MẨU NHÂN HỘP CLORAMPHENICOL 1G 242…4
HỘP 25 LỌ THUỐC BỘT TIÊM- TỸ LỆ 50%
ễcmmnmn =:zrzmrw ,
, dn I
1 » …cuơnù-ùuùuuạcu ,,
1 1*“ zz:n-ảư
ỂUÚƯỦIẾI muủmwuu i
Ì ỤỦ—ủỬ—ỦII aoụùzmuemac.munm
’. :: g . - ;
ẵ 1 % ế 1 ã
% ỉ -… , =, ẫ
@ Ễ CỤC QUAN LY DƯỢC ẫ E 1 i
Ể ĐÃPHÊDUYỆT ẵ'
., ã .
ẽ Lânđâu:.Av.?../..ấ………l.Aễ.….... ẫ f
i 4; g ;
@ E ỉ
ẫ 9 ễ ; Ế
Ễ ỉ i 2
at Ế ẳ
1 __
unnmmnna
!lWlllllilffl
HỘP 25 LỌ muóc BỘT TIÊM - TIÊM TĨNH MẠCH
ÊỀẺẺỀÊÉ năng
THIẾT KẾ PHÒNG NCPT
ồRủ Jhnị/
'* — 04
_Ấm fiĩrlf7 ỘWL ẩ/lì'lĩý '
’ MÂU NHÃN LỌ CLORAMPHENICOL 1G
lì …uơc BÁNYHEODW G…» w›+ .
BỘT TIÊM - TIEM TÌNH MẠCH
MẨU NHÂN HỘP CLORAMPHENICOL lG
HỘP 10 LỌ THUỐC BỘT TIÊM - TỸ LỆ 60%
nhnah:cmmtcummw
1 mmvũW IQ
dụ ' ma:
Dừlotonmmniewiieưnuwcu dndn—uhm: ungrơm
man ~. "W
uểxAtAuwu'utRếeư ……g,MN
aọcxmmwsừmmmum cluụhzmmnnưc.lhnumúo
, , . i
nen wquthơơnh~ùiwm
……Wbmnwù-ư mmmmmaumwmm ị
NW'“Ẹ…²… `IMISOĐMMĐƯDBĐI ’
… nu
² …
“…“…“ HHMIIIIHW'IIKI
m…t…nnm
GI.UBAMPIIENIGIJLIG
uọn m LỌ muóc IỘY ntu - nem n… w_tcu
su1mn°: ............................... …
ươm…nuccmpơ n Noửvalegootmdcmmyv
iutùcumhơu-Mn-MW SỒÌỔWN' nnmưwv
" suuuvn-mm›nun.mnu totEmoơe dmunw
THIẾT KẾ PHÒNG NCPT
i…L th
, "\\J ; ị,›`~ú`l \ "~Ì, `
DS. HOÀNG“ uõc cươrve
MẨU NHÂN HỘP CLORAMPHENICOL lG
HỘP so LỌ THUỐC BỘT TIÊM - TY LỆ 40%
HIoob cm…ẹ…;m ……
u ] ……………
i alợn i ừ'cbc
…“.nutc ….u ch11M Ju …… …;n conn.-uua . 'ggịW
cn-ụd— ,
nnunh ……
dulluuvcudu lbqhwmonzc …ncmuụ
mu…danunuưmm mm
…… 3“ 7 _ nA _
” unnmư”mm _
...—..…
~… ’ u—ụ—nu-a—ự
qu
d'WI Mlmmù Blmmmm
…..…… ......
: t~.i iĨđ" …ưf \.
\
Ri THUỐC BÁN THEO DON GMP—WHO C
cvưmmknmmưtnu… NMSXMum ddmmyy
mmuuxnum-mmmno smosvsươw mvnva
V uuựumu usu-nnu. HD/Ewnmu &…
Hà nội, ngảy 23 thảng 05 năm 2013
THIẾT KẾ PHÒNG NCPT ._’g_ ' tì ” f ĐỐC
. 0 ”L
HƯỚNG DÂN SỬ DỤNG THUỐC
THUỐC BỘT TIÊM CLORAMPHENICOL lG
TRÌNH BÀY: Hộp 10 lọ. hộp 25 lọ. hộp 50 lọ.
CÔNG THỨC: Cho 1 lọ thuốc bột tiêm
Cloramphenicol (dưới dạng Cloramphenicol succinat natri): lOOOmg
cÁc ĐẶC TÍNH DƯỢC LỰC HỌC:
Cloramphenicol thường có tác dụng kìm khuẩn, nhưng có thể diệt khuẩn ở nổng độ cao.
Cloramphenicol cũng ức chế tổng hợp protein ở những vi khuẩn nhạy câm bằng cách gắn văo
tiểu thể SOS của ribosom
Cloramphenicol cũng ức chế tổng hợp protein ở những tế băo tăng sinh nhanh của động
vật có vú; cloramphenicol có thể ức chế tuỷ xương vả có thẻ không hồi phục được.
Nhiều vi khuẩn có sự kháng thuốc cao với cloramphenicol ở Việt Nam; thuốc năy gân
như không có tác dụng đối với Escherichia coli, Shigellafiexneri, Enterobacter spp.,
Staphylococcus aureaus, Salmonella typhi, Streptococcus pneumoníae vã ít có tác dụng với
Streptococcus pyogenes. Cloramphenicol không có tác dụng với nấm.
CÁC ĐẶC TỈNH DƯỢC ĐỘNG nọc:
Sau khi tiêm tĩnh mạch cloramphenicol succinat natri, có sự khác nhau đãng kể giữa các cá thế
về nông độ cloramphenicol trong huyết tương, tuỳ theo độ thanh thải của thặn. Nông độ
cloramphenicol trong huyết tương khi tiêm liẻu 1 g cloramphenicol succinat natri cho người
lớn khoẻ mạnh khoảng 4,9 — 12 microgam/ml sau 1 giờ và 0 — 5,9 microgam/ml sau 4 giờ.
Cloramphenicol phân bố rộng khắp trong phẩn lớn mô cơ thể vã dịch. Nổng độ thuốc cao nhấ:
ương gan vã thận. Nửa đời huyết tương của cloramphenicol ở người lớn có chức nãng gan thậ-
bình thường là 1,5 — 4,1 giờ. Nửa đời huyết tương của cloramphenicol kéo dăi ở người bệnh c
chức nảng gan suy giảm. Ở người bệnh có chức năng thận suy giảm, nửa đời huyết tương của
cloramphenicol kéo dăi không đáng kể.
Cloramphenicol được khử hoạt chủ yếu ở gan do glucuronyl transferase. Ở người lớn có chức
năng gan thận bình thường, sau khi tiêm tĩnh mạch cloramphenicol succinat natri, khoảng
30% bải tiết dưới dạng không đổi trong nước tiểu; tuy vậy, tỷ lệ liêu bải tiết dưới dạng không
đỏi trong nước tiểu biến thiên đáng kể, trong phạm vi 6 — 80% ở trẻ sơ sinh và trẻ em.
CHỈ ĐỊNH:
Không dùng kháng sinh năy cho các nhiễm khuẩn thỏng thường, chỉ dùng cho những nhiễr
khuẩn nặng như: 1 ' '
- Nhiễm khuẩn do Rickettsia: Cloramphenicol lã thuốc lựa chọn đối với nhiễm khuẩn dt_
Rickettsia khi không thể dùng tetracyclin. 7
- Bệnh thương hăn.
- Nhiễm khuẩn do Haemophilus. Tuy nhiên, không nẻn dùng cloramphenicol lăm thuốc lựa
chọn đẩu tiên để điểu trị viêm măng não vả nhĩmg nhiễm khuẩn khảc đo Haemophilus
`ỉnfiuenzae.
LIÊU DÙNG - CÁCH DÙNG:
Cloramphenicol succinat natri dùng đường tiêm tĩnh mạch.
Cách dùng: Cho lOml dung dịch pha tiêm (ví dụ: nước vô khuẩn để tiêm, thuốc tiêm 5%
dextrosc) văo lọ chứa lg cloramphenicol đế được dung dịch chứa lOOmg cloramphenicol trong
lml; tiêm tĩnh mạch liễu thuốc nói trên trong thời gian ít nhất lã 1 phút.
Liêu tiêm tĩnh mạch cloramphenicol thường dùng đối với người lớn vả trẻ cm có chức
nảng thận vả gan bình thường là 50mg/kg mỗi ngăy, chia thảnh những liều bằng nhau, cứ 6
giờ tiêm 1 lẩn. Trường hợp nhiễm khuẩn do vi khuẩn có mức độ kháng thuốc trung bình, ban
ON
' iĩiìẵi
i ' *.Ẩ …ãv.
0
E
đâu dùng liêu 75mg/kg mỗi ngăy, rồi giảm liều xuống 50mg/kg mỗi ngảy trong thời gian sớm
nhất có thế được.
Nếu không có thuốc thay thế, có thể dùng cloramphenicol cho trẻ sơ sinh đủ tháng và
thiếu tháng dưới 2 tuân tuối với liều 25mg/kg/ngăy chia lăm 4 lẩn. Trẻ đủ tháng trên 2 tuấn
tuối có thể dùng 50mg/kglngăy, chia lăm 4 lấn. Việc theo dõi nõng độ thuốc trong huyết
tương lã cẩn thiết để trãnh ngộ độc.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH: t,
Người có tiên sử dị ứng với cloramphenicol.
Không được dùng cloramphenicol để điều trị những nhiễm khuẩn thông thường h0ậc
trong những nhiễm khuẩn không được chỉ định, như cảm lạnh, cúm, nhiễm khuẩn họng; hoặc
lăm thuốc dự phòng nhiễm khuẩn.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN (ADR):
Những tác dụng không mong muốn của cloramphenicol có thể rất nghiêm trọng, do đó phải
tránh việc điểu trị kéo dãi hoặc nhắc lại. Tác dụng không mong muốn nghiêm trọng nhất lả
thiếu máu không tái tạo, không phục hổi do suy tuỳ xương, thường gây tử vong vả có tân xuất
khoảng 1 trong 10.000 ca điêu trị. độc tính với tuỳ xương xảy ra dưới hai đạng: phụ thuộc vão
liêu và đôI khi có thể phục hồi.
Thường gặp, ADR > 1/100:
+ Da: Ngoại ban.
+ Tiêu hoá: Buổn nôn, nôn, ỉa chảy.
* ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100:
+ Máu: Giảm bạch cẩu hạt, giảm tiếu cẩu và thiếu mâu với giảm hồng câu lưới, tất cả
có thể phục hôi
+ Da: Măy đay.
+ Khác: Phản ứng quá mãn.
* Hiếm gập, ADR < 1/1000:
+ Toản thân: Nhức đâu.
+ Máu: Mất bạch câu hạt, giảm toãn thể huyết cẩu, thiếu máu không tái tạo.
+ Thẩn kinh: Viêm dây thẩn kinh thị giác, viêm đa thân kinh ngoại biên, liệt cơ mắt
vả lũ lẫn.
+ Khác: Hội chứng xám ở trẻ sơ sinh vả trẻ nhỏ dưới 2 tuổi, đặc biệt nguy cơ ở iiều
cao
Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phăi khi sử dụng thuốc
THẬN TRỌNG:
Phải ngững liệu phảp cloramphenicol nếu xảy ra giảm hông câu lưới, giảm bạch cẩu, giảm tiểu
cẩu, thiếu mảu, hoặc các chứng huyết học bất thường khác; viêm dây thẩn kinh thị giác hoặc
ngoại biên.
Phải dùng thận trọng cloramphenicol cho người bệnh suy giảm chức nãng thận hoặc gan
và giảm liẽu lượng theo tỷ lệ tương ứng.
Thời kỳ mang thai :
Không dùng cloramphenicol cho phụ nữ mang thai gân đến kỳ sinh nở hoặc trong khi chuyển
dạ vì có thể xảy ra những tác dụng độc đối với thai nhi (thí dự hội chứng xám là một thể nuỵ
tim mạch xảy ra ở trẻ đẻ non và trẻ sơ sinh khi dùng cloramphenicol).
Thời kỳ cho con bú:
Cloramphcnicol được phân bố vảo trong sữa. Phải dùng thận trọng cho bè mẹ cho con bú vì
những tác dụng độc đối với trẻ sơ sinh vã trẻ nhỏ bú sữa mẹ.
Tác động của thuốc khi lái xe và vận hânh máy móc:
Không có khuyến cậo phải thận trọng khi lãi xe hoặc vặn hănh máy móc.
sử DỤNG QUÁ LIÊU:
Những triệu chứng quá liều gổm thiếu mãu, nhiễm toan chuyển hoã, hạ thân nhiệt vã hạ huyết
áp. Điều trị triệu chứng sau khi rửa đạ dây.
`11 "\ Wxỉẫỷ,
TƯONG TÁC THUỐC:
Cloramphenicol có thể tác động đến chuyển hoá của clorpropamid, dicumarol, phenytoin vả
tolbutamid do ức chế hoạt tỉnh các men của microsom. Ngoăi ra, cloramphenicol có thể kéo
dải thời gian prothrombin ở người bẹnh nhận liệu pháp chống đông vì tâc động tới sự sản sinh
vitamin K do vi khuẩn đường ruột.
Dùng đổng thời cloramphenicol vã phenobarbital có thể dẫn tới giảm nổng độ thuốc
kháng sinh trong huyết tương vì phenolbarbital gây cảm ứng enzym Pm có khả năng phá huỷ
cloramphenicol.
Khi dùng đổng thời với những chế phẩm sắt, vitamin B`2 hoặc acid folic, cloramphenicoĩ
lảm chậm đãp ứng của những thuốc năy
Nen trânh dùng đổng thời cloramphenicol với những thuốc có thể gây suy giảm tuỳ
xương.
BẢO QUẢN: Thuốc bảo quản ở nhiẹt độ dưới 30°C, trảnh ánh sáng.
HAN DÙNG: 24 tháng kể từ ngăy sản xuất.
Thuốc năy chi dùng theo sự kế đơn của bác sỹ
Đỗ xa tâm tay trẻ em- đọc kỹ hướng dãn sữ đụng trước khi dùng
Nếu cân thêm thông tin, xin tham khảo ý kiến bác sỹ
/ Không dùng khi thuốc đã biến mău, hết hạn sử dụng .....
CÔNG TY cổ PHÂN Dược PHẨM TRUNG ươNG | - PHARBACO 5
160 Tôn Đức Thắng - Đổng Đa - Hè Nội
ĐT: o4- 38454561, Fax; 04 - =… .
Sản xuất tại: Thanh Xuân- Só, ’
-n
i r~.
f , L 1.» 1
I'I ( __ `
>` , tJUCL_,
Ki nxz.:wị- ucuc i', '
\
0" .n4 A t
\\CÌÌỂiARBACQ, e/
/
` ,.f/ i(Ỹ`
A. “² ,
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng