214%4
ùv BAN NHÂN DÂN TP. HỒ CHÍ MINH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CÔNG TY có PHẦN DƯỢC PHẤM PHONG PHÚ Độc lập - Ĩựđo — Họnh phúc
MÃU HỘP CHA! soo VIÊN NANG _ _
CLORPHENIRAMIN BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ nược
Ì ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lẩn dâuz.zfflJ.
Ễ -a
2 g %
i
ẻẻẫễ ẳ
`ẳẳ²Ễ i ®J
ẫểẳẳịễ²ễ ỉ
ẵẫ=s
MẩVOCh
ị .
g—ẸỄ ẵ Ễẵ
ễẫẳ ẵ ịễ
aẵỉ *ẵ ẵắẳ
›ỂỄỄỂ ~ẫ ẵ ỄẵỄ'
;ỂỄ Ề ỂỄỂ .. .. .. gịịỄ
Ễ-ẻẳẵ ssỂ m ẵf=
o
%
&
\x’pu
.`
_ ề;í`“Am ĐỐC
…ằs. Hổ Vinh Hiển
ùv BAN NHÂN DÀN TP. HỒ CHÍ MINH CỘNG HỎA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CÔNG TY cỏ PHẦN oược PHẨM PHONG PHÚ Độc lập - Ĩựđo - Hụnh phúc
MẦU NHÃN CHAI soo VIÊN NANG
cu.oamemmmm
…… mlu: __ … ' *- IẢ°QUÀN=
MõivìOn m " " uanioinotnnmmiisángmniụao
' mao°c
““…-… '“ ntucnuhuccs
. ._ oíxnlmnvmtm.
catuuu: ’ , “ i …nlusử
nncocmwmigơinsửdung . . _ . …
Mma'nbton ml
semsx:
NSX
HD
l
Ngây …CIẮ. tháng ..Qễ năm 20 .
ỨềDUYETffl
'ịị_` = ,/ ’
.. J ` /’ {
Ế» ?
…,,iiiiizf/
… ĐỐC
ịỊgii_ắầsf Hổ Vinh Hiển
xỸ
ỦY BAN NHÂN DÂN TP. HỒ CHÍ MINH CỘNG HỎA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỀT NAM
CỎNG TY có PHẦN DƯỢC PHẨM PHONG PHÚ Độc lập - Tựdo - Hợnh phúc
MẦU HỘP CHAI zoo VIÊN NANG
CLORPHENIRAMIN
/
m……ngưsnnsnnsangmiimơò
M3ỞC.
IẨOQUẤN:
M! voch
Ililllllllllililìilllil __.
ỂỂ ÊiỄ
Ễ ›Ể ị iẫ-
ẫỄ ỉ e ~ịễ2
i; 3 'ẵ : ẫ
.ỂỄỂ ẵ n. *
›ẫ,.=ị B % Ễz
..eỄ ffễ ; 'ịE
zịzx ẫỄă . an S=Ệ
Ễảẵẳ 'ẳẵậ Ề ẫễe “{
Ngảy …QẶ. tháng ..Oẫ năm 3013
J— !L-DUYE ứ
. , .
//._ Ê.ÌỔ~WI '
._0/"`I __
CỒSGh' ~ ~`~`*
. "n
m.Ỉ l": "`?"
k › . _è"
`Í
x_.
’Ẩ"~ u G*Ề/ IAM ĐỐC
Mỏ
Ds. Hổ Vinh Hiển
01
I
/_
ỦY BAN NHÂN DÂN TP. HỒ CHÍ MINH CỘNG HÒA XÃ HỎI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CÔNG TY có PHẦN DƯỢC PHẨM PHONG PHÚ Độc lập - Tựdo - Hẹnh phúc
MẦU NHÃN CHAI zoo VIÊN NANG
CLORPHENIRAMIN
IÁOQUAM:
ẵwmmnmmmcoum
cocnhẫ’ấWnữsơm
… … W
mổm nudocmwhimơhuửđw
Mungúmlulmu
II III Illllllllllllll I III II llll ẹgẹv;
… vưn .
ND
Indn nnwdmhm: nm…
ddntdtIlnủnmwn
uú—II—IUYỊAUẸDJU
~uu… — UOM
Ngăy ...0Á. tháng ..Qõ nảm zo
. _ HỀDUYE
' ỦY BAN NHÂN DÂN TP. HỒ CHÍ MINH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIÊT NAM
CÔNG TY có PHẦN DƯỢC PHẦM PHONG PHÚ Độc lập . Tự do - Họnh phúc
MẦU HỘP CHAI mo VIÊN NANG
CLORPHENIRAMIN
| .
* i
{ Ể `""M~~——xt
i ; i ]
Ễ` … I
y ẵ ỉ ²Ễễễ Ềẽz-ĩ *
J i `ặ ẳ,² ẵii; i
3 g " - =a;;
\ c Ế 6 g ẫ Ề 5
~- …\ z ẽa ỉ ,,sgs
' _ l
ỄỄỀEỄỄỄỄ~ị
Ĩ 3
-——--—___ \
ẳ .
Ị <
.f…—~JJJ“’ ạ…g ;
~ẵ e.…
. ẩ -3 #² ;
'8 gỆ .
Ềin ,,; … aị
| ỄS—ẵ ẵẵẳ Ễẵâ ị f_jff
hlgềggầli. tháng ..QỔ. năm 2 3
a,” ….fi' ’ J:[ỊạDUYEWẮ
_…. …J~* /
DS. Hố Vinh Hìển
%
ỦY BAN NHÂN DÂN TP. HỒ CHÍ MINH CỘNG HỎA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIÊT NAM
CÔNG TY có PHẦN DƯỢC PHẨM PHONG PHÚ Độc lạp … Tựdo … Hạnh phúc
MẢU NHÃN CHAI mo VIÊN NANG
CLORPHENIRAMIN
Ngảy ..C'Á. tháng ..OỈ) năm 2 13
(LZDUYE '
ủv BAN NHÂN DÂN TP. HỒ CHÍ MINH CỘNG HÒA XÃ Hội CHỦ NGHĨA VIET NAM
CÔNG TY có PHẦN DƯỢC PHĂM PHONG PHÚ Độc lập Ĩựdo th phủc
HỘP 10 vì x 10 VIÊN NANG
CLORPHENIRAMIN
lHlllilllljililiiiiililil ”"““… f
;,j”x\
I … "'mm' gllmu.ucuoomfflom
…m K°"…imủ ……
I ²²… ĩ…ĩảiỀ …ocmnhmdwm
SĐK:
smsx. I
NSX _
HD
awdeIÚmm '
n- anpnoỦÌẨnfflffl|n ;,
\ _ Nyầ ..ỒẮ. tháng .Qò. năm 13
ẶgẮ—Ĩỉa Ểlặ. DUY
Í+i
“Ở
DS HỔ th Hiển
ùv BAN NHÂN DÂN TP. Họ CHÍ MINH CỘNG HÒAXẢ HỘI CHỦ NGHĨA qur NAM
CỎNG TY cộfHẶgpược PHAM PHONG PHÚ __ _ Độc lẹp Ĩ Ĩựdo … Họnh phủc
MẦU NHÃN vì 10 VIÊN NANG
cmamemmmm
Ngảy ...OẢ thâng ..Oẫ nảm 201 3
.os-xfazrủeỨị—cDUYỆỊ, "" ’JỸ’ỊỈ
,°/ . .
.g.'ẩ ._A\OJQWJ "—ầ,
(1>` FPp l/
\“ '-. Ju _
~ f. ũc› ca 3/ GIÁM ĐỐC
HƯỚNG DĂN sử DỤNG THUỐC ? Mụ 4
Viên uang CLORPHENIRAMIN
1. Trình bảy: Hộp lOOvỉên (lOvi x 10 viên) và chai 200 viên, chai 500 viên
2. Công thức: Mỗi viên nang chứa: Clorpheniramin maleat ..................... 4mg
Tá dược: Lactose monohydrate, Tinh bột ngô , Tale , Magnesi stearat , Natri starch glycolate , Nang rỗng
số 3 (Cam … Vảng)Vừa đủ 1 viên
3. Chỉ định
Viêm mũi dị ứng mùa và quanh năm.
Những triệu chứng dị ứng khác như: mảy đay, viêm mũi vận mạch do histamin, viêm kết mạc dị ứng,
viêm da tiếp xúc, phù mạch, phù Quincke, dị ứng thức ăn, phản ứng huyết thanh; côn trùng đốt; ngứa ở
người bệnh bi sởi hoặc thủy đậu.
Hiện nay, clorpheniramin maleat thường được phối hợp trong một số chế phấm bản trên thị trường để
điểu trị triệu chứng ho và cảm lạnh. Tuy nhiên, thuốc không có tảc dụng trong điều trị triệu chứng nhiễm virus.
4. Liều lượng và cách dùng
Viêm mũi dị ứng theo mùa: (tác dụng đạt tối đa khi dùng thuốc liên tục và bắt đầu đủng ngay trước mùa
có phấn hoa):
Người lớn; bắt đầu uống 4 mg lủc đi ngủ, sau tăng từ từ trong 10 ngảy đến 24 mglngảy, nểu dung nạp
được, chia iảm 2 lần, cho đến cuối mùa.
Trẻ em (2 - 6 tuổi): Uống 1 mg, 4 - 6 giờ một lần, dùng đển 6 mg/ngảy;
6 - |2 tuổi: Ban đầu uống 2 mg lúc di ngủ, sau tăng dần dần trong 10 ngảy, lên dến 12 mg/ngảy, nếu dung
nạp dược, chia 1 - 2 lần, dùng cho đến hết mùa.
Phản ứng dị ứng căb: 12 mg, chia 1 - 2 lần ưống.
Người cao tuối: Dùng 4 mg, _chia hai lần /ngây; thời gian tảc dụng có thể tới 36 giờ hoặc hơn, thậm chí cả
khi nồng độ thuốc trong huyết thanh thẩp.
s. Chống chỉ định
Quá mẫn với clorpheniramin hoặc bất cứ thảnh phần nảo cùa chế phấm.
Người bệnh đang cơn hen cấp.
Người bệnh có triệu chứng phì đạị tuyến tiễn liệt.
Glocom góc hẹp.
Tắc cổ bảng quang
Loét dạ dăy chít, tắc môn vị — tả trảng.
Người cho con bủ, trẻ sơ sinh và trẻ đẻ thiếu tháng
Người bệnh dùng thuốc ức chế monoamỉn oxỉdase (MAO) trong vòng 14 ngảy, tính đển thời điềm điều trị
bằng clorpheniramin vì tính chất chống tiết acetylcholin của clorpheniramin bị tăng lên bởi cảc chất ức
chế MAO.
6. Thận trọng
Clorpheniramin có thể lâm tăn nguy co bi tiếu tiện do tảc dụng phụ chống tiết acetyicholin của thuốc,
dặc biệt ở người bị phì đạị tuyên tiễn lỉệt, tắc đường niệu, tắc môn vị tá trâng, vả lảm trầm trọng thêm ở
người bệnh nhược cơ.
Tác dụng an thần cùa clorpheniramin tăng lên khi uống rượu vả khi dùng đồng thời vởi các thuốc an thần khác.
Có nguy cơ biến chứng dường hô hấp, suy giảm hô hấp và ngừng thờ, điểu đó có thể gây rất rắc rối ở
người bị bệnh tắc nghẽn phổi hay ở trẻ em nhỏ. Phải thận trọng khi có bệnh phổi mạn tinh, thở ngắn hoặc
khó thờ.
Có nguy cơ bị sâu răng ở những người bệnh điểu trị thời gian dải, do tác dụng chống tiết acetylchoiỉn, gây
khó miệng.
Thuốc có thể gây ngủ gả, chóng mặt, hoa mắt, nhìn mờ, và suy giảm tâm thẫn vận động trong một số
người bệnh và có thể ảnh hưởng nghiêm trọng đến khả năng lái xe hoặc vận hảnh mảy. Cần trảnh dùng
cho người đang lải xe hoặc dìều khiển mảy móc.
Tránh dùng cho người bệnh bị tăng nhãn ảp như bị glôcôm.
Dùng thuốc thận trọng với người cao tuồì (> 60 tuổi) vì những người nảy thường tăng nhạy cảm vởi tảo
dụng chống tiết acetylcholìn.
7. Những lưu ý đặc biệt và cảnh báo khi sử dụng thuốc
- Tương tác vói các thuốc khảc, các dạng tương tác khác: ,
Cảo thuôo ức chế monoamỉn oxydase lảm kéo dải và tăng tảc dụng chống tiêt acetylcholin cùa thuốc
khảng histamin.
Ethanol hoặc các thuốc an thần gây ngủ có thể tăng tảc dụng ức chế hệ TKTW của clorpheniramin.
Clorpheniramin ức chế chuyến hóa phenytoin vả có thể dẫn đến ngộ độc phenytoin.
- Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú
+ Thời kỳ mang thai: Chỉ dùng cho người mang thai khi thật cần thiết. Dùng thuốc trong 3 thảng cuối cùa
thai kỳ có thể dẫn đến những phản ứng nghiêm trọng (như cơn động kinh) ở trẻ sơ sinh.
+ Thời kỳ cho con bú: Clorpheniramỉn có thể được tỉết qua sữa mẹ và ức chế tiết sữa. Vì các thuốc kháng
histamin có thể gây phản ứng nghiêm trọng với trẻ bú mẹ, nên cần cân nhắc hoặc không cho con bú hoặc
không dùng thuoc, tùy thuộc mửc độ cần thiết của thuốc đối vởi người mẹ.
- Tác dụng của thuốc khi lải xe và vận hânh máy mỏc: Không dùng thuốc khi lải xe và vận hảnh máy móc.
8. Tác dụng không mong muốn của thuốc: .
Tảc dùng an thânưât khảc nhau từ ngủ gả nhẹ đên ngủ sâu, khô miệng, chóng mặt và gây kích thích xảy
ra khi đỉêu trị ngăt quãng. Tuy nhiên, hâu hêt người bệnh chịu đựng được cảc phản ứng phụ khi điểu trị
liên tục, đặc biệt nếu tãng liều từ từ.
Thường gặp, ADR > 1/100
Hệ TKTW: Ngủ gả, an thần.
Tiêu hóa: Khô miệng.
Hiếm gặp, ADR < mooo
Toản thân: Chóng mặt. ỉũỉTề
Tiêu hóa: Buồn nôn. ' \`
Nhận xét: Tảc dụng phụ chống tiết acetyicholịn trện TKTW vả tảc dụng chống tiết acetylcholin ở người -'IyỔM
nhạy cảm (người bị bệnh glôcôm, phi đại tuyên tiên liệt và những tình trạng dễ nhạy cảm khảo), có thế
nghiêm trọng. Tần suất cùa cảc phản ứng nảy khó ước tính do thiểu thông tin. . __PHAỈ
Tảc dụng phụ khi tiêm thuốc: Có cảm giảc như bị châm, đốt hoặc rát bòng nơi bị tiêm, tỉêm tĩnh mạch 'JPIỊỷ
nhanh có thể gây hạ huyết áp nhẩt thời hoặc kích thich thần kinh trung ương. . , _.
Thỏng báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc. '_._ÊỂLầ
9. Các đặc tính dược lý và cơ chế tảc dụng, dược động học: '
- Dược lý và cơ chê tảo dụng: Clorphenìramin lả một khảng histamin có _rât ít tảo dụng an thần. Như hầu
hết cảc khảng hìstamin khảc, clorpheniramin cũng có tác dụng phụ chông tiết acetylcholin, nhưng tảc
dụng nảy khác nhau nhỉều giữa cảc cả thế.
Tảo dụng khảng hỉstamin cùa clorpheniramin thông qua phong bế cạnh tranh các thụ thể Hi của các tế bảo
tác động.
- Dược động học: Clorphenỉramin maleat hấp thu tốt khi uống và xuất hiện trong huyết tương trong vòng
30 - 60 phủt. Nồng độ đinh huyết tương đạt được trong khoảng 2,5 đển 6 giờ sau khi uống. Khả dụng sinh
học thấp, đạt 25 - 50%. Khoảng 70% thuốc trong tuần hoản Iiên kết vởi protein. Thể tích phân bố khoảng
3,5 lítlkg (người lớn) và 7 - 101ítlkg(trẻ em). `
Clorpheniramin malcat chuyến hóa nhanh vả nhiều. Các chất chưyển hóa gõm có desmethyl -
didesmethyl— clorpheniramin và một số chất chưa được xác định, một hoặc nhiều chất trong số đó có hoạt '
tính. Nồng độ clorpheniramin trong huyết thanh không tương quan đúng với tảo dụng kháng hỉstamin vì
còn một chất chuyển hóa chưa xảc định củng có tác dụng.
Thuốc được bải tiểt chủ yếu qua nước tiểu dưới dạng không dồi hoặc chuyển hóa, sự bải tiết phụ thuộc
vảo pH vả lưu lượng nước tiều. Chỉ một lượng nhỏ được thấy trong phân. Thời gian bản thải là 12 - 15
giờ vả ở người bệnh suy thận mạn, kéo dải tới 280 - 330 giờ.
10. Sử dụn quá liều:
Liều gây chet của clorpheniramin khoảng 25 - 50 mg/kg thể trọng. Những triệu chứng vả dấu hiệu quả
Iiều bao gổm an thần, kích thích nghịch thường hệ TKTW, loạn tâm thần, cơn động kinh, ngừng thờ, co
giật, tảo dụng chống tiết acetylcholin, phản ứng ioạn trương iực vả trụy tim mạch, loạn nhịp.
Đỉều trị triệu chứng vả hỗ trợ chức năng sống, cần chú ý đặc biệt đến chửc năng gan, thận, hô hấp, tỉm vả
cân bằng nước, điện giải.
Rùa dạ dảy hoặc gây nôn bằng siro ipecacuanha. Sau đó, cho dùng thạn hoạt vả thuốc tẩy để hạn chế hấp thu.
Khi gặp hạ huyết áp và loạn nhịp, cần được điều trị tích cục. Có thê điều trị co giật bằng tiêm tĩnh mạch
diazepam hoặc phenytoin. Có thế phải truyền mảu trong những ca nặng.
®í
__…—
11. Bảo quãn, hạn dùng:
- Bảo quản: Bảo quản n_ci khô, nhiệt độ Idưởi 30°C, tránh ảnh sáng.
- Hạn dùng: 36 thảng kê từ ngảy sản xuãt
ĐỌC KỸ HƯỚNG DĂN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG
ĐẾXA ỊẮMJịAYTRẸEM _ ` ' . _
NÉU CAN BIET THEM THONG TIN XIN HO! r KIÉN BA C S!
cni NIIẶNII_CÒNGỊTY có PHẨN_ DƯỢC PHẢM PHONG PHỦ -
NHA MAY SAN XUAT DƯỢC I’HAM USARICHPHARM
Lô 12, Dường sô 8, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo ,
Quận Bình Tũn, Thủnh phố Hồ Chí Minh
TP.HCM. ngăy 25 tháng 06 năm 2012
PHÓ cục TRUỜNG
JVffl "Vãn ẵẵwnẳ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng