440.1N
BỘ Y TẾ
cuc QUẢN LÝ nươc
ĐÃ PHÊ DLftẸT
Lân ớâui.QìJ…oantìés…
› cưnnt vunulnuc nnupcnự …
MM: mmm rụnnủnmmờ
W.cuwu tụsmbutvnouưm
mbn'uhut Monnưìuvnd IOan
IỂUIIKẫVẦCẦCJHW
mo 1 -2pniúx› nmm
ưunumgamụn
m:n…ahùmmm m…x.
khử…mủntpibvơlu
KHÔNG ouợc UỐNG
!
i
oỂ XA YẤM 1'AY CỦA mề EM
DOCKÝHJGJGDÃNSÙDỤNGTRLÙCKHIDÙNG
Ctovunphontcol
10 dtDc
cniomw vnmmmoc.vwniootgtocmoớnfumkmón
-demme
vtOmmtmótngùonhllmtfimgnút
cnONchlocM-i Ngbtnửicởnvdcùcthònhphóncủu
\
Nguòtttừwảwtuý.ĩvủsoslnh
aAoouAư Noikhớ.nttưidớiơtớngqiớiớđ trớ…ớntnớng
ủ-Wmi’lmblủmửy
uEu DÙNGVA CACH DCNG: Nhỏ 1 - 2 001] lủn: 2 - 4 tónl nqùv.
Cóc…óngthkhécxơnfóhưóngdởìsủdưìg
THẦM-tPHẤN
T”
` Ơ _ MẤU NHÃN x… ĐANG KY THUỐC
i 8… PHAM Clorơmphenicol o.…
Hộp (72 x 24 x 24)mm
1
i KICH THưỚC i Nhãn lọ: (25 x 70)mm
ỉ ỳý v. ýỳý 3:1ooú ýcQ Àc m
:100 !! M 41
…… …. 1… i
f_ _K:o Ilg x 0
Rx: Thuốc bán theo đơn
TỜ HƯỚNG DĂN SỬ DỤNG
THUỐC NHỎ MẨT CLORAMPHENICOL 0,4%
THÀNH PHÂN: Cho 1 lọ x 8 ml:
Cloramphenicol 32 mg
Tả dược: vừa đủ 8 ml
(Natri clorid, acid boric, natri borat.IOHzo, thimerosal, nước cất để pha thuốc tiêm)
QUY CÁCH ĐỎNG GÓI: Hộp 1 lọ x 8 ml.
DẠNG BÀO CHẾ: Dung dịch nhỏ mắt.
DƯỢC LỰC HỌC:
Cloramphenicol lả kháng sinh thường có tảc dụng kìm khuẩn, nhưng có thể diệt khuẩn ớ nồng
độ cao hoặc dối với những vi khuẩn nhạy cảm cao.
DƯỢC ĐỘNG HỌC: Sau khi dùng tại chỗ ở mắt, cloramphenicol được hấp thụ vảo thuỷ
dịch. Những nghiên cứu ở người bệnh đục thế thuỷ tinh cho thấy mức độ hấp thư thay đổi
theo dạng thuốc và số lần dùng thuốc. Nồng độ thuốc trong thuỷ dịch cao nhất khi dùng thuốc
mỡ tra mắt cloramphenicol nhiều lần trong ngảy.
CHỈ ĐỊNH:
Viêm kết mạc, loét giảc mạc, nhiễm khuẩn tuyến lệ, viêm mí mắt, ngừa nhiễm trùng mắt.
CHỐNG cni ĐỊNH:
- Người mẫn cảm với cảc thảnh phân cùa thuôc.
- Tiền sử suy tuỳ.
- Trẻ sơ sinh.
THẶN TRỌNG:
- Phải ngừng ngay liệu phảp cloramphenicol nếu xảy ra viêm dây thần kỉnh thị gìảc hoặc
ngoại biên. Cũng như những khảng sinh khác, dùng cloramphenicol có thể dẫn đến sự sinh
trưởng quá mức những vi khuẩn không nhạy cảm, kể cả nấm. Nếu xảy ra bội nhiễm, phải tiến
hânh liệu phảp thích hợp.
- Không sử dụng khi thuốc bị biến mảu hoặc tủa. ,
- Khi sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bủ. W
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN: Có thế bị dị ứng nhưng ít gặp
T hông báo cho bảc sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
TƯONG TẨC THUỐC: Chưa có thông tin về tương tảc thuốc cùa C Ioramphenỉcol 0,4%
nhỏ mắt.
LIÊU DÙNG VÀ CÁCH DÙNG: Nhỏ 1— 2 giọt/lần, 2- 4 lần/ngảy.
T huốc năy chỉ dùng theo đơn cũa thầy thuốc
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nếu cẩn thêm thông tin xỉn hỏi ý kiến bảc sĩ.
Chỉ sử dụng trong vòng 30 ngảy kể từ khi mở nắp lẩn đầu
DÙNG THUỐC CHO PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BÚ:
- Thời kỳ mang thai: Chưa xảc định được sự an toản cùa Cioramphenicol đối với người mang
thai.
- Thời kỳ đang nuôi con bủ: Cloramphencol được phân bố vảo trong sữa. Phải dùng thận
trọng cho bè mẹ cho con bú vì những tảo dụng độc đối với trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ bú sữa mẹ.
SỬ DỤNG CHO NGƯỜI LÁ] XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC: Chưa có nghiên cứu về
tảo dụng cùa chế phẩm đối với khả năng lải xe.
QUÁ LIÊU VÀ XỬ TRÍ: Chưa có thông tin.
HẠN DÙNG: 24 tháng kể từ ngảy sản xuất.
Không dùng quá thời hạn ghi trên bao bì.
BẢO QUẢN: Nơi khô, tránh ánh sảng, nhiệt độ không quá 30°C.
Để xa tầm tay của trẻ em.
TIÊU CHUẨN: Tiêu chuẩn cơ sớ.
NHÀ SẤN XUÁ T & PHÂN PHỐI:
CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VẶT TƯ Y TẾ THANH HOÁ
Số 04 Quang Trung - T.P Thanh Hóa. Điện thoại: (037).3852691 - F ax:(037). 3724853
i/
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng