Jo'ổ > Vĩừ °J“ẩ² <”Ớ “ ~lJ
Bộ Y TẾ
CỤC QUẦN LÝ DƯỢC
ĐÀ PHÊ DUYỆT
[15 -119- 11116
Lãn đâu: ........ l .......... / .............
MẨU NHÃN
l. Nhãn trực tiếp trên đơn vị đóng gói nhỏ nhất:
a. Nhãn vĩ 10 viên nang cứng
› ợ° g…
Ẹx° ị_, éstt›`tềộè 1__
ộỘÒ \ ' q}`Ạử
› ,,nìgtịàtở ởộ :Ệ_, èộ `,,
›< @“
ề n*°` @ ở Ở
0 ' Q ' _
ml ộộ `g ếịếỏỡ sớ ỆJJ
$ Ồ .\
. ` . ở Ộn› `Ạ .
ý" ® ờ~° ~°= Wt «®
TP. Cao Lãnh, ngả_~y 12 tháng C`Ỹ năm 2016
GIÁM _Đốc’ỉJ _, ,
Trẩn Thanh Phong
2. Nhãn trung gian:
a). Nhãn hộp 5 ví x 10 viên nang cứng
RX …u0s: BÁN meo DON
DOMESCO
Blimlamycin 150 mg
Clindamycm IdƯỚI dang Clindamycin hydroclorid)
150
mg
GMP-WHO
THẦNH PHẢN: M›ìl wên n.…q cung chưa
Lilmnnmycm n,dmv dang Clmdamycm nvdrcleond'p
150 mg
_ Ta dwc vưa dù
aÀo uuAu: Nm khử nmez nộ mmu :… c uaun anh
sang
cùus H có PHẨM xuiư NNẦP miu v IẺ oomesco
Eô, IĨ)lúc lộ 30 P Mỹ Pm IP Can [ ỏnh Dónọ Ir-ap
lũaĩ crưnq nhan ISO 9001 2015 &lSUw'IECHOZ512N5)
Rx Pnescnwnou or…
đXìfoH ' was MN
mst 0! DS
Hộp 5 vì x 10 viên nang cứng
cui mun. uẺu LƯUNG & cAcn uùuc. cu0'us
cui on…. mom; nc muđc. TÁC ouuc KHONG
mun mu0'n vA cẤc THONG nu …c xem Hong
aù hmng dấn su dung kem theo
sm<
nEu CHUẨN AP DUNG rccs
nỂ xA_ríM nv mé EM
ooc xý HƯỚNG m… sử nuuc Tnư0c um DỦNG
DOVIFSCO
Blimlamycin 150 mg
Clmdamycm tas Clindamycin hydrochlorade)
150
GMP-WHO
NIIIIIIIIIIIIIIW
COMPDSHION' hich causme conlams:
Clmnamwịm me Címnamycm hymocznloude)
l50 mụ
Luccpmnls S M
STORAGE: Siore … .! or; uhm. Luzlow 30 C protecl
no… hgh'
DOMESCO MEDICAI IIIPORT EXPORT JDIIT-STDCK CDRP
66 W.…maì …… 30 W f"ư. ›Vm Cai [ Jl'rT’ C… Uooq TND Pm.mư
,Cmmea ISO 96011 2015 ! lSũnEC \7025 mm
mg
Box of 5 blisters x 10 capsules
INDICAĨIONS, DOSAGE AND ADMINISTHAIION,
CONTRMNDICATIONS. INĨERACTIONS. SIDE
EFFECTS AND OTHER INFORMAĨIONSI Read me
pach,age msen
REGISTRATIUN NUMBtR
MANUFACIURER'S SPECIHCATION
KEEP OUT DF REACH DF CHILDREN
HEAD CAREFULLY THE PACKAEE INSERT lEFDRE USE
Trẩn Thanh Phong
Chndamycm (dưJi dang Clnndamycin hydroclorid) 150 mg
Blimlamycin 150 mg
…st 04 98 `
dxamu ' Bmst ^ebN
ổ. Zẵ: ươm _ <… x 5 <…m: Ễ:m nmẵm
:ẳo …Ễ :ẳ ooz
mx
vmmmnnỉ:oz ozỄ
n.….ẵẵẵ Ê. ẳ
o_ẫmẵẵ Ệả… ẵả o.…ẵẵẵ: 3a3a9ẽ
oầẵEễ: @… o.…ẵẫễ: :ỀSẵsẫffl
~fflO
031.<<10
ĩ›ẫ ẸỄ, ;
, Q…ẵẳĩa
. S PỀ.
.ẵ Ẻĩ… ả %… i..Ể….ễể n ãẵẫ
0
m
0
5
1
.m
c
v.
m
a
d
.m
m
nQỉ-ổmắõz…m ~ , . . w…
nẳ.ẵzẵ… ._ 6
son
nEu cuuẢu ÁP DLNG: chs
REGISTRATION NLMBER:
MANƯACTLRER'S SPECIFICATDON
Clmdamycm (dlbl dang Clundamyum nydroclond) 150 mo
… Ế
mẵz›mm, , .… 3 n aạ…_n %» Ẹ.Ễ …ệ …… E….ản _._ẵ
EE
nỂ u TẮM TAY TRẺ EM
eoc nỷ …c nĂu sủ wnc mưu: um nùun
UC ›… ….wấỐ
3%
Ghndamycm mum dạng Chndamycm hydroclond) 150 mg
191 3 x :… ẵ: ãẳ Q.:õ
mox oI ơỄ² x 3 So…ẵm
Blimlamycin 150 mg
ỉ EỄ :? Ecẫ › .…ễ. .ỄE. …ẳẫ ẵ
…:Ễ :aẫ ẵ :ẫn. ỉn ễả .ẫẫ ẫẫ
zễ. Ẹ n›n :BỀ :z Ễo x… a ẳặ
au: E.… Ễưn ẫ.ể .ẵ.u
TẾ noussco
Phủ. TP Cao Lảnh. Dõnu Tháp
66, Naĩuonal road 30. My Phu Ward. Cao Lanh Cny. Dong Thap Pvơvmce
(Đa! chứng nhặn ISO 9001: 2015 0 ISOIIEC 17025: 2005)
IHVIIHJIỈIIIWIHJIHI
củms n cỏ PHẨM xuíĩ uuẬP KHẨU Y
IEEP NT OF REACH W CHILDRĐI
READ CAREFU..LV THE PACIAGE INSERĨ BEFWE USE
{Certưled ISO 9001: 2015 & ISOIIEC 17025: 2M5)
DOMESCO MEDICAL ÍMPORT EXPORT JOINT—STDCK CORP
66. Ouốc lò 30. P Mỹ
ỉc.nẫẽzu. uem›nm >zu >cễẵmẫẵicz.
nczẵ›ỉcãẵẳzffl _zqmm›nzczm. mẽ… mm…mnỗ
›zu Ềzmm .zễm2ẵẽzm… mỄ S.… FỀỄ….… SẺ:
Ểu. O…ỗ …Lmnư. :m…ể :Ắ …ẵ:ma n…x s….:d …oẵ
ổzo nẵs ẵo…u
nmE % …ẩỀ :.…mg:
Ế.…s… : Ể:ẵư 355…
di a/nu
mwơs MN
WVXS 0195
c). Nhãn hộp 10 vĩ x 10 viên nang cứng
RX …uơc BAN THEO uow
l)0\l F.SCU
Glindamycin 150 mg
Clindamycin (dưới dang Clindamycin hydroclorid)
150 mg
GMP-WHO HOp 10 vì x 10 viên nang cứng
THẢNN PHẮN' MÓi vzèn nang cung CNJa
Chnơamycm ưjJơl dang [Jl1nơamycm lìyđroclond) 150 mg
, Tá nua: … vừa du
CHÍ mun. uẺu LƯONG & cÀcu m'mc, cnủ'uc cui mun. TƯONG …: muõc, …: ouus KHỦNB
muc MUO'N vA cAc …… nu …c: Xem …… … …an nản sưdunq kem 1heo
BẦU DUÁN: N01 mo nm€1 do dƯC'I 30 C, tvauh anh sau;
sm< _ oẽ XA TÃM … mè EM
nêu CHUẨN AP nume 1ccs noc xỉ uưúnu ui… sủ uuna mưđc … m'mc
cùnc 11 có PHẨM xuẤr NHẬP KHẨU v rẽ nomesco
66. OuOc 10 30, P Mỹ Pnu, TP, Cao Lánh. Dóng Tháp
30 kg thể trọng (tJẻ co thể nuốt đuọc viên nang cứng): 15 20 mg/kg/ngảy, chia 3— 4 lần.
Thuốc nảy không phù hợp dùng cho lrẻ em duới 30 kg thể trọng.
* Liều điều trị một sô bệnh cụ tlJể:
Trẻ em > 30 kg thể trọng (trẻ có thể nuốt đuọc viên nang cứng):
- Viêm miệng IJầJJ: 15— 201JJg/kg/JJgảy, chia 3- 4 liều bằng nhau.
- Dụ phòng viêm JJJJJJJg !rong tỉm: 20 JJJg/kg, JJ 1101 khi p/JJJJJ !IJJJật 30— 60 phut. Ă;
Nthòi lớn:
- Viêm miệng hâu. 150- 450 JJJg/IJJJJ, cách 6 gỉò/Iần, trong 7ngảy, tối đa 1, 8 g/ngảy. <
- Dựleòng viêm mảng trong tim: 600 mg, uống 30 60 phut truớc k/Ji lảm thủ thuật.
- Dpr]JòJJg JJIJiễJJJ k/JJJJJJJ l…yết ỏ ngươi thay khóp gốJ leJJ'J' trái qua pIJJJJJ thuat răng: Uống 600 mg
1 giờ trước khi !J`JJJJ pIJJJJJ !lJJJJJJ.
- Nhiễm Tox:oplasma UJJJJg 600 JJJg/IâJJ, JJJJ IJ 6 giò/lần, phối hợp vóJ pyrimetlmmin vả acidfolinic.
- Sổt sản (nhiễm trùng đườn g sinh dục): Đối vó'i sản phụ không có biễJJ hiện ốm lâm sảng nhưng sổt
kéo dải hơn 48 giờ: Uống 3 00 mg, cách 8 giờ/lần (nến Jlo M ycoplasma) cho đến khi hết sốt.
- Người suy thận vJ`J sny gJJJJ: Nên giám Iiền J~IiJJJIJJJJchiJJ dối với người bệnh sny gan hoặc suy thận ;
nặng, không cần thiểt điều chỉnh giảm liền nển sny thận nhẹ đển vừa và bệnh gan. ,
CHỐNG CHỈ ĐỊNH: _
- Người bệnh mẫn cảm với clindamycin, Iincomycin hay bất kỳ thảnh phần khác cúa thuốc. '
THẶN TRỌNG KHI SỬ DỤNG: i
- Nếu nguời bệnh bị tiêu chảy Iiẽn tuc trong quá trình dùng clindamycin nên ngùng Jlùng tIJJJốJ
hoặc chỉ tiếp tuc JIJ`JJJg nểu có sự theo Jlõi nguoi bệnh chặt chẽ vả có nhung Iiệu pháp điều trị phù
hợp tiếp theo. ,
- Phải thận trọng đoi vói JJ gưoi co' bệnh JIJJờJJg tiên IJóJJ hoac có tiền sử viêm JiJJi tráng. Người
bệnh cao tJJốJ' nha y CJJ'JJJ Jlăc biệt vói thuoc, cun theo Jlõi can thận nhu dộng ruột vả bệnh tiêu cháy.
- Clindanchin ttch Iũv o nhũng ơnguòi bệnh snyỒ oJJJJ nặng, do đó phải điều chỉnh Iiều dùng, nên su
dung trong thời gmn JIJ`Ji, cun theo Jlõi định h y clnic nãng gan, thận và cõng thức tế bảo mán.
— Dùng clindamy cin có thế lả… các vi kIJJJJJJJ khong ơnhạy cảm vớ ơithnốc pIJJJ't triển quá mưc. Nhất
thiểt phải theo dõi nguoi bệnh vờ lâm kháng sinh đồ thường xuyên để có biện pháp điều trị t/JJCIJ
họp. Clindamycin cần sử Jlụng thận trọng cho người bị suy thận vả suy gan nặng, khi dùng Iiều
cao cho những người bệnh IIIÌ_V cần theo Jlõi nồng độ clindamycin trong hnyết thanh.
- Trẻ em dưới 16 tnổi khi JIJ`JJJg thuốc cần thnờng xuyên theo dõi chức nãng của các cơ quan trong
cơ thể.
- Không nên dùng thuốc Jiể diều trị nhíễm khuẫn hệ thần kinh trung ương.
- Clindamycin JIJJJJg nạp IJJJ’JJJ ở bệnh nhân A IDS.
- Clindamycin không JJJJ toản cho người bệnh bị rối Ioạn chuyển hóa porphyrin, tránh dùng cho
người bị rối !oạn chuyển hóa porphyrin J~ẫp tính.
- Thận trọng với các bệnh nhân có rối loạn chuyển hóa Iiên quan đến lactose.
PHỤ NỬCÓ THAI VÀ CHO CON BÚ:
Thời kỳ mang IhJJJ': Chỉ dùng clindamycin khi thật ~ần thiết.
Thời kỳ cho con bú: Clindamycin bải tiết vảo sữa mẹ (khoáng 0.7 - 3.8 nticrogmnhnl). vì Vậy nên
trảnh cho con bú trong thời gia… điều trị thuốc.
ẨNH HƯỞNG LÊN KHẢ NẤNG LÁ! x1c VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC:
Thuốc không ảnh hưởng bệnh nhân lái xe vù vận hảnh mảy móc.
TƯONG TÁC VỚI CÁC THUÓC KHÁC VÀ CẢC DẠNG TƯONG TÁC KHÁC:
- Clindamycin có tác (ỈỤIIg phong bế thần kinh co' nên có thế lảm tăng tác dụng cúa các thuốc phong
bế thần kinh cơ khảc vì vậy nên sử dụng rất thận trọng khi người bệnh dung dùng các thuộc nzì_x W`J
nhung ng JJời bệnh JJJ`Jy JJJJJ duoc theo Jlõi vì túc JIJJJJg phong bể thần kính cơ kéo dải.
— Clindamy cin không nôn dùnơ dông thời xởi nhũng thuốc sau:
+ Thuốc tránh thai stetoid uống. xi lảm giám tảc dụng cùa những thuốc nảy.
+ Erythromycin, vi cảc thuốc nảy tác dụng ở cùng một vị trí trên ribosom ví khuân. vì vậy liên kết
cùa thuốc nảy với ribosom vi khuấn có thế ủc chế túc dụng cùa thuốc kìa
+ Diphenoxylat. lopcunnid hoủc opiat (nhũng chắt chống nhu dộng ruột) những thuốc nảv có thế
lảm trằm trọng thêm hôi chúng \ iêm dụi trùng do dùng clindamy cin vì chung lảm chậm thái độc tố.
+ Hỗn dịch kaolin - pcctin vì lùm giám hấp thu clindamycin
+ ClilldlllnyCill kháng IJJi hon! tính kIJJJ'JJJJ sính của các (IIIIỈIIOgỈỷCOSỈd in vitro. Tuy nhiên, in vivo
sự kháng nảy không JIJJ~JJC Cllll'llg minh, climlmnycin đa sủ dụng t/JJìJJIJ công trong kểt họp vói một
aminoglycosid và sự giảm hoat tJJJ/J không thấy rõ.
+ Clindamycin co thể IJ`JJJJ 1/100
Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn tiêu chảy do C'ÌJLSỈIÍCỈIIUII dijỉìJilJJ đJJJJ bụng
- Ỉt gạp 1/1000 < ADR < l/I()U
Da: Mảy đay, ngua, họi chnng Stevens-Johnson, phát ban.
- Híểm gặp, ADR < 1/1000
Sinh JIJJC, niệu: Viêm âm JIJJJJ.
T hận: Chức năng thận bẩt tlnrờng.
Toản thân: Sốc phản vệ.
Da: Ban đỏ da, viêm tróc JIJJ.
Máu: Tảng bạch cầu ưa cosin; giảm bạch cẩu trung tính hồi phục được, chứng mất bạch cẩn IJJJt,
giảm tiễu cầu.
Tiêu hóa: Víêm đại trảng giả mạc2 viêm lhực quản. i
Gan: Vảth JIJJ, chức nãng gan [Jât IỈIH'Ỏ'IIg. ›
Thông bảo cho bảc sĩ những tác dụng không mong muôn gặp phái khi sử dụng thuôc. j
Hướng dân cách xử trí ADR i
Ngừng dùng clindamycin nếu tiêu chảy hoặc viêm dại trảng xảy ra, điều trị bãng mctromdazol lieu
250 mg — 500 mg, uống 6 gìờ một lần, trong 7 — 10 ngảy. Dùng nhựa trao đổi anion như:
cholestyramỉn hoặc colcstipol dế hấp thụ dộc tố tính cùa Clostridium dịfflcile. Cholestyramin không
được uống đồng thời với mctronidazol. vì mctronidazol liên kết với choleslyramin và bị mất hoại tinh.
Không thể loại clindamycin khỏi máu một cách có hiệu quả bằng thấm tách.
QUÁ LlỀU VÀ CÁCH xử TRÍ:
Trong các truờng hợp quá IiềJJ không có chỉ định điều trị đặc hiện.
Triệu chnng: T huoc khung sinh Jt gny JiJJ/J lllt'Ỏ'llg khi JiJ`JJJg qua' IiềJJ cap tinh. Triệu chứng có thể
!J`J buồn nôn vả nôn IIIỦ'JI. Phát ban tren JIJJ co' thể xáy ra nểu bệnh nhân đã có Jlị ửng vởi thuốc
kháng sinh.
Điều trị: Thời gian bán thải trong huyết thanh của clindamycin IJ`J 2,4 giờ. Clindamycin co' thể
không dược Ioại khỏi mún bằng thẩm phân hoặc thẩm phân phúc mạc. Chạy thận nhân tạo và
thẩm phân phúc mạc khôn" có hiện quá tJJJJJ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng