70.00 mm
› 15.00 mmd
Mẫu nhăn hộp 1 vỉx 14 viên : Clopidolut 75 mg
:110x70x15mm
Kích thước
ổH/ 151
Mảu sắc : như mẫu . -;
BỌ Y TE
CỤC QUAN LÝ DƯỢC
< 110.00 mm - ->-—_
ĐA PHÊ DU YỆT
Lấn =QQIDOIIO!IfflOOIOảÝzảÁIII
Rx Thuốc bản theo am Thuốc dùng cho bộnh viện
0
“_ CIcpudolut 75 mg
ễ=— Ciopidogrel 75 mg , .
_=— (dưới dạng Clopidogrel besylat) /
…—
ẫ= @ Hộp o1 vi x 14 viên nén bao phim
Nl=
CÔNG TY TNHH LIÊN DOANH HASAN - DERMAPHARM
Lo B, Đường sỏ 2. KCN Dóng An. Binh Dương. Việt Nam
…… phấn cnlm.cnúẹ dllChh.Ulumcleh dũng.ng K
Ciopidogrot besyilt . ttc. Túc dụng phu. TMn …: Xin ơoc huong dn sủ oung.
(T'ẵĩlgcfflalicmw SDK-Reg No
\ BảoquinnmnềJuưểúơ c. eéxAgluuvntm_ _
mucmẩncosở aocxvnuơuenlusuwumnươcxmwum
Rx Prescription only
Clopidelut 75 mg
Clopidogrel 75 mg
(in the form of Clopidogrel besylate)
For hospitnl use
@ 01 Biister x 14 film—coated tablets
HASAN - DERMAPHARM JOINT VENTURE CO., LTD
Lot B. Dong An Industrial Park. Binh Duong Pmince, Vietnam
Cunpouttton lnờicnllono. ContrllndlcntIơnơ. Dougn und
r _ 111.06 mg Mnlniltntion. lntuutlonn. Slh … mờ dhu
lu *“ 75 mm Mono: Hoadcarniulymeonctosed iea1ie1.
Exctpnents . ., .. _ .. q.s tiablet
KHPWT ư REACH Ư CNILDREN
Store … a ưry piace, below 30"13` ; 7 ~ 7
REÁD CAREFULLY …… lEFmE USE!
«
,.
Số io SX - Batch No.:
- Mtg. Date:
Exp Date
NSX
HD
[
70.00 mm
› 25.00 mm <
Mẫu nhản hộp 3 vỉ x 14 viên : Clopidolut 75 mg
Kích thước
:110x70x25mm
Mảu sắc : như mẫu
< 110.00 mm ›
Rx Thuốc bán theo am Thuốc dùng che bệnh viện
0
… Clopidolut: 75 mg
ẫỂ— Clopidogrel 75 mg
o~=— (dưới dạng Clopidogrel besylat)
ẵ: @ Hộp 03 vĩ x 14 viên nén bao phim
`l=
còue TY TNHH LIÊN DOANH HASAN - DERMAPHARM
Lô 6. Đường số 2. KCN Đỏng An. Binh Dương, Việt Nam
Thinh phln Bảo quản nui kho. dưới 30"C.
Ciopidogrel besytst ............................ 11 1 .86 mg Tiẻu chuẩn cơ sở
(tương duong Clopidogrnl ..... 75 mg) SĐK - Reg. No;
Tá dươc ............................................. vd 1 vén
cm aum, Chống chì đlnh. Lilu lwng. cam Đê xníu nv TRẺ EM
dùng. Tương tủc. nc đụng phu. Thin trong: aoc KỸ HƯỞNG DẦN sủouue ~rnươc KHI DÙNG!
Xin doc hudng dản sử dung
Rx Prescription only For hoopltal use
Clopidolut 75 mg
Clopidogrel 75 mg W
(in the form of Clopidogral besylate) l '
@ 03 Blisters x 14 film-coated tablets
HASAN - DERMAPHARM JOINT VENTURE CO., LTD
Lot B, Dong An Industrial Park. Binh Dmng Province. Wetnam
SỔ lò SX - Batch No.:
NSX
HD
- Mtg. Date:
Exp Date
Conipocition Store ln a dry place. below 30“C.
Ciopidogrel bosylato ....... 111.86 mg Manulacturer's specutmation
(equivalent to Clopidogro ..... 75 mg)
Excipients .......... g.s. 1 tabiet
lndlcation ontr ngo lnd KEEPOUTOFREACHOFCHILDREN
Administration. Intcmctionn, Sldc ofhctc nnd othnr READ CAREFULLY THE DIRECTIONS
pmcautionc: Fiead careiully the enclosed leatlet. BEFORE USE!
Mẫu nhản hộp 7 vỉ x 14 viên : Clopidolut 75 mg
70.00 mm
Kích thước : 110 x 70 x 45 mm
Mảu săc : như mẫu
< 110.00 mm ›
Rx Thuõcbánthoodm Thuõcdừ»gchobệnhviợn
9 n
@ o _ 0
E
___ ả 'ẵ. Clopidolut: 75 mg
gẵ ị-j n. Clopidogrel 75 mg
Ìỉ ; 2 (dưđidạng OIopidogre/besylat)
…— ° ẵ
ẵI u @ Hộp 01 vĩ x 14 viên nén bao phim
= Vl
a——_ 3
ID
CỐNG TY TNHH UEN DOANH HASAN - DERNẦPHARDI
Lô 8. Duđng số 2. KCN Đóng An. Binh Dương. Viêt Nam
><
45.00 mm
4
CIỒPidÔIUt 75 mg Clopidogrel 75 mg
Thùnh phln Bảo quản nơi khỏ. dười 30°C.
Clopidogrel besylat ......................... 1 1 1 .86 mg Tieu chuẩn cơ sở
(tương dương Ciopidogrel . ........ 75 mg) SĐK - Reg. No.:
Tá dược ............................................ vd 1 vien _
Chỉ dlnh. cnơng chỉ dlnh. Liẻu lượng. Cich ĐỂ XATẤII nv TRẺ EM
dùng. Tương uc. Tủc dung phu. mon trọng: aọc KỸ HUỚNG oÃu sử DỤNG
x… doc hướng dán sử dung. Tnuóc x… DÙNG!
Rx Prescription onty For hocpital uoe
Clopidolut 75 mg Ế
, …
Clopidogrel 75 mg "
(in the form of Clopidogrel besylate) is a ;; _a_i g
_ Ẹ, Ẹ 8 8
@ o1 Biisters x 14 iìlrn—coated tablets ° " 13 9 a
“D 3 m 5 …
_ ì- . -
u. ẵ’ ả
° “E. 9 ><
_ .9 o 0) 0
V 0 m 2 I
HASAN - DERMAPHARM JOINT VENTUFIE CO… LTD
Lot B, Dong An Indmtnai Part:` Binh Dmng Provmce. Vietnam
0
CIỒPIdỒIƯt 15 mg Clopidogrel 75 mg
Composltton Siore In a dn; piace. beiow 30"C.
Clopidogrel besylate ..................... 111.66 mg Manufacturefs specification.
(equivalent to Ctopidogrel ....... 75 mg)
Excipients ..................................... q.s. 1 tablet
indlccũons. Contrllndlcctiom. Doage nnd xzepoưroanAcquCtilLofl
Administration. Intnmctions. Sldc … nm CAREFULLV THE DIRE ² Ooocủ
und other precautions: Read caretuiiy the sspone use; ặ- `(
enclosed leaiiet. QỌ' ' 'j
m' … fflw ..
t UÍN 0…
; HA uu
. ) .
"141.13…“ GIẤN ĐỐC
ocUffldt;
Mẫu nhãn vi 14 viên : Clopidolut 75 mg
Kích thước : 105 x 67 mm
Mảu sắc :như mẫu
† —— — — … 105.00 mm __ ______ >
\
Ỉ Ả G'I'VTIWInI—wMW-Dlllm W-WWILVCD. WMIIIh—UMABMLDIIIAMIN
ị Clopldolut 75 mg Clopcholul 75 mg Clopidolut 75 mg
Clopidogrel 75 mg Cbpiờcgrel 75 mg Clonidogrol 75 mg
raan… ,me… MMWMMJ
"` MAI… - nun…l J.V 00. cư TN… III ữ-nl … - unnuuuu NIIMI ~ BIIIDNMU J.V co.
J Ilcpldolut 75 mg Clopidolut 75 mg (Iopldolut 75 mg
E Clooldourcl 75 mg Gioplờogưi 75 mg 010onng 75 mg _
E 6 J…MWouyuo …nmum MơuW… ²
I
o numỂ~unumun NMiỀUJJIOÙ cTVYIINUuỉệỈỈDDDl-Hlm /
O. lopldolut 75 mg Clopidolut 75 mg Clopldolut 75 mg
N … cum… vs mg cwmgroi 15 mg Cloọidogrol 76 mg
CD Ổ M”'JW“M inan… …WWWII
9
` `ềễ AIOAIAII—DIRIIDNAIH.I.VOG. WTNWIIIUNAIAII-NIIWARI W-WIIJJIW.
\ Clopldolut 75 mg (lopldolut 75 mg Clopldolut 75 mg
1 cuopiuognl 15 mg Ciopbogơel 15 mg Cboidogrol 15 mg \
……qu MWWWI 1…mWMM i—
@ @ @ =.1
Y mTIIblllhlnmlNAW-BGIIAMII W-DIIIMIJNOO. CTVDIICIIIIỤIUW~DIIHAMII '_ề\U
_ ỷ ủusnẦ—MMIIỈJSẢ_LMMẸn_Ị !
rôm GiÁM oô'c
osMMM
140 x 200 mm
Hướng dẫn sử dụng thuốc
Đọc kỹ hưởng dẫn sử dụng trước khi dùng
Rx Thuốc un tim uan
Clopidolut 75 mg
Vien nén bu phim
Thủnh phln
- Holt chít: Clcpldogưi buylat 1 11.06 mg (tuơng dương
Cicpidogrol 75 mg).
. TO duvc:tlnh bột progelatinised. cclluicse vi tinh thẩ. crospovtdon.
lilicn keo khcn. PEG 6000. Iactou monohydmt. ucid stearic.
HPMC 615. H PMC 606.1i1an dloxid. oxid sll dò.
Dược luc hoc
- Clopidogrcl 111 chít ửc chí kết tộptiGu clu khỏng phải heparin.
— Ciopidcgrcl lù một Mn chít. Clopidogrel phải dược chan hóa bởi
onzym CYP450 dl teo ra chết chuyẩn hóa có hcat tinh ửc chổ lư kõt
tộp tiểu cấu. Chít chuan hóa có hcnt tính cũ: Ciopidogrel ức chí
chon ioc nu gấn 1151 của ndcnosin dbhoophat (ADP) ien thu 1116
P2Yt² cũ: nó ở tiểu cáu vù từ dó ửc chẽ sư hth hóa qua trung glan
ADP cũ: hơn phức gtycoprctein GPIib/IIIu. do vộy ức chổ uu klt tộp
của tlđu clu.
- Dc W gán kđt khộng phuc hõi. ctc tiđu cáu tiếp xúc vời chlt chuyển
hóa có hoet tinh của Ciopidogrnl bi inh hưởng cho dđn hít tuổi tho
Mu clu (kholng 7-10 ngùy) va uu phuc hói chủc nãng thong ihưđng
cữu Mu cóu diển … tth tốc dộ hinh thanh tiểu céu mđi.
- Sư kít ttp tiểu cúu do các chủ vộn khác ngoai ADP cũng bi ủc chẻ
bủng cách chon eư khuêch dei quá irinh hoet hóa tiđu ctu bời sự
phóng thích ADP.
- Liêu Iộp lai 75 mg Clccidogrel mõi ngùy ủc chổ đáng kể 1111 1161 tập
tiđu cấu do ADP tử ngây dãn tien; sư ức chõ nảy ngby cảng tlng vù
dnt mitc 6n dinh 1111 nqu thứ 3 11611 ngảy 11111 1. Sau khi dat mửc 6n
dlnh. mức ửc chẽ trung binh vời Iiẻu 75 mg mõi ngAy trong khodng
40—6036. Sư kđt Mp tiđu du vè thời gian chảy méu lửng bườc trờ vé
giá tri co bân, trong khoòng 5 ngAy sau khi ngưng diđu tri.
- NghiOn cữu CAPRIE. sg …… mủ Clcpidogrel vời ncid
icotylulicyiic (ASA). dl dườc tiln hánh trOn 19.165 bộnh nhAn bi
huyết khỏi xơ vữa ờộng mach bò! chũng nhói máu cơ tlm mữi xảy ra
(< 35 noiY). dột quỵ do thiêu méu cuc bộ mdi xùy m (trong vòng 7
ngay dđn e thtng) hcịc bởi tlc nghèn dộng mech ngoui blOn.
Clcpidogrol tâm giám dAng kế tỷ lộ tái phát tui bi6n thiêu máu cuc bộ
(th hơp nhói máu cơ tim. dột guỵ vệ tử vong do much máu) khi so
Sánh vdi ASA.
Dưa cong hoc
- Hlp thu: Snu khi dùng iiéu duy nhất vè tiêu lặp ial 75 mg/ngùy.
Clopidogrot nhnnh chộng dươc híp thu. Nóng dộ trung blnh trong
huyđt tường cùa Clopidogroi chua chuan hóa (².2-2.5 nglrnl) dat
dược khoủng 45 phút sau khi uộng liòu duy nhất 75 mg. Mức dộ híp
thu tõi thiểu lả 50%. dưa tren w bữl tlđt qua nước tiểu của chất
chuyển hóa của Ciopidogrel.
— Chuyln Mn: Clocidogrel dược chuyỡn hờn chủ yểu tai gan tth 2
cach: một mịt Ctopidogroi dườc thữy phân bời onzym osternu toc
ru dln xuẤt kh0ng có hoat ttnh ccid carboxylic (chiđm 85% cức chít
chuan hóa lưu hùnh trong huydt tường), mịt khác chuyển hóa
Clopidogrel dWC diũu hòn bởi nhiều onzym cytochrom PÁSO.
Clopidcgroi dược chuyổn hóa trư0c tiOn thùnh chất lmng giln ²-
oxo—cicpidcgrel vi uu dó dưuc chuan hóa tidp thânh dăn xult thiot
cùa Ciopidogrel có hoat tinh. Out trlnh chuydn hóa nay ờươc diõu
hòn bôi CYP3A4. CYPZC1B. CYPIA2 VÀ CYPZBG. Chểt chưyẩn
hóa thioi có hoet tinh gln kdt nhunh chóng va khong hòi phuc vói
cúc thu thỏ tiểu cáu. do dó chóng kít tộp ti6u cáu.
- Pliln bõ: Ciopidogrct vù chít chuyển hóa lưu hảnh chinh khóng có
hoat tlnh gún klt thuộn nghien vdi protein huyết tường người (98%
vdi Ciopidogrcl vả 94% vời chltchuyến hóa).
- mimm Khoảng soss Clopidcgml dược 1141 1161 trong nuoc 11611 ve
gãn 46% trong phAn trcng khoăng120 giờ sau khi dùng thuốc Sau
khi uống li6u duy nhđt 75 mg. Clcpidogiol có thời ginn bán hủy
khoủng Btidng. Thơi gian Mn hùy cũa chít chuyín hóa có hoet tlnh
khoảng 30 phùt.
ch dltniyln hộc
Clopidogrel dược kich hoat bời các enzym dn hinh CYP450. Enzym
CYch19 thi… gia vâo quá trinh ieo 2—oxo-clopidogrol cững như
guủ 1rlnh leo chít chuyđn hóa chinh. Duoc dộng hoc của chít
chuan hóa có hoct tinh của Clopidogrci vù hiộu quả ửc chế 1161 tập
iiđu du phu thuộc vAo 1114u gen của cvm1s. Allole cv1=zc1s-1
có chức nlng chuyín hóa hoùn toân. nllclo CYP²CtĐ'2 vù
CVch19'3 khờng cộ chưc nẻng chund hóc. Atlele CYch19'²
vờ CYPZCtB'S chiêm 65% ở người du trúng Vi! 9996 ở người chủ Á
trong 116 ctc alioie có chức nAng suy giủm.
Trln MM nhln outhn
Stu khi dùng 6an uống lidu IỌp let 75 mg Clcpidogml mỏi ngảy,
w Ức chẽ kốt 1011 11611 du do ADP ờ bộnh nhân suy thAn nang (CICr
5-15 milphút) vù suy then trung blnh (ClCr 30-60 mtbhủt) thíp hcn
(25%) so vời bộnh nhân kh0ng suy then. nhưng sự kủc dâi thời gian
chăy múu giống nhau. Cloọidcgrct dung nap tốt ờtÁt củ bộnh nhln.
Trln Mnli như suyan
Snu khi dùng Mu lỊp lci 75 mg Clcpktogrct mõì ngảy trong 10 nng
0 bộnh nhân suy gan nặng. cư ức chõ kít tập tilu clu doADP tường
dương với bộnh nhân không luy gan. Sư kéo dùi thới gian chây mtu
trung blnh li như nheu ờci hai nhóm.
cnúna tộc
~ Tỳ lộ nllolc CYP2619 gáy truc dót chít vữa hcỊc yểu lộ thuộc vùo
chữngtộclhuyẽt tộc.
- Dữtiộu dể dúnh giá tác dung 14… sing cùa các Mu gon CVP lên kết
quả IAm lùng ờ ngưùichlu Á còn hun chõ.
Chl dlnh
Clopidognl dược chi dinh ờC phòng ngửa các an có do xơ vữa
dộng mnch ù:
- Bộnh nhán có tiên sử bi nhõi máu cơ tim (< 35 ngÀY). kèm theo dột
guỵ thiểu mún cuc bộ (từ 7 ngây dđn 6 thtng) hoặc 111: dộng mach
ngogibiOn dl thânh iỊp.
~ Bộnh nhơn nhói méu cơ tim cểp tinh có 6an ST chOnh len.
Clopidolut dược dùng kđt hơp vơi acid acelyisalicylic (ASA) nhu
biộn phúp hò trợ ở những bộnh nhin dược diđu tri blng thuốc.
— Bộnh nhân bl hội chứng mcch vùnh cíp tlnh không có doon ST
chOnh iOn (dnu thât ngưc khỏng ổn dinh hoịc nhói máu cơ tim khong
có nóng Q). Clopìdolut đươc dùng kít hơp vời acid ncotyiullcylic
(ASA) như biộn pháp hỗ trợ trcng diđu tn“ bùng thudc hoặc trcng diêu
tri an thiộp. buc gõm cả 1141 ttent dộng mech vAnh
Lưu lương vi cich dũng
Lllulwng:
!! : ị . . _
- Điỏu tri dự phòng cúc biển cđdc huyđt khỏi lủc mgch: IiGu duy nhít 1
viOn/ngAy (75 mg CIopidogml/ngảy).
- Nhõi máu cờtim cãp tlnh với doun ST chũnh 1011:
4 91611 trl vội Iiẻu duy nhlt 1 vlơnlngùy (75 mg Ciopldcgrel/ngiy)
(kít hợp Với ASA).
+ Đối vớI bỌnh th dưđl 75 tuốl, có thổ blt dấu VOI liỔu 300 mg
Clopidogrol (4 viOn). lau dó tiỡp tuc vội iiéu 1 viOn/ngiy (75 mg
CIopidogrcl/ngty) (kdt hợp vot ASA) ở những ngùy tlểp thco, Đưa tri
kéo dit It nhlt 4 tuân.
- Hội chứng muh vinh cdp không oó docn ST chOnh lủn (đen thit
ngưc khong 6n dinh hoặc nhõi múu cơ tim kh0ng có sóng O)t Iiõu
khởidấu 300 mg Ciopidogrel. sau dó tiốptuc vủl Iiđu 1 viOn/ngây (75
mg CIopiờogrel/ngùy) (kđthơp vdi ASA) ở những ngty tiđp thoo.
' ' 'Chưl có dữ Iiộu vẻ w nn toủn vù hiộu quá của
thuốc dõivữibộnh nhAn ơuai tBtuỏi.
Otch dùng: Dùng cùng hay khờng củng bữn ln. phâi uống thuốc
Để thuốc xa tấm tay của trẻ em
140 x 200 mm
Hưởng dẫn sử dụng thuốc
đGu dộn vie một giờ nhítđinh inõi ngây.
Chống chldlnh
- Mẩn câm vội Clcgidogrci hoặc vội bdt kỷ thAnh phán nèo cữu thuốc.
- Suy oan nano.
- Đang có chủy mtu bộnh lý như ioột tiộu hoá hoặc chèy máu trong
não.
- Phu nữdnng nuội con blng IỮI mọ.
TN" ừWW
- Do khộng có dữ iiộu. Clopidogrel không duoc khuy0n dùng 6 bộnh
nhen bị dột quỵdothiđu máu cuc bộ cẩp tinh (dươi 7 ngùy).
- Giống như cúc thuốc kháng tlđu cấu khác. Clopidogrel nen dược
dùng thận trong vội những bộnh nhìn có nguy cơ xuít huyốt do
chín thường. VỪI dươc phểu thuột (kd ci phủ thuột ring) hoặc ctc
tinh trung bộnh tý khác. Níu một bộnh nhân chuẩn bl dược phấu
thuột mù không muốn có inh huờng khing tiốu câu. nOn ngưng
dùng Clopidogrol 7 ngny truờc khi phẩn ihuột.
- Clopidogrul kộo dùi thời giun chủy máu vá nOn dưgc dù ng thộn trong
vữl những bộnh nhen có 1611an vỏ máu. có 1116 gây chảy múu nội
tang (ohũy mdu ở các mộ. cơ gun hny khóp…)
- Người bộnh nộn bidt khi dùng Clopidogrol dùi hen hơn blnh thường
phái ngưng dùng khi xuít hiộn chẻy máu vù nOn thộng báo những
chẽy mtu blt thuờng cho búi: ut.
— Dùng thộn trong Ciopldcgrel trộn bộnh nhAn suy thẹn hoạc suy gan
- Khong Mn dùng kdt hơp Cíopidogrei vời wnrtarin (thuốc gủrn dộng
mâu) vl nó có thể Iim Ilng mứcdộ chảy múu.
~ Vlcó khi nlng lùm tlng nguy cơ chảy máu. nen thện trong khi dùng
phối hộp Clopidogrol vôi ASA. thuốc kháng viem không steroid.
homnn. hoqc thuốc tnn huy6t khối (xcm muc twng ttc thuốc).
Tlc dung phụ
- Đtnh giỏ vẻ sư nn toùn cùa Clopidogrcl tròn hờn 11.300 người bộnh
trong dó hơn 7000 ng1diđl diẻu tri trcng thời ginn 1 năm hoộc hơn.
Trong thi'l nghiộm IAm sáng có kiGm soAt rộng 10n, 75 mg
Clopidogroi/ngM dươc dung ncp tỏi hơn so vội ASA S²5 mglngáy.
Nhin chung IU dung nep cữu Cloptưogrcl trong nghiộn cữu nay gdn
gi6ng nhưASA bnc góm các yđu tó: tuói. giời. chủng tộc.
- Cúc phèn ứng phu guen trong thường gộp tren Iám sùng trong
nghiOn cửu CAPRIE:
o Thường gộp nhlt IA chảy múu như vít bím mAu. xuất huyết. chảy
máu cam. xuát huyít de dAy - ruột. 11 thường xuyộn hơn lá tu mAu,
tiỡu ru méu. va chủy inúu mlt(chủ yđu lá kộ't mcc).
o Ngth cứu sau thi trường. vùitruững hơp tũvongdũ đươc beo các
(nhđt iủ xuít huyđt nội lg. dn dAy mộtvủ sau phúc msc).
o Glảm bach cấu trung … mlt bech cáu hut. giảm tiGu cấu ơa
đươc ghi nhộn mộch rít hi6m ở bộnh nhan dùng Clcpidogrcl.
oTrOn hộ Mu hóa: du bung. chán ln. tiộu chủy vá buôn nôn. ít gộp
tảo bón. dau râng. nộn. dáy hơi vù viộm da dAy. ioột poptic. loét da
dity hny hờnh tt trèng
o Rđi Ian da hay 161 Ioan IIén quan dốn dn khác: hen dỏ. ngứa sấn,
c Các 16! ban thln kinh trung ường vù ngoci bI0n: dau dáu. chóng
một. mđtthlng bèng vù didm.
o Rõ! tan gan vì một: một sốtrương hơp dwe báo cử 11! có váng
da.
. Rất hiím trường hơn bi co thủt ph6 quún. phủ mach hay phủn ửng
dang phản vộ. dau khdg. va khờp. rối ben vị giác…
» Sốt vá cảc dấu hiộu của lư nhiếm trùng hoặc một mòi quá rnửc la
dc IƯ giùm tuy hiCm gộp của một sđtí báo múu.
Tương ttc va cíc thuốc khtc vì do dgng tương Mc khác
- Wartann: không duơc dùng wartarin chung vdl Clopidogrol vi Iảm
tang mửc dộ chiy mtu.
- Acetylcalicytlc ucid (ASA): ASA không ủnh hưởng ờđn khả nAng ức
chẽ kết tập tiíu du doADP cũa Cbpidogrel. nhưng Clopidogrel iảm
1 tẻng tác dung cữu ASA trộn W kdt tập tiểu clu do collegen. Dùng
dóng thởl 500 mg ASA 2 Itnlngùy khong ièm ung đtng 116 thời gian
chảy mún do Ciopiờogrol. Tường Mc dược Iuc hoc glữa Ciopidogfoi
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
vũ ASA lam tlng nguy cơ chăy múu lá có thí xảy 11. Do dó. dn thộn
trọng khi dùng kđt hợp.
- Huparin: dùng kũt hơp vời hognrin không Anh hưởng d€n sư kđt lộp
Mu cấu dc Clogidogroi. Tương tác dưa: Iuc hcc glữn CIopidogrol vù
hemrtn lim tAng nguy cơ chủy míu có thể xủy ru. Do ờó. thận trong
khi dùng kÚt hơp.
- Thuốc tnn huyết khối: tính an tcèn khi dùng kđt huu Ciopidogrul.rt-
PA vA haparin 65 111100 dtnh giá 6 những bộnh nhin mời bi nhói mtu
cơ tim. Tỳ lộ cth miu cộ ỷ ngth um oùng tương tư như tỳ 14 6!
guan sát dườc khi dùng rt-PA vá hoọarin kết hop vơi ASA.
- Thuốc kháng vtộm khOng ctoroid (NSAIDS): tiong một nghiOn cứu
10… ung ở những người khỏe menh. khi dùng k|t hợp Clopidogrol
vội nepmxm có hlộn tuong 0in tAng xuất hth de dáy ẩn. Tuy
nhiên. do không có ngth cứu tường tác giữ: Clcpidogrei vội các
NSAIDS khúc, hiộn nay khong rõ sự kđt hợp nây có IA… tlng nguy
cơ chảy mún de dùy ruột hcy khộng. Do dộ. nOn thộn trong khi dùng
kỔt hơp. kể củ chÍt ửc chế COX-2.
- Dlgoxln hom: thoophyiiin: dược ơộng hoc kh0ng bi thay 061 khi kẩt
hơp vội Clopidogrel.
- Thuốc khíng ucid da dây: khong lùm they dỏi thời gien hấp thu của
Clopiờogrol.
- Phenytoin vù totbuiamidz dữ Iiộu tử nghiộn cữu CAPRIE cho thíy
rAng phcnytoin vA totbutamid có thể dưgc kốt hơp an toán vội
Clopidogrel.
Out Illu vù cích xửtrt
- Quá 116u c1oọidogmi có 1116 dẽn 11611 111411 gían chảy múu keo du va
kéo theo biđn chửng chiy mtu. Triộu chúng guủ liỐu bno gỏm n0n.
knó thờ. kiu sửc. xu£1 huyđt mu hộe.
- Chưa có thuốc giải dộc hont tinh dươi: lý của Clopidogrel. Trund
tiểu clo có thí Gio ngươc những túc dộng dươc tỷ của Ciopidogrot
nếu lưđic nghich nhcnh lù clnthiít.
Sửdung che ghu nữmnng thui vì chccon bú
- Chưa có các nmiOn cửu dãy dù vì có Itidm lgột trộn phu nữ mlng
thai. Do dó. không dùng Clopiưogrol trongthữl gian mang thui.
Chưa có dữ Ilộu vẻ vlộc Cicgidogrel cộ bùi tiũt gun sữa me hay
khóng. N0n ngửng đigngh bú khi đang điểu tri vời Cbpidogrol.
Tíc dộngchthuđc khi vộn hònh tlu xe. mly móc
_ %!doợuiùbnghhtuhgdhktủnhgúxcvùvhhủhmủymóc
Trình My
Hộp 01le14 viộn nón bao phim. VTblm AIIAI.
Hộp 03 vix 14 vien nón buc phim, Viblm AIIAI.
Hộp 07 vix 14 viẽn nón blo phim. Vle Al/At.
niqu… Nơi kno. duoi sơc. /
TIGu chuln: TMu chuín cơ lở.
Hnn dững: 36 tháng (116 tù ngùy sin xuất).
LƯU ý
Thuốc nly ehl dùng theodơn cù: Mc IT.
Thuốc dúng cho bộnh vlộn.
Không dùng thuốc qui hnn dùng ghi ma Duo 111.
Khộng dùng thuốc gui Mu chi dlnh.
Th0ng Mo cho btc 01 những ttc dung lchộng inong muốn gộp
phi! 11hloửdung thuốc.
NGucln thiin thộng tln. xln hòl ý kiểu Mc ni.
-
_
CTY TNHH LIỂN DOANH HẨSAN - DERMAPHARM
Lò B. Đường số 2. KCN Đỏng An. Binh Dương. Việt Nam
Để thuốc xa tầm tay của trẻ em
TUQ cục TRLỦNG
P.TRưJNG PHÒNG
"Ộuấỗ’i 31" % fflaìl
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng