w
MẨU NHÃN THUỐC ĐÃNG KÝ ww,
l - MẨU NHÃN CHAI CLORPHENIRAMIN (Chai 100 viên nang cứng)
cnl mun. LIÊU nủue-cAcH nủne.
cnò'nc cn] mua. mịn mom vù
cảc mủus nu mác:
Xin dọc trong tù huong dãn sử dung
Sỏn xuđt Lọl: ,
cóuc TY TNHH oược PHAN USA - mc
cũnc mũc: Chal 100 Vlên mtzẺllsđgeđp m:rcm Ă
Clorphenlramin … ........ 4 mg nang 0Ử779 ~~~~~~~~~~~~~
Tá duoc .............. vd ............ 1 vien
aleat 4IIIũ sơnsxmm :
aocxvmnẮusủmmncmotm
oéxnluuvcùnrèeu
aẮoouAuuamòuAr.nưraóoưómả
HmỎNỦỤ-Ddu):
…dby: usa-ưmnmcụ..m
km 110, Đuùng c. KCN Tân Tao. O. thTìn. TPHCM GMP—WHO mun.nuc.mmmummm an
2 MAU NHAN CHAI CLORPHENIRAMIN (Chau 500 v1en nang cưng) ,Ể
*
ọ
côue …ưc: Cha! soo vlên “°ẺẳễuđẳắĨỆ d…j TCCSẨ ấ
Clomheniramin maleat 4 m nang OỦTTỢ IS …
Tá duợc ............... vd ........ …1 vien
cui mun uẽu oùus cAca oùue
cnđns cai aum. THẶII moue vÀ
cAc mũus nu quc:
Xin doctmng tờhủng dẵnsữduno
muđc nùue cao BỆIIH VIỆN
Sỏn xuớt tql:
cómrvmnuuượcnưum-mc
Cỏ III).ĐMC.KCNTÙLTỊLLQMTẢĨPJN
Bộ Y TẾ \
cục QUẢN LÝ DUỌC
ĐÃ PHÊ DU YỆT
Lẩn đằu:ẢĨỉJ…zik/ifflỉ
/ _ ` _ l
GLORPHE'NlRAMlNI
Iglầaleat 4lllỊl msxw.m› =
aocxỷmnueolusừmmncmuủue
oỂnrẮunvoùnaềeu
sAoouAnnơmòuAr …tmooudơao'c.
…… AunsMe.
HmỞWỦIIDOYO):
WM USA -NIG FHAWCI.. LM
MIID.MG.TILTIJIP.MTUDH.HGIIG
)
GMP-WHO
Tp.HCM, Ngăy O`ễ tháng 02 năm 2015’
KT. Tổng Giám Đốc
IIHẮFFẾ ỮIÌ’Hn'IIJ 1 L lẢ.LL . _ i
DUỌC PliÁ’fi
TỜ HƯỚNG DÃN sử DỤNG THUỐC
Viên nang cứng CLORPHENIRAMIN
CLORPHENIRAMIN - Viên nang cúỵg
0 Công thức (cho một viên):
- Clorpheniramin maleat ............................. 4 mg
- Tá dược ............ vừa đủ ........................ 1 viên
(Tinh bột sắn, bột talc, magnesi stearat).
0 Tác dụng dược lý:
Các đăc tính dươc lưc hoc:
- Nhu hầu hết các kháng histamin khác, clorpheniramin maleat cũng có tác dụng phụ
chống tiết acetylcholin, nhưng tảc dụng nảy khác nhau nhiều giữa các cá thể.
- Tác dụng khảng histamin của clorpheniramin maleat thông qua phong bế cạnh tranh cảc thụ
thể HL cùa cảc tế bảo tác động.
Các đăc tính duoc đông hoc:
- Hấp thu tốt khi uống và xuất hỉện trong huyết tương trong vòng 30- 60 phút. Nồng độ đinh
trong huyết tương đạt trong khoảng 2, 5 đến 6 giờ sau khi uông. Khả dụng sinh học thẳp, đạt
25— 50%. Khoảng 70% thuốc trong tuần hoản liên kết với protein Thể tích phân bố khoảng
3, 5 lítlkg (người lớn) và 7- 10 lít/kg (trẻ em).
- Clorphenirmnin maleat chuyến hóa nhanh và nhiều. Các chất chuyền hóa gồm có desmethyl—
didesmethyl- -clorpheniramin và một số chất chưa được xảc định, một hoặc nhiếu chất trong
sô đó có hoạt tính. Nồng độ clorpheniramin maleat .trong huyết thanh không tương quan
đứng với tác dụng khảng histamin vì còn một chất chuyền hóa chưa xảo định cũng có tảo
dụng.
- Thuốc được bảỉ tiết chủ yếu qua nước tiều dưới dạng không đồi hoặc chuyển hóa, sự bải tiết
phụ thuộc vảo pH và lưu lượng nước tiều. Chỉ một lượng nhỏ được thấy trong phân. Thời
gian bán thải lả 12-15 giờ và ở người bệnh suy thận mạn, kéo dải tới 280- 330 giờ.
0 Chỉ định:
— Viêm mũi dị ứng mùa và quanh năm.
- Những triệu chứng dị ứng khảo như: Mảy đay, viêm mũi vận m ch do histamin, viêm kết
mạc dị ứng, viêm da tiếp xúc, phù mạch, phù Quincke, dị ứng thức ăn, phản ứng huyết
thanh; côn trùng đốt; ngứa ở người bị sới hoặc thùy đậu.
O Liều dùng, cách dùng:
— Viêm mũi dị ứng theo mùa:
+ Người lớn: Bắt đầu uống 4 mg lúc đi ngù, sau tăng từ từ trong 10 ngảy đến 24 mgl ngảy
chia lảm 2 lần cho đến cuối mùa.
+ Trẻ em từ 6- 12 tuối: Ban đầu uống 2 mg lúc đi ngủ, sau tăng từ từ trong 10 ngảy đển 12
mgl ngảy chia lảm 1-2 lần cho đển cuôi mùa.
+ Trẻ em từ 2-6 tuổi: Uống 1 mg, 4-6 giờ một lần, dùng đến 6 mgl ngảy.
- Phản ứng dị ứng cấp: Uống 12 mg/ngảy, chia 1-2 lần uống.
0 Chống chỉ định:
- Người có tiền sử nhạy cảm với clorpheniramin maleat hoặc bất cứ thảnh phần nảo của chế
phẩm.
- Người bệnh đang lên cơn hen cấp.
- Glôcôm góc hẹp.
- Phì đại tuyến tiền liệt.
- Tắc cố bảng quang.
- Loét dạ dảy chít, tắc môn vị-tả trảng.
- Phụ nữ có thai và cho con bủ.
— Trẻ sơ sinh, trẻ sinh thiếu thảng.
- Người bệnh dùng thuốc ức chế MAO trong vòng 14 ngảy, tính đến thời điểm đỉếu trị bằng
clorpheniramin.
0 Tác dụng không mong muốn:
- Tảo dụng an thần rất khác nhau từ ngủ gả nhẹ đến ngũ sâu, khô miệng, chóng mặt và gây
kích thích xảy ra khi điếu trị ngắt quãng. Tuy nhiên, hầu hết người bệnh chịu được cảc phản
ứng phụ khi đỉều trị liên tục, đặc biệt là tăng liều từ từ
+ Thường gặp: Ngủ gả, an thần, khô miệng.
+ Hiếm gặp: Chóng mặt, buồn nôn.
- Tác dụng chống tiết acetylcholin trên người nhạy cảm (người bệnh glôcôm, phì đại tuyến
tiền liệt vả những trạng thái nhạy cảm khác) có thế nghiêm trọng. Tần suất các phản ứng nảy
khó ước tính vì thiếu thông tin.
Thông bảo cho bác sĩ nhĩmg tảo dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc
o Tương tác với thuốc khác:
- Cảo thuốc MAO lảm kéo dải vả tăng chống tiết acetylcholin của thuốc khảng histamin.
- Ethanol hoặc thuốc an thần gây ngủ có thể tăng tác dụng ức chế hệ thần kinh trung ương cùa
clorpheniramin malcat.
- Clorphenỉramin maleat ức chế chuyển hóa phenytoin vả có thể dẫn đển ngộ độc phenytoin.
O Thận trọng khi dùng thuốc:
— Clorpheniramin có thế lảm tăng nguy cơ bí tiếu tiện do tác dụng chống tiết acetylchoiin của
thuốc, đặc biệt ở người phi đại tuyến tiền liệt, tắc dường niệu, tắc môn vị tá trảng vả lảm
trầm trọng thêm` 0 người bị bệnh nhược cơ.
- Không uống rượu và các thuốc an thần khi dùng thuốc.
- Có nguy cơ biến chứng đường hô hấp vả suy giảm hô hấp và ngưng thờ, điều đó rất rắc rối ở
người tắc nghẽn phối hay trẻ nhò. Phải thận trọng khi có bệnh phồi mạn tính, thở ngắn hoặc
khó thờ.
- Có nguy cơ bị sâu răng khi sử dụng trong thời gian dải, do có tảo dụng chống tiết
acetylcholin gây khó mìệng.
- Thuốq có thể gây ngủ gả chóng mặt, hoa mắt, nhin mờ và suy giảm tâm thần vận động trong
một sô người bệnh và ảnh hưởng nghiêm trọng đên khả năng lái xe và vận hảnh mảy mỏc
- Trảnh dùng cho người tăng nhãn áp như bị glôcôm.
- Thận trọng với người cao tuổi (trên 60 tuổi).
0 Tác động của thuốc khi lái xe và vận hânh máy móc:
- Vì thuốc gây ngủ nên không dùng cho người lái xe vả vận hảnh máy móc.
0 Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú:
- Phụ nữ có thai chi dùng khi thật cần thiết, dùng thuốc ở ba thảng cuối của thai kỳ có thể dẫn
đển những phản ứng nghiêm trọng (như cơn động kinh ở trẻ sơ sinh).
- Thời kỳ cho con bú: Clorpheniramin maleat có thể tiết qua sữa mẹ và ức chế tiết sữa. cảc
ỉ _
" ›;if- ' I
<
1
r- ".
4\—~
thuốc khảng histamin có thể gây phản ứng nghiêm trọng với trẻ đang bú mẹ nên cần cân
nhắc khi dùng cho bả mẹ đang cho con bú.
0 Quá liếu và cách xử trí:
- Triệu chứng: Liều gây chết của clorpheniramin maleat khoảng 25-50 mg] kg thể trọng.
Những triệu chứng và dấu hiệu quá liều gôm: An thần, kích thích nghịch thường hệ thần
kinh trung ương, loạn tâm thần, cơn động kinh, ngừng thờ, co giật, tác dụng chống tiết
acetylcholin, phản ứng loạn trương lực và trụy tim mạch, loạn nhịp.
- Điều trị triệu chứng vả hỗ trợ chức năng sống, cần chú ý đặc biệt đến chức năng gan, thận,
hô hấp, tim và cân bằng nước, chẩt điện giải. Rửa dạ dảy hoặc gây nôn bằng siro
Ipecacuanha. Sau đó dùng than hoạt tính và thuốc tấy để hạn chế hấp thu Khi gặp hạ huyết
ảp vả loạn nhịp, cần được điều trị tích cực. Có thể điều tri co giật bằng tiêm tĩnh mạch
diazepam hoặc phenytoin. Có thể phải truyền mảu trong những ca nặng.
0 Trình bây:
- Chai 100 viên.
- Chai 500 viên.
0 Hạn dùng:
- 36 thảng kế từ ngảy sản xuất.
0 Bão quản:
- Nơi khô mát, nhiệt độ dưới 30°C, trảnh ánh sảng.
0 Tiêu chuẩn: TCCS
ĐỂ XA TÀM TAY CỦA TRẺ EM
ĐỌC KỸ HƯỚNG DÃN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG
NỂU CÂN THÊM THÔNG TIN er HỎI Ý KIÉN CÙA THẦY THUỐC
KHÔNG DÙNG THUỐC QUÁ HẠN SỬ DỤNG
CÔNG TY TNHH DƯỢC PHÁM USA - NIC (USA - NIC PHARMA)
Lô 1 ID đường c — KCN Tân Tạo - Q.Bình Tân — TP.HCM
ĐT : (08) 37.541.999 — Fax: (08) 37.543.999
TUQ c_uc TRUỞNG
P. TRUỞNG PHÒNG
Jiỷuyễn gẨt ỄỔắu Ĩẵfỉj
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng