GMP
Rx Paisomnmu nuư 10 Blislers : 10 ansuíos
Clindamycin HCl 150mg Cap Y.Y
x 10 Cnpsules
BÒ Y TẾ
("UC Qì’ "xr-i i < Dĩ“ì`
ỉ)—\ ỉ H ? ỉJl ìr_
Lan dịn_iz.Ẻh ..íÌPn… .èfd.ẵ…
(Flindamycin 150 mg)
(Ciindamycin15O mg)
Manulaclme hy:
Ying Yuan Chemical Phatmaccullcal Co., Ltd.
No. 26 Shin Chong Ruaư. Tainan. Taiwan
>“.
>.
CL
…
U
01
E
a
6
I
.E
o
›
E
…
“0
.E
0
ẵa`- PHESCFIIPĩ
’ lmllclllons (Dlll dinh):
lniectkms caused by sascepiible anierbic bamem or susceotlhlu sirams 01
gram—posiiive aeromc bactena. e.g. siroptoooch stapnyiooocm and pneumonomm.
and suscepubm sirains oi BlJlamydia Jraclmmatrs . \
(Điũu txi các nhiễm knuẩn do các uưc khuẩn ky khi hhạy cám hoac cac cnủnq
vi khuẩn nie'u khi gram duung nnay ảm như lien cáu tu cãu. phè' cãu va các chủng
Chalamydia trachamans nhạy cám).
Usage lnd ilnsưe (Ilẻu lươnu. cách dửng):
MiltS: senous unlociion 15043me every 6 hours
(Nquùi lớn: nhiễm khuẩn nang: 150-300mq mbi 6 ọiớ).
More seveưe miecuon. 300—450mg every 6 hours
(Các nhiẽm khuãn iJãm trong hon: 300-450mo mòi 6 oiới
\ Visa No 1ng. Date: ddlmmlyy
Baich No: Exp. Daie; ddlmmlyy
; c» GMP .
g ẫ Rx Tnuo'c bán theo don … " ' m "“ mg
ẵ Ễ
z
ẵ ễ Clindamycin HCl150mg Cap v.v
_ o< (Clindamycin 150 mg)
9 %
:
e , —---ill ỉ
.ẵ 9 _ _ _ _ I I ffl
… a 3
Ĩ. Ể Ễ _ 3
g ° ._, Mmulnctum hy (Sìn zuãl mm *
3 g ắ Ying Yuan Ghemical Pharmaceulical Co.. …. ẫ
9— _< ' No. 25 Shin Chong Road. Taimn. Talwan ;
< _ _
KEẸP out m= …E nm… or cmmneu.
mè muõc uuoiu ĩẤM V… của TRẺ em
nem cmemuv me mssm BEFORE use
moc m'J nướuc oẮn mướn mi m'mm l
Bomposilion (thănh phẩn) Each cansde comams (Mỏi Vien nang chửi)
Clmdamycin hdeochloriớe… . .. . ….1695mg
Cotresuondmg to (iumu ớmno vÔI) Ciinnamycm base (poiehcy) ...... 150mg
Ihdlc:ti0ns. contra- -indimim am! usage (Chi dlnh. chống chi ớinh vá ctch dũngì:
Road enclosed insen (doc iù hướng dăn sủ nung).
Store in a cooi dry place. below sơc (Bảo quãn non khó mái. duùi 3170) For an In 0051 a 1] Of
ịpễKciiiuiion [Tieu :lmẩn): BP 2009 (Dươc dien Anh 2009) Ả 7L4 'Ểzẫ'ỉ` Ểl'ì'ỉ ỉ ỵyì' Ệ FỄ J\ ỂJ
Sõiớ SX. NSX. HD: Xam “Baich No Mio. daie “Exo date' Irèn bao biYING VYĨTÍXẦẨÍ CI'IEMI Al
PH_A_RMACEU 1 10 -\i GO., LTD.
JIC ...n'e
@… osz …)
…… um…
Ẩ'A Wo mm
10H NIOAWVGNI'IO
"""(WÌ … WB (IN M Mui 0! WIW
Mon
(°… osc m…iD)
A’A … WB
10H NIOAWVONỦO
WiM) mv m…na (m …» …) OI ……
……
……
wma… ui…l
(Mos1 …) '
u…ma
10H NIOAIIVONI1O ;
'(W) mu mm m mun) … iiu;pmris`
Msl
iùu om ano)
[
:!
CỆ>
““““ ma mu …» …
u mm
10H NIOAỦV
(ma … um ggwi sum… W m zilnl UNÌ um
…; …mptw Move ums sz °Il
mmmuvwmimmummmmiwmum
(um Mu um …) sumim mm WE! 'lW …NMI
(°… om ……o)
mma sms
NIOẨƯIVONI'IO
(ÙW OSL WO)
…… …»
NIOANVGNHO
(… 091 WD)
(°… 091 u…mib)
Ninm mm
Wl'lm m»
NIOAHVGNI'IO
NIOMVGNI'IO
5 °N
VHd
IA
:C'ĩ ngụ
”
’.~ỒỈi
IC
Đọc kỹ hưởng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cần thêm thỏng tin,xín hỏi ý kiến Jhầy thuốc.
Thuốc nòy chỉ được _dùng theo sự kê đơn của thầy thuốc.
Đê xa tầm tay trẻ em.
CLINDAMYCIN HCl 150mg cap Y.Y
THÀNH PHÀN
Mỗi viên nang chứa:
Clindamycin hydrochlorid tương đương Clindamycin ......................... lSOmg
T á dươo: Tình bột, lactose, magne stearat…
DẠNG BÀO CHẾ: Viên nang cứng ả
DƯỢC LỰC HỌC:
Clindamycin là một dẫn xuất bán tổng hợp của lỉncomycin. Phổ khảng khuẩn tương tự
lincomycin. Trên thực nghiệm, clindamycin cho thấy có tác dụng chống cảc vi khuấn được phân
lập sau:
Cầu trùng hiếu khí gram dương: Staphylococcus aureus; Stapghylococcus epỉdermidis (các
chủng tạo và không tạo penicillinase).
Trực trùng kỵ khí gram âm: Bacteroídes (Nhóm B. ftagilis và B. melaniohem'cus) vả
F usobacterỉ um sp.
Trực trùng kỵ khí gram dương không sinh bảo từ: Propionibacterium, Eubacterium vả
Actinomyces sp.
Cầu trùng kỵ khí và ít hỉếu khí gram dương: Peptococcus vả Peptostreptococcus sp; các liên cầu
ít hỉếu khí. Phần lởn các clostridium peryổ*ỉngens nhạy cảm nhưng cảc loải khác, như C .
sporogenes và C. tertium thường kháng với clindamycin. Cẩn lảm kháng sinh đồ.
Cảo vi sinh khảo: Chlamydia lrachomatis, Toxoplasma gondii, Plasmodỉum falcỉparum vả
Pneumocystis cariniz' (kết hợp primaquíne), Gardnerella vaginalỉs, Mobiluncus mulíeris,
Mobỉluncus curtisii vả Mycoplasma homonỉs.
Clindamycin có biền hiện khảng chéo với lincomycin Có biều hiện đối “áhg Ễ1ũả c1indamyơìnNatư
erythromycin ư'ĨJ'Ẩ'Ộ ' ~. , i'v] ';J’ 112 ;,x ỏ]
Yĩ @ *z~j-’ _. ỉ ỉỉfJMICAL
PHARMACCL ií'=` CO_ , LTD_
DƯỢC ĐỌNG HỌC:
Khi uống, clindamycỉn hydrochlorìd được hấp thu nhanh chóng và gẳh nhữ'Ềòẳh toản (90%).
Người Ión sau khi uống lSOmg, nồng độ đỉnh trong huyết thanh 2, 5" ụgfmẸchễẵ đuợc ặaquI _45 ------ ` …
phút. Ăn cùng lúc uống thuốc lảm hấp thu clindamycin bị ảnh hưởng nhưng không đáng kề. Tun ' " '
nhiên, sự hấp thu có thể bị chậm lại. Gắn kểt vởi protein khoảng 40-90% liều uống. Không thấy
có tích tụ thuốc. Clindamycin dễ dảng thâm nhập vảo các dịch vả mô cơ thể. Thời gian bản hùy
khoảng 1,5-3,5 gỉ`ơ, tăng nhẹ ở bệnh nhân suy gan hoặc suy thận nặng. Clindamycin được
chuyền hóa tương đối mạnh. Bải tìết cùa dạng có hoạt tính vi sinh qua nước tiếu khoảng 10-20%
và qua phân 4%. Phần còn lại được bảì tìết dưới dạng cảc chẩt chuyển hóa khỏng hoạt tính sỉnh
học. Bải tiết thực hỉện chủ yếu qua mật vả phân.
CHỈ ĐỊNH
Điều trị các nhíễm khuẩn do cảc trực khuẩn kỵ khí nhạy cảm hoặc các chùng vi khuần hỉếu khỉ
gram dương nhạy cảm như liên cầu, lụ cằư và phế cầu vả các chủng Chlamydia Irachomatís
nhạy câm.
Các nhiễm khuẳn hô hâp trên như vìẽm amỉdan, vỉêrn họug, viêm xoang, viêm tai giữa vả sốt
tinh hồng nhỉệt.
Các nhìễm khuẩn hô hẳp dưới như vỉêm phế quản, viêm phổi, viêm mù mảng phối vả ápxe phồi.
Các nhỉễm khuấn da Vả mô mềm như mụn, nhọt đinh, viêm mô tế bảo, chốc ìở, ảpxc vả cảc
nhỉễm khuẩn vết thương, các nhiễm khuấn da và mô mầm đặc hiệu do cảc vi khuẩn nhạy cảm. ;
FV
Cảc nhìễm khuẳn xương và khớp như viêm tủy xương và viêm khớp nhỉễm khuấn.
Các nhiễm khuẩn phụ khoa như vỉẽm nội mạc tử cung, vìêm mô tế bảo, viêm âm dạo, áp xe vòi
trứng, cảc bệnh viêm nhiễm vòi trứng và vùng chậu khi dùng kết hợp với một khảng sỉnh diệt
khuẩn gram âm thích họp. Khi vỉẽm cổ tử cung do Chlamyđia Irachomatz's, dùng clindamycin
đơn trị liệu có tảc dụng loại trừ được vi sinh,
Các nhiễm khuẩn ổ bụng như viêm phúc mạc và ảp xe ố bụng khi dùng họp với một khảng sỉnh
diệt khuấn hiếu khí gram âm thỉoh hợp.
Nhiễm khuẩn huyết và viêm nội tâm mạc. Hìệu quả trong điều trị cảc trường hợp chọn lọc viêm
nội tâm mạc đã được ghi nhận khi clindamycỉn được xác nhận là có tác dụng diệt khuẩn đối vởi
nguyên nhân gây bệnh bằng kháng sinh đồ vởi nồng dộ huyết thanh thích hợp.
Cảo nhỉễm khuẩn răng ner ảpxe quanh răng vả nha chu.
LIÊU DÙNG VÀ CÁCH DÙNG
Người lớn; nníễm khuấn nặng: lSO—JOUmg mỗi 6 gỉơ. Cảc nhiễm khuân ưầm trọng hơn: 500—
450 mg mỗi 6 giờ.
Trẻ cm trên ] thảng: nhiễm khuẩn nặng: 8—16 mg/kg/ngảy chia đều thảnh 3 — 4 lần.
Trong trường hợp nhiễm liên cầu tán huyết bẽta, phải kéo dải đìều trị ít nhất 10 ngảy.
Đế trảnh nguy cơ bị kích thích thưc quản, nên uống viên nang Clindamycin HCl với nhiều nước.
Điều trị viêm cổ tử cung cho Chỉamydia trachomatis: 450mg ưống 4 lần 1 ngảy trOng 10 — 14
ngảy.
p
…Ư
J
Điều trị viêm amìdan/vỉêm họng cấp do lỉên cầu: 300mg hai lần mỗìngảỵ;ưpngJ O;ng_ả.ỵf 1
«
zlỳ; . — . 'ĨÌ '-ỄỈFỈỆ ':ồ r'Ĩl
ìịĩNẩ—Ĩ ` CH EMICAÌ
_, ồ PảARĨEỈALLQ ; ií'ÍJ`LỈ CO. LTD
CHONG CHI ĐỊNH ’ .
Tiền sử quá mẫn vởi clindamycin hoặc ÌÌHCOmYCĨn- Sincerely
IOolllblilolbllbunpluthloo clơhcl›nl
Authorized Sích .…. ĩe'Ễìsu)
TÁC DỤNG PHỤ
Đường tiêu hóa: đau bụng, buồn nôn, nôn, tỉêu chảy và viêm thực quản.
Các phản ứng quá mẫn: phảt ban dát sần và nổi mề đay đã được thấy trong quả trinh đìều trị.
Thưởng được bảo các nhất lả phảt ban dạng sởi toản thân nhẹ đến trung bình. Rất hiếm trường
hợp bị phồng ban đa dạng, có khi giống như hội chứng Stevens — Johnson đã được báo cáo khi
dùng clindamycin. Một số trường hợp có các phản ứng dạng phản vệ đã được báo cáo.
Gan: Vảng da vả bất thường chức năng gan.
Da vả niêm mạc: ngứa, viêm âm đạo và hiếm trưòng hợp bị viêm da tróc vảy hoặc bóng nước.
Hệ tạo máu: giảm bạch cầu trung tính vả tăng bạch cầu ái toan thoảng qua. Đã có các báo cảo về
tình trạng mất bạch cầu hạt và giảm tiểu cầu.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc. ả
CẢNH BÁO ĐẶC BIỆT VÀ THẬN TRỌNG
Như khi điều trị với mọi khảng sinh khác, dùng clindamycin có thể gây ra viêm đại trảng nặng,
có thể dẫn đến tử vong. Nếu tiêu chảy nặng xảy ra trong khi điều trị, phải ngưng dùng khảng
sinh ngay vì tiêu chảy có thế là dấu hiệu cùa khởi phát viêm đại trảng giả mạc, một biến chứng
rất trầm trọng.
Phải thận trọng khi dùng clindamycin cho các bệnh nhân có bệnh lý đường tiêu hóa, nhất là
viêm đại trảng.
Nếu điều trị kéo dải, cần thử chức năng gan vả thận.
Không cần đỉều chinh liều clindamycin cho các bệnh nhân bệnh thận. ò cảc bệnh nhân bệnh gan
trung bình và nặng, thời gian bản hủy của clindamycin dải hơn, nhưng cảc nghiên cửu dược
động học cho thấy, khi dùng thuốc mỗi 8 giờ, hiếm khi có tích tụ clindamycin. Vì vậy cũng
khỏng cần điều chỉnh liều cho bệnh nhân suy gan.
DÙNu l'RÊN PHỤ NỮ có 1 H… vÀ CHO CON BỦ
Chưa xác định được tính an toản của thuốc khi dùng trên phụ nữ có thai.
C lindamycin được báo cảo là hiện diện trong sữa mẹ ở nồng độ 0,7 — 3,8 p.g/mL.
ÁNH HƯỞNG TRÊN KHẢ NĂNG LÁ] XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC ,
Không ghi nhân :=… mm … J'PFHI I J o_;
71…
- .h ;c;ạ J-mỊJX a
Y[NG "flỉJú-ỉ áJểa:ntMỉCAỉ
Ạ _ -- "\ ' ` nưN
PHARỉiiALLU ì i'wh CO. , Lil).
, , Siucerely
TƯỚNG TAC THUOC
Clindamycin có thế lảm tăng tảo dụng cùa các tảc nhân phong bế thằiã°kịĩẹầfèỡịBỏỉfỳầỹĨéhflẫhỀtiỂJ-ểr'ỂẮ ')
sử dụng rất thận trọng khi người bệnh đang dùng các thuốc nảy. Clindamycin không nên dùng
đồng thời với những thuốc sau:
Thuốc trảnh thai steroid uống, vì lâm giảm tảc dụng của những thuốc nảy.
Erythromycin, vi các thuốc nảy tác dụng ở cùng một vị trí trên ribosom vi khuẩn, bới vậy liên
kết của thuốc nảy với ribosom vi khuấn có thế ức chế tác dụng cùa thuốc kia.
Diphenoxylat, loperamid hoặc opỉat (những chất chống như động ruột), những thuốc nảy có thề
lảm trầm trọng thêm hội chứng viêm đại trảng do dùng clindamycin, vì chúng lảm chậm thải độc
tô.
Hỗn dịch kaolin - pectin, vì lảm giảm hấp thu clindamycin.
QUÁ LIÊU: Chưa có quá liều gây độc trên người. Tuy nhiên, có thể gây nguy hiềm do tụt huyết
áp, ngừng tim. Trên chuột, quá liều clindamycin gây chết. Trên chuột nhắt, gây co giật. Tuy
nhiên, quá liều tương tự không gây độc trên người. Jẵ
Điều trị quả Iiễu Clindamycin:
Khí quá liều bằng dưòng uống, có thề rứa dạ dảy hoặc dùng chất hấp thu thuốc qua đường tiêu
hóa, mặc dù không phải luôn cần thiết. Điều trị cần bao gồm săn sóc hỗ trợ, điều trị triệu chứng
xảy ra do quá liều clindamycin.
TRÌNH BÀY: Hộp 10 vi nhôm — PVC x 10 viên nang cứng.
TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG : Dược điền Anh 2009
HẠN DÙNG: 48 thảng kể từ ngảy sản xuất.
ĐIẺU KIỆN BẨO QUẢN : Nơi khô rảo, thoáng mát, nhiệt độ dưới 30°C.
Sản xuất bởi : Ying Yuan Chemical Pharmaceutical CO., Ltd
No 26, Shin Chong Road, Taỉnan, Taiwan
.'fur mm … lwnulỵ o_Ị
ỄẨfflỮÉụ®ủẩfflèậ
YiNií; .r tfỉ-ỉFhiiỉGAỉ
PHAffldA …: … m CO.,LTU.
Sỉrưerely LỤ/
PHÓ cục TRƯỞNG
4 '. ẳ' J /'fA %
,` Ềf .", l . t€Ấ f__, ll _
_,“ jlen ) _ ’”ỹ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng