBQEI
s JB a:›siq ỵ1b s … mo’tỡ .3ẽJấ vTOTê
h1gii mon tasimq $“OS woieơ smsteqmst
. -nb\
!” '
. ~.
Áfflỉo \ `.
._ › ' — \__ JV" ủ
9.15 mm
Composition:
Clotrimazole B.………P 1.00 % w/w
Cream Baser
Manufactured by:
MARKSANS PHARMA LTD
Vlsa No.!Sò ĐK:
Batch NoJ Số lõ: xxxxxxx
Mfg.Datel NSX :dd/mm/yyyy
Exp.Datel HD : ddlmmlyyyy
21 ,Lotus Business Park Off New Link Road. Andheri(W), Mumbai —400053, India.
] CLOTRIMARKẸ
' Clotrimazole Cream BP 1%
Marksans
Pharma Ltd.
\“
'“. ` ,. `.
Ẹ— ' i"ẵn ~r ,›2.'_'
…80 ơmeS u!< . .
ẫtẵễ x... ….x ẩx .ấễ .aOỄNOỂOỤ
.ẫasễ. Ề .ẳễ ảỂ % oo … ............ n.m o.o…mẵõõ
iầzi!Ễ … a: .aẵGh—U N O @Nfflffl ẵfflụJ
..................... c
................. - . . ' v
:.c ấẳmẫuẵ
04.— >ZSPIA NS>NvĨ>Z
.m…ơầ .mmẵov .. .…mq3cẳ .h<õzẵơz> .ơmom ẫC sõS 30 …:ma mwo:…mcm mcồụ. ..…
…Ễũỉmẵ ê -ẵ VafflFẵpmAỘ bo . …...ẵm.
Ễ nm ẵmỏ m.ommaỉoõ
.v..v… nề.:ỉâ
.... …... … ….. …
Đọc kỹ hưởng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cần thêm thông tin xin tham khảo' y kiển bác sỹ.
CLOTRIMARK CREAM
(Clotrimazole cream BP 1%)
Thảnh phẫn: Mỗi tuýp thuốc 15g chứa
Hoạt chất: Clotrimazole 1%
Tá dược: Cetostearyl Alcohol, Cetomacrogol 1000, Propylene Glycol, White soft Paraffin,
Light Liquid paraffin, Methyl Paxaben, Propyl Paraben, Sodium dihdrogen Phosphate
Dihydrate, Disodium Hydrogen Phosphate, Nước tinh khiết.
Dạng bâo chế: Kem bôi ngoải da.
Chỉ định:
Điều trị tại chỗ tínea pedis (nấm da chân, nấm kẽ), tinea cruris (nấm bẹn), tinea corporis (nấm
da thân, lảc đồng tiền) do T. rubrum, T. mentagrophytes, E. floccosum vả M canz's; bệnh
Candida do C albicans vả tinea versicolor (lang ben) do M. furfur. Thuốc cũng có tác dụng
trong một số trường hợp nhiễm trùng da không do vi nâm như erythrasma do Corynebacterium
minutissimum.
Chống chỉ định:
Quá mẫn cảm đối với clotrimazole hay imidazole bôi tại chỗ.
Liều lượng và cách dùng:
Đường dùng: Bôi ngoải da.
Trước khi bôi thuốc, vùng da bị bệnh phải khô.
Sau khi rửa sạch vùng da bệnh, bôi một lớp mỏng thuốc, chả xảt nhẹ nhảng tại vùng da bệnh
vả rộng ra vùng xung quanh. Hai lần mỗi ngảy, sảng và tối, liên tục cho đến một tháng hoặc tối
thiểu hai tuần sau khi sạch cảc triệu chứng để ngừa tái phảt. Trảnh lảm trầy xướt da trước khi
bôi thuốc. Cần giữ vùng da bệnh sạch và khô, kết hợp với vệ sinh cá nhân vả môi trường.
Triệu chứng lâm sảng thường được cải thiện, giảm ngứa trong vòng tuần đầu tiên.
Dù triệu chứng có thể chỉ mới bớt cũng trảnh ngưng giữa chừng mả nên tiếp tục dùng thuốc
cho đến hết Iiệu trình.
Nếu không thấy cải thỉện triệu chứng sau 4 tuần cần xem lại chẩn doản hay đổi thuốc khác.
Ngưng sử dụng nếu bệnh trở nên tệ hơn, hay nếu có kích ứng.
Với tồn thương có nhiều vảy, chất tiết, mù, dịch bẩn nên lảm sạch trước khi bôi thuốc và tránh
băng hay dắp kín.
Thận trọng:
Chỉ dùng bôi ngoải da. Tránh đề thuốc chạm mắt. Nếu có kích ứng hay nhạy cảm, ngưng điều
trị và thay bằng liệu pháp khảo.
Phụ nữ có thai: Trong nghiên cứu lâm sảng, dùng clotrimazole dạng dùng để bôi am đạo cho
phụ nữ có thai ở ba tháng giữa và ba thảng cuôi thai kỳ không thấy có tảc dụng phụ. Tuy
nhỉên, chưa có nghiên cứu đầy đủ và hoản chỉnh trên phụ nữ có thai ba tháng đầu do đó chỉ
dùng nếu có chỉ định rõ rảng vả trảnh bôi diện rộng.
Phụ nữ cho con bủ: Người ta không rõ thuốc nảy có bải tiết qua sữa mẹ hay không Cần thận
trọng khi dùng đối với mẹ dang cho con bú.
Tác động cũa thuốc khi lái xe và vận hânh máy móc: Không
Quá liều và cách sử trí: Không có bảo cảo.
Tương tác thuốc.
Tảo dụng đối kháng giữa cảc imidazole (kể cả clotrimazole) và các kháng sinh polyène m vitro
đã được bảo cáo. Có lẽ do imidazole ức chế sự tồng hợp ergosterol trong khi cảc kháng sinh
polyène lại có tác dụng chống nấm bặng cách gắn với các stérol của mảng tế bảo. Sự tác động
cùa clotrimazole lên cảc enzyme ti thể gan không là vấn đề đối với dạng thuốc bôi.
Tảc dụng phụ
Thỉnh thoảng xảy ra nổi mấn đò; cảm giảc châm chích; nổi mụn nước; tróc da; phù; ngứa; mề
đay; cảm giảc rảt phỏng; kích ứng da lông quảt, nhất là khi da có tốn thương hở. Nếu các triệu
chứng trên nhẹ, không rõ rèmg thi không cân phải ngưng thuốc.
Thông báo cho bảc sỹ biết ca'c tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc Ắ—,
Dược lực học:
Thuốc có tính khảng nấm phố rộng được bảo chế dưới dạng bôi ngoải da, có khả năng ức chế
sự phảt triền cùa hầu hết cảc loại vi nâm gây bệnh ở người loại derrnatophytes, nâm men và
Malassezia furfur. Clotrimazole cho hoạt tính kìm vi nâm và diệt vi nâm in vitro chống lại cảc
chùng phân lập cùa Trichophyton rubrum, T. mentagrophytes, Epidennophyton fioccosum,
Mycrosporum canis vả Candida species, kể cả Candida albicans. Không có tình trạng đề kháng
bước đơn hay đa với clotrimazole phảt triền khi đang điều trị C. albicans và T.
mentagrophytes Calcrem cũng có tảo dụng chống lại một sô vi khuẩn Gram dương đặc biệt là
Staphylococcus và chống lại Trichomonas.
Giống như cảc imidazole khảo, thuốc tác động lên tính thẩm thấu của vảch tế bảo vi nắm bằng
cách can thiệp lên cảc lipide của mảng. Ờ liều điều trị, thuốc ức chế sự tổng hợp ergostérol cùa
vảch tế bảo, nhưng ở nông độ cao hơn, thuốc còn có thêm một cơ chế khảc nữa gây hủy hoại
mảng mà không có liên quan gì đến sự tổng hợp stérol, đến nay chưa rõ cơ chế đó. Có tác giả
nêu clotrimazole có tảo dụng ức chế tống hợp acide nhân, lảm rối loạn chuyển hóa lipỉde,
polysaccharide gây tổn thương mảng tế bảo và lảm tăng tính thấm các mảng phospholipide cùa
lysosome cùa tế bảo vi nam.
Trong những điều kiện thử thích hợp, các giá trị MIC cùa cảc loại nấm nằm trong khoảng dưới
0.062—4(—8) ụglml chắt nền. Phương thức hoạt động cùa Clotrimazol chủ yếu là khảng nấm;
phạm vi hoạt động trong thực nghiệm được giới hạn để lảm tăng cảc yếu tố nấm; các bảo tử
nắm chỉ ảnh hưởng nhẹ.
Ngoài hoạt động khảng nấm, Clotrimazole cũng có tảo động lên Trichomonas, cảc vi sinh vật
gram dương (streptoccocilstaphylococci), vả cảc vi sinh vật gram âm. (Bacteroides/Gardnerella
vaginalis).
Dược động học:
Clotrimazole hấp thu ít qua đường bôi ngoải da. 6 giờ sau khi dùng thuốc có đảnh dấu đồng vị
phóng xạ c310trimazole 1% trên da viêm cấp3 và da lảnh, nông độ cùa clo3trimazole là từ
lOOmcg/cm3 trong lớp sừng, tới 0.5 - ] mcg/cm3 trong lớp lưới, và 0,1 mcg/cm3 trong lớp dưới
da. Một khối lượng không thể đo được (
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng