1
Mẫu nhãn
* Nhãn trên vĩ:(Sổ lô SX, ngáy SX và hạn dùng được dập nổi trên mép vĩ
BỘYTẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lẩn đauÁẵ.JẨ/ÁỈ
Ệ°bp VIÊN NANG CỦNG
Clorocid 7'w3 250 mg
Cloramphenicol 25 0 mg
ỄJfẵ còus TY cp oược PHẨM TRUNG ươue s
VIEN NANG CỦNG VIEN NANG CỦNG
Clorocid 7’w3 250 mg Clorocid Tw3 250 mg
Cloramphenicol 25 0 mg Cloramphenícol 25 0 mg
ấ:r`-I
còue TY cp oược PHẨM TRUNG ươnc a 33 CÔNG TY GP Dược PHẨM TRUNG ươm; s
ME e….m ồu.EẵìẵưồỒ
9: om… MỀL. ….vaỘHỘ…U
lại ễẳĨĩĩaẵ ẽuoẵẵẵẵẽ
3 ơ:mểẽ …… E nẵmEmm
ẳẫz›z. ằkẩẵưẩzẫsấ ẫnãiỉĨẫ oÊĨ
n.ẵẵaẩẵ. zi.tì.Ễẳ .ẳẫfỄẳisẵlẵnfẩltlio
...oẵnẵ . .. .....IỂEĨGỔ L › . . »
ìlÌ
o o . .
...mcrẵaẵnỉzẵze _ ủ. w ẫn:Ễẵlẫtẳ
O…Bônẵ Ế… ……o 3… ỉễa O oỗũ Ế ……o 3… s.…ẫiẫg
n Qoỗìởẫằưì N.…S SN .ỉ ẫẩsỄìẵĩẽ .Ề .: ễeẫãởầẽơì .….ổ ằ® .ỄỄẵưsĂẵẵỉdi
ua u›oẵẫỄẫỉẩễâẫãâưẵđ 0880..83< nioễ< ẳỉ
.uâẵẵẫỂn—ẵ
h mùa… ỂED.ẵaầzỡaẫassỉanẵ
n mẫẵ
ĨJ . ẵ % . , . . { . . … .n oonẫẫợuỉồẵẵẫẵ
….w ……….…… …………Ể…ỂỄễ Wẳẳg H…Ể @ ……ẵ,………,c.………_,Ễẵg … …ẳèả aễẳãg
, Ĩ Ĩnổì Í 4 . . . i . . ..!Ể... €...ÍỈ. :. ... iJ., TJĨ
MẮU ĐON HƯỚNG DẨN SỬDỤNG
Rx Thuốc bán theo đơn GMP ~ WHO
CLOROCID TW3 250 mg
Cloramphenỉco] 250 mg
Thảnh phẳn; CO PHÂN '0
Cloramphenicol ............................................................ 250 mg DUỢC PHÂĨVI *
Tá dược(Talc. Naiơlaurylsullai, Mugneslslearat ..... Vừa dù 1vièn TRUNG UỐNG 3
Đặc tỉnh dược lực học (FORÍPHARMJ
— Cloramphenicol thưởng có tác dụng kim khuẩn. nhưng có thể diệt khuẩn ở nống độ cao hoặc đối ~ . - ' .. ._
… ~ ’VG ……
- Cloramphenicol ức chế Iổng hợp protein ở những vi khuẩn nhạy cảm như Rickellsia, Chlamydia bằng cảch gan vảo Kiểu lhể SOS
cùa ribosom, Cloramphenicol cũng ức chế tổng hợp protein ở những tế báo tảng sinh nhanh của dộng vặt có vú.
- Cloramphenicol có thể găy ửc chẽ tuỳ xương vả có thể khóng hồi phục được. Cloramphenicol có hoạt tính ức chế miễn dịch nếu
cho dùng toản lhản trưởc khi khảng nguyên kích thích cơ thể. Cloramphenicol không có tảc dụng đối với nấm.
Đặc tinh dược dộng học
- Cloramphenicol đươc hấp thu nhanh qua đường tiêu hoả. Ở người lởn khoẻ mạnh. sau khi uống liêu 1 g Cloramphenicol. nổng độ
đĩnh \rong huyết tương trung bình đạt khoảng 11 microgamlml lrong vòng 1 đẻn 3 giở. Ở ngưởi lòn khoẻ mạnh uống lỉẽu 1 g
Cloramphenicol. cứ 6 giờ 1 Iắn. tổng cộng 8 Iiẽu. nõng độ dĩnh huyết tương trung bình đạt khoảng 18 microgam/ml sau liều thứ 5
vả lrung bình dạt 8-14 microgam/ml trong 48 giở.
- Cloramphenicol phản bố rộng khắp [rong phẩn lớn mô cơ lhể và dịch. nõng độ cao nhất ở lrong gan vả thặn.
— Nửa dởi huyết tương của Cloramphenicol ở ngưởi lớn có chức náng gan vả thận binh lhưởng lả 1.5 - 4.1 giở. Nửa dởi huyết tương
của Cloramphenicol kéo dải ở người bệnh có chức năng gan suy giảm. Ở ngưởi bệnh có chức nảng lhặn suy gỉảm. nứa dởỉ huyếl
iượng của Cloramphenicol kéo dải không dáng kể.
Chỉ dịnh:
- Nhứng nhíễm khuẩn nặng do vi khuẩn nhạy cảm. viêm mảng nảo vả những nhỉểm khuẩn khảc do Haemophilus inlĩuenzae khí
các kháng sinh aminopenicilin. genlamicin vả một số cephalosporin lhế hệ 3 không hiệu quả hoặc bị chống chỉ định.
… Nhiễm khuẩn do Rickeusia khi khòng ihé’ dùng lelracyclin.
Liễu dùng:
- Người lón: Uõng 1-2 viẻn/lẩn x 4 Iẩn/ngảyi ' ả
- Trẻ em: Uống so mglkg lhể !rọngl ngảy. chia Iảm 4 Iãn. /
Chống chỉ định: '
— Chống chỉ dịnh cloramphenicol đõi vởi người bệnh có bệnh sử quá mẫn vảlhoạc phản ủng độc hại do thuốc.
— Phụ nữcó lhai. cho con bù.
- Loạn chuyển hỏa porphyrin cả'p.
- Không được dùng cloramphenicol để điểu Irị những nhiếm khuẩn lhòng lhưòng hoặc !rong nhủng trưởng họp khỏng dược chỉdịnh
như cảm lạnh. củm. nhíểm khuẩn họng hoặc lảm thuốc dư phòng nhỉễm khuẩn.
Phụ nữ mang lhai .
Chưa xảc dịnh dược sự an toản của iiẽu háp cloramphenicol đó'í vởi ngưởi mang lhaỉ. Cloramphenicol dễ dảng dl qua nhau thai
vả nống dộ huyết lương lhai nhi có lhể b ng 30 - 80 % nống độ huyết tương đống thởỉ của mẹ Không dùng cloramphenicol cho
phụ nữ mang lhai gắn dển kỳ sinh nó hoặc lrong khi chuyển dạ vì có thể xảy ra những !ảc dụng dộc với thai nhi (lhỉ dụ hội chứng
xảm lả mộ! lhể trụy tim mạch xảy ra ở trẻ đẻ non vả lrẻ sơ sinh khi dùng cloramphenicol). * ' ~
Phụ nữ cho con bú
Cloramphenicol được phản bõ vảo !rong sữa. Phải dùng lhặn trọng cho bè mẹ cho con bú vì những lảc đụng dộc dõi với trẻ sơ sính
vả lrẻ nhỏ bú sữa mẹ.
Thận trọng
- Những phản ứng nghiệm trọng. đói khi gảy tử vong. ở ngưòi bệnh dùng cloramphenicol dã được thỏng báo. Cẩn phải díẽu ưị
người bệnh dùng cloramphenicol lại bệnh viện dễ có [hễ thực hiện những xẻt nghiệm thích hợp va khám nghiệm Iảm sảng.
- Phải ngửng liệu phảp cloramphenicol nẽu xảy ra giảm hõng cãu lưởi. giảm bạch cãu. giảm liễu cẩu. thiểu mảu. hoac các chứng
huyết học bất lhưởng khảc được quy cho cloramphenicol. Khỏng thể dựa vảo những xet nghỉệm mảu ngoại biên để iỉén đoán sự ức
chế iủy xương không hổi phục vả ihiẽ'u máu khỏng Iải lạo có xảy ra hay không.
- Phải ngừng ngay liệu phảp cloramphenicol nẽu xảy ra viêm dáy lhẩn kinh lhị gíảc hoặc ngoại hiên. Cũng như nhủng kháng sỉnh
khác. dùng cloramphenicol có lhể dẳn đến sự sình lrưởng quá mức những vi khuẩn không nhạy cảm. kể ơả nẩm Nếu xảy ra bội
nhìễm. phải tiến hảnh líệu phảp ihích hợp.
- Phải dùng thận lrọng cloramphenicol cho'ngưởi bệnh suy giảm chửc nảng lhận vả lhoặc gan va giảm Iiẽu lượng lheo lỷ lệ lương
ửng.
Tác dụng phụ
~ Những tảc dụng khỏng mong muốn cũa cloramphenicol cò lhể rất nghiêm trọng, do dò phầi trảnh vỉệc điếu trị kèo dải hoặc nhắc
lại. Tảc dụng khòng mong muốn nghỉêm trọng nhã! là thiếu máu khòng tái lạo. khòng phục hôi do suy tủy xương.
Thưởng gặp. ADR >1/100
- Da: Ngoại ban
- TỈẻu hóa: Buôn nỏn. nỏn. ỉa chảy.
Il gặp. 1/1000 < ADR <1I100
- Mảu: Giảm bạch cãu. giảm lỉểu cảu vả ihiấu máu với giảm hổng cắu Iưởi. tấl cả có lhể phục hỏi.
- Da: Máy đay
- Khác: Phản ủng quá mẫn.
Hiểm gặp. ADR <…ooo
- Toản lhảnt Nhức dáu , ²
- Máuz Mất bạch cẩu hạt. giảm toản \hể huyết cảu. thỉểu mâu không lải tạo (với lý iệ 1l10000 - 1140000).
— Thần kinh: Viêm dảy thắn kỉnh thị gỉâc. viêm đa thẩn kinh ngoại bỉèn. liệt cơ mắt. lù lẫn.
- Khảcz Hội chứng xám ở trẻ sơ sinh và lrè nhỏ dưới 2 luẳn luổi (đặc bìệt nguy cơ ở liều cao)
Thỏng báo cho Bác sĩnhũng tác dụng khỏng mong muốn gặp phái khi sửdụng thuốc
Tuong tác thuốc:
-Cloramphenicol lảm kéo dải nừa đời huyết tương vả I'am lảng tảc dụng của clorpropamìd. dicumarol. phenyloin vá tolbutamid do
ức chế hoạt tính cảc men của microsom.
- Phenobarbilal. Rifampìcin giầm nồng dộ cloramphenicol trong huyết lương.
- Cloramphenicol lảm chặm đâp ứng của cảc chế phẩm sẳt. vilamin B.; ,acid Foiic
Quá Iiẽu vả xứtrl:
Triệu chửng quả Iiẽu:Thiẽu máu. nhiễm toan chuyển hóa. hạ thản nhiệt vả hạ huyẽl áp.
Xửiri: Đìẽu tri lriẻu chứng sau khi rừa dạ dảy.
Báo quản: Nơi khó mal. nhiệt dộ không quá 30 °C
Hạn dùng: 36 lháng kể từ ngảy sản xuất
Dóng gói: Hộp 10 vĩ x10 viên
Dạng bảo chế“ Viên nang cửng.
Tỉéu chuẩn. chs- 10 - 12 - 031 - 23
Thuốc nây chỉ dùng theo đơn cúc: Bác sĩ.
Đọc Ig'i hướng dân sử dụng Irưó'c khi dùng
' Nẻii cần thém lhỏng Iin xin Izo'i ỷ kiẻìi Băc sĩ
i
CÔNG TY cò PHÂN DƯỢC PHÂM TRUNG ƯONG 3
16 Lê Đại Hùnh - Hải Phòng
Nhã máy SX: Nam Sơn — An Dương - Hải Phòng
Điện thoại: ( 031)3747507 | Fax: ( 031)3823125.
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng