BỘ Y TẾ
cục QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
… ủgggJ_gJ &JB MẨU NHÃN DÁN TRÊN CHAI
Ĩ , ` GI.IIIIBIYGEIIH 250m0
ĨỒỦIIIỈIO'A .. i …1vũ1
cámưnus-ứuoúne:
mm Uủigi_Og—zowm.ơumcm_
Trù… Uủugsowingudwigay.dùmnủi -_
Cìu'hủỉngálũimảchdl'llg-Ưu ', --
mủmnungunínmmuumc’ vù /
mumawủisừamirnúc
nAo…mm.mẹmomưqm
c1ư oơỤc mủ … m 2 m :
I_ìhfflĩlq-GHIIq-DỤ.Ụ— ưuu:
uu.uuụn-nm…nự-ựn … -
nm
pin
ị’ẵ
númduiu
@
IIMIIIIMỦ
[
ẮỄ
ỐXẺf
i.;
Số lô SX, HD được in chìm trên vỉ
@
DDPHABMA
m'rm
Ai Nlel
NIHOAWUHOÌỦ
ỦWDSZ
@
UUPHÀHMA
MẨU HỘP
10 vĩ x10 VIỆN NEN
GMP - WHO
GI.BBOMYGETIN
250mg
EUndmựnhi-mz
TRbl-MYW O.MBÀTRM MAIỜ- VÉTW
sù-Ih
LO27,KÙCIMU-ẾLNLHAIỘIJẺTW
ormq.zonuzc
cóucm'lc
Cloramọtnniooi ......................................... 250mg
Tảdup: (Tưửìbộtniỳ. Gdatin. Nipagin.
Nipasot Cón96“.Mmstearaij ....... vd1vièn
cÁcuoùuc-uéunủus:
NglờiiónUõngLOg-Z Jngùy.ciúaiámL
Trẻemz UõưnSOmơko Wnoáy.ohia- ›
mudvúưuhruưz
o…MMnmadram—mmwtrw
su…a
LóIr.Ểov…m-Ath-Mnộufflm
or—pqzuum
Chỉđ_nh,dtổngduỉcịù,tủcdựmkhôngnm
m:ốn.…gtáclimổcvùcủcfflỏngủkhácz
Xinđọctmngtờluùrgdửsừdụnghénừonghợp.
aAouuAu: Noikhỏ. nmạơọmaơc. tránhánh sáng.
Khóngdùngquáưửhạnghiừẽnbaobỉ
tuthmủứn
nui…ủsimuưnnh
za
_E
I—e
“"ă
@
›-
ả :
ỄQ
gQ ã
Ề _ xe
a 9 'z'ầẵ
WÝ
MẨU TỜ HƯỚNG DẨN SỬ DỤNG THUỐC
.muócuAnmeooon
lựúfflllllửlnnmiculhn
l€mhmủưửil
mudcnưculoùnorusonơucùnAcsĩ
N£ucđnmeuruouc mvxmuónnéu mlvmuócwêunạ
Wén nén
GI.0BOMYGETIN 250mg
TRÌNH BÀY: Hộp 10 vĩ ›: 10 viên nén. chai 400 viên nèn.
cónc THỨC :
Cioramphenicol .......................................................... 250mg
Tá duợc (Tinh bột mỳ. Gelatin. Nipagin,
Nipasol. Cõn 96". Magnesi stearat) .................. vd 1 viên nén
cAc ĐẶC TÍNH TẤC DỤNG:
CJc dặc llnh duw lụt: học:
Cloramphenicol lá kháng sinh. ban đảu được phản lập từ
Streptomyces venezuelae. nay được sản xuất bảng phương pháp
tỏng hợp. Cloramphenicol thường có tác dung kìm khuản. nhưng
ẫ mè điet khuẩn ở nòng ơo cao hoảc đói với những vi khuấn nhay
… cao.
Cloramphenlcol ức chế tòng hợp protein ở những vi khuản nhay
cảm bản cád1gấnvảotièuthẻãơScủaribosom.
Thuóc g n như an có tác dung đói vớI Escherichia coli, Shigella
Hexnerĩ Enterobacter spp., Siaphylococcus pneumoníae. it oó tảc
d ng 6 “với Straptocoocus pyogenes vẻ không 06 tác dung đói với
n m.
CIc dặc tinh dwe động học:
- Hấp thu: Cloramphenicoi đuợc hấp thu nhanh qua đường tiêu hóa.
Clorampheniooi palmỉtat thùy phân trong đường tiêu hóa vè được
hãp thu dưới dạng cloramphenicol tự do.
— Phản bõ: Cloramphenicol được phân bố rộng khảp irong phấn Ión
mỏ oc thể kể cả nước bọt. dịch cổ chưởng. dịch mảng phổi. hoạt
dich. thùy dịch vả dịch kinh. Nóng độ thuốc cao nhất trong gan vè
thận. Cloramphenicol gân kẽtvới khoảng 50% protein huyẻttương.
- Chuyển hỏa: Cloramphenicol bị khử hoạt chủ yếu ở gan do
glucu ronyl transferase.
-Thải tn`I: Khoảng 68 — 99 % một Iiéu uống thải trừtrong nước tiếu
trong 3 n9ấYJ 5 - 15% Iiẻu nèy thằỉ trừ dưới dạng khỏng đối trong
nước liếu qua lọc cáu thận vả phán còn iại thải irừ qua õng thận.
dưới dạng những chất chuyên hóa không hoạt tính.
cui ĐINH:
~ Những nhiễm khuấn nặng do vi khuẩn nhẹy cám: Rickettsia,
Chlamydia, khi những thuốc n độc hon khòng hiệu quả hoặc bị
chống chiđlnh.
-Trưủc khi bát đáu liệu pháp cloramphenicol. <án lãy mảu thích hợp
để xác dịnh vi khuấn gáy bẹnh vè thử nghiệm dộ nhạy cảm in vltro.
Có thể bẻt đáu liệu pháp cloramphenicol lrong khi chờ kẽ! quả thử
nghiệm độ nhạy cảm. nhưng phải ngừng ihuốc khi thử nghiệm cho
thẩy vi khuển gây bệnh kháng dorampheniool, hoặc nểu vi khuân
nhạy cảm vói những thuốc n độc hơn. Khòng được dùng
cloramphenicol đẻ điếu tn những nhiễm khuẩn thông thưởng hoặc
trong n ' trường hỌp không được chi đinh. như cảm lạnh. củm.
nhiếm n họng hoặc iảm thuốc dự phòng nhiẽm khuẩn.
Chú y': Khòng dùng những thuốc nảy toản thán để fflẽu tq“ những
nhiễm khuẩn thỏng thưởng. để dự phòng nhiẽm khuấn hoặc khòng
dược chiđịnh.
PHÓ C'. c TRUỞNG
/_n ;v J_ặ '-… fI-=n, /y
. !,ẫJ'ff’” *z …=-z
ư
J`ị
cAcn oùus-uéu DÙNG:
Người Ión: Uống 1,0g - 2.0g | ngảy. chia lèm 4 lẩn.
Trẻ em: U6ng 50 mg] kg thẻ trọnglngây, chia lèm 4 lán.
cnốuc cui mun:
Măn cảm vơi cloramphenicol.
TƯONG ~rAc THUỐC KHÁC:
- Clorampheniool lảm táng tác dụng của sulfamid na dường huyết
dicumarol, phenytoin. clopropamid. tolbutambd vá thuóc kháng vitamin K.
- Tránh dùng chung dorampheniool với phenobarbital. n'fampin vl những
thuóc náy lam giám nòng độ cloramphenicol trong huyéttương.
… Khỏng dùng đòng thời cloramphenicol với những thuóc có thẻ gáy suy
giảm tùy xương.
- Cloramphenìcol lảm giảm tác dung cùa vitamin B12. acid folic vả thuóc oó
chứa sát.
THẬN TRỌNG:
- Những phản ửng nghlèm trọng đòi khi gảy tử vong. ở ngưòi bệnh dùng
cloramphenicol đã được thòng báo. Cân phải điêu trị người bệnh dùng
cicramphenicol tạl bệnh viện để có thể thực hiện những xét nghiệm thích
hợp
- Phải ngửng Iiệu pháp cloramphenicol nếu xảy ra giảm hõng cẩu IưÚi. giảm
bạch cõu. giảm tiếu cấu. thiểu máu. hoặc các chứng huyết học bãi thường
khác được quy cho cioramphenicol. Khòng thể dựa vảo những xét nghiệm
máu ngoại biên để tiên đoán sựức chổ tùy xương không hỏi phục vả thiếu
mảu khỏng tái tạo có xảy ra hay khòng.
- Phải ngừng liệu pháp ciorampheniool nểu xảy ra viêm dảy thấn kinh thị
giác hoặc ngoại biên. Cũng như các kháng sinh khác. dùng dorampheniool
có ihấ dắn đắn sựsinh trưởng quá mức những vi khuẩn khòng nhạy cảm. kể
cả nấm Nẩu xây ra bội nhiễm. phẩl tiến hảnh liệu phép thích hợp.
~ Phải dùng thận ừọng cloramphenicol cho ngưòi bệnh suy giảm chức nảng
ihận vả] hoặcgan vè giám liêu lượng theotỉ le tượng ứng.
sứ DỤNG cuo PHỤ NỮ có THAI VÀ cno con BÚ:
Chống chi đlnh dùng cho phụ nữ 06 thai vả cho oon bủ.
TẢC DỤNG KHÔNG MONG muốn:
GAy rối Ioạn đường tiêu hóa (buôn nỏn, nòn mừa)
Gây ra hai Ioại suy tủy:
Thiểu mảu (có hoặc khõng oó giăm tiếu cảu vả giám bạch cáu). giảm hóng
cấu lưới. lám tăng hảm Iưọng sắttmng huyết thanh. ngừng trưởng thùnh các
tiến chất trong hỏng cảu.
Thiếu máu bẩt sản.
Hội chứng xanh xám ở trẻ đẻ non vả trẻ sơ sinh: Nhịp mở nhanh, cảng bụng,
tim xanh. phản xanh. ngủ lịm tiến tới trụy mạch vẻ dễ tửvong.
Gây rối Ioạn trèn thằn kinh khi dùng dải ngùy: gảy viêm thản kinh thị giác.
viêm thấn kinh ngoại biên. nói lẫn, mê sảng.
Quá măn: ban. mảy đay, phù mạoh. phản vệ.
Thóng bảo cho bóc sĩ nhũng tảc dụng khong mong muốn gặp phải khi
sửdụng thuốc.
1Ac ĐỘNG CÙA muốc x… LẤI xe VÀ VẶN HÀNH uAv móc:
Chưa được ghi nhận.
sử DỤNG cuA uỂu:
Nhímg triệu chứng quả liêu gõm thiểu máu. nhiếm toan chuyển hóa. hạ
thản nhiệtvè hạ huyếtảp. Điêu trị triệu chứng sau khi rửa dạ dèy.
BẤO cuẤu: Thuốc phải được báo quản uong bao bì dỏng gói kín. ở nhiệt
độ dưới 30“C. nơi khò.tránh ánh sáng.
HẠN DÙNG: 36 tháng kể từngảy sản xuất
Khóng dùng quá thời hạn ghi Ilén bao bì
TIÊU cuuẨu: DĐVN IV
cùnn n cơ Pliliii uuực PHẨM muue uuue 2
0 Ttắn Thánh Tông - 0. Hai Bù Trưng - Hè Nội - Vlật Nam
Săn xuả'Mạl:
Lò 27. KCN Quang Minh — Mê Linh - Hè Nội - Vìật Nam
ĐT: 04.20474126
oược PHẨM
\D TRUNG ƯONGZ ' -
’3« .
7z0 _
\Ủĩ'swơ '
PHO GIÁM ĐỐC
DS.JfẨyéầửỊỂ/aệaẵẵẵì
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng