o…õ ã<õ.
Io… En: ề mãn… n….
ẾẵuSÌ!ẵiỄ—ỂỄ
\lllllJ/
\tlililjl ;.
/l. \\ /
/ _ … ẵodổồ: n.. /
_ s. ,
x … … oỉQẺsSỔ ›amz .…. X
5. .
/ _ …nz 85… o. …… n.. /
.. . . `.. . . ..… .., :...I. i….tí ..,
›:u zcỂ EU or. … 3135 .ể oO:O m.ồ:Ề o:ou o… 1 1
…..m …0 ›zanOo xUO»m ĩzo... Jz !… ucẫ ...!ồo az. ueẫ
o0zo Ế oo ẵẵ oỗo Ẻẫ %…
\__ -
MÃU vi VIÊN NANG CỨNG CLINDAMYCIN
Kich thưởc thực vỉ: 7.5 x 5,8 cm
," v @" Ýơt'
/ /
, __ . ___.thỒM/J ,Lbic
Ngảy 17 tháng 04 năm 2014 /
TÔNG GIÁM ĐỐC
_ CỔ PHÂtx_i
DUỢC PHÁ
MẮU TỜ HƯỚNG DẢN sử DỤNG
VIÊN NANG CỨNG CLINDAMYCIN
Kích thước thưc : 9,2 cm x 17,8 cm
R; nmơcưnnnzonw
Clindamycin
Viên nang cứng
THẨNB PHẨ N: ] vlến nnng cửng ehưa
Clindamycin hydroclorid tm ứng Clind1mycin 150mg
T6 dược: Acmsil. Mngncsi Stcnrnt. Lmosc monohydrnL
cAc Mơrtmt ouơc LÝ:
DW: lưc hoc
- Clindamycin li kháng sinh thưộc an Iincosnmid. Tít: dụng của clindamycỉn lì liẻn kết vdì tiểu phãn
SOS cũa ribosom.do tid ứcchổtđng hợp protein của vi khuẩn. Clindamycin oó tẢc dụng kim lthui'n đ nõng
độ thÍp vi diệt khuín đuông do cao.
- Cơ đtếlthũng Ihuốc ct): vi khuẩn đổi với clindamycín il mcthyl hóa RNA ưung tiếu phln 505 của
ribosomcũn vi khuẩn: kiểu khãng nhy Ihường qui ưung gian plasmid, Có sựkhũng cMo giữa clindamycin
VI crythromycin. v1những thuốc nìy từ dung lên cùng một vi tri ctil ribosom vi khui'n.
- Tấc dụng in vìưo uh clindnmycin dối với cũc vi khuẩn snu dảy:
' Cấu khuẩn Grnm dương ưa khi: Stnphylocoocus auteus. Slnphylococcus cpidcrmidis, Sưeptocuccu: (ưừ
S. fnccalís). Pncumococcus.
' Trực khuấn Gram 11… kỵ kht: Blclcmỉdcs (D. fragilix) vì Fusobactcrium spp.
- Trực khuẩn Gram dương kỵ khi không sinh nha bio: Propionibnctcrium. Eubactcn'um vá Actinomyccs
spp.
- Cấu khuẩn Gram dương kỵ khi: !“ , spp.. f“ pcrfringcns (ưừ
C. sporogenes vì C. tcrtium).
'Cấc vikhulnkhlc: C ' , " ` ' T , ' gondii.” '
cuinii. Gardnerelin vnginaiis. Myooplasmn brominn. Các Ioại vi khuđn sau dây thướng kháng
clindamycin: các ưực khuẩn Gmm Em ưn khi: Sưvptococcus fticculis: Nocardia sp: Nc'mcrin
mningitidis:Stlphyloooocus numus kháng methicillin; anmophilus influcnuc.
Dươc Mng hot:
pr thu:
Khoảng 90% liếu uổng cũ: clindamycin hydroclorid được híp thự. Snu khi uống 150. Jm vì eoo mg
(ưnh thco clindamycin). nớng dộ đinh huyết tương ttlbng ứng lả 2 - 3 micrognmlml, 4 vì 8
microgam/ml tmng vờng ! giờ. ln vivo. clindamycin hydroclorid nhanh chớng dược thũy phán Ihănh
ciindamycin.
I’Mn bố
Clindamycin được phin b6rộng lthấp uong các djch VA mỏ của cơ thổ. gốm cả xương. nhưng sự phăn bố
khớng dạt được nõngdộcóý nghỉ: ưongdich nũo lũy. Hdn 90%clindamycin lien kốt vdi pmtcin cũa huyết
tương.
Chuyển Mn vì dân thỉi
Nửn dời uh thuốc từ2 - 3 giờ. nhưng có thể kéo dăi ở uẻ sơ sinh vì những người bệnh suy thộn nặng.
Khoảng 10% thuốc uống được bt)i tiết qua nước tiến dươi dnng hoạt OOng hay chất chuyển hóa vờ khoăng
4%băitiểtqun phỉn.
'htối tác Ithỏng 1èm thuy đối dược dộng học của clindamycin nếu chức nang gnn thũn blnh thường.
cui DINH:
- Clindamycin đuợc diếu ưi nhửng benh nhiếm vỉ khuấn nhạy dm vđi Clindamycin như Bactctoidcs
l”ngilis.Stnphyloooccưs numus. vì đặc biếtđiểu trị những người benh bidi úng vdi pcniciiin.
Clindamycin dược dùng uung những ưuờng hợp sau:
- Phòng ngừi viếm măng ưong tim hoặc nhiếm kth tủ cấy ghép phẫu thuũt cho những ngưbi bị di ửng
vdi pcnìcũin hoặc nhửng ngườidi điếu ưi lũu bìng pcnicilin.
~ Viếm phối sệc vì 6p xe phối. nhiếm khuẩn đường hô hốp nịng do các vi khuẩn kỵ khi. Sưcptoooccus.
Stnphyloooecus.Pneunbcoccus.
- Nhiếm khuíu trong ốhụng như vit… phúc mạc vù íp xe ưong ố bụng
- Nhiếm khuẩn vết lhương mưng mủ, nhiễm khưđn máu. sốt sin. nhiếm khuấn nặng vùng châu hớng
vả dường sinh duc nữ.
cưõnc cni DINH:
Người benh mln dm vdi Clindamycin hoặc ] ưnng các thình phấn uh thuốc.
TƯỢNG TẤCTHUỔC:
~ Clindamycin 06 thể 11… ung tíc dụng cũa dc ttic nhân phong bốthín kinh oơ, bới vOy nếu sử dụng tẩ't
thln trọng khi ngllũibệnh dangdùng các thuốc năy
-Clindnmycin kh0ng nến dùng dõng lhời vớỉeáe thuốc sau:
~Thuốcưính thni s1emid ưống. VÌ lìmgiămtlc dụng cũ: cất: thuốc nùy.
vầPx' .
.- e.- n
~ Erythromycin, vìcớc thuốc nhy tkdungđeỉtng vi utuen tủ…vikhuín. nến lienkltcũl thưốc nly
vđiribosom vikhnínoớ thếứcchốtletlung cth thođckỉn.
~ Diphcnoxylnt. bpcmnid hoịc opint(nbững chít chín; nhu đong một). những :hÍt niycớ lhế lim trùn
uvng Mmhộichứttgviếmdụi trlngdodùngciindnmycinnlchũtu lìm chùn lhiidklổ.
. Hớn dich holin-pcetin. v11ìm giìm híp thu clindamyeìn
TBẬNTRONG:
~ Nllffli bẹnh có bệnh dường ưu hóa hoộc có tiến sư viếm thì trlng. Người benh … tu6i nhụy dm dIc
biỌt vớithuốc.
-Clindnmycin tich Iũyởnhững nguờibệnh suy gui nin; .dodóphlidiếtt chinhliếu dùngviđ'uủukỳphln
tich cnzymc glnchn những người benh nìy.
mời từ MANG Tum vA cno con nú
Chi dùng clindnmycin khithũtcấn thiểt. Khờm sửdưng phụ nữchoconbđ vì Ctindnnycinbìi tiết vìosữl
mt; (khoỉng 0.7 — 3.8 mimgnmlml ).
LẤI xe vlt VẶNHÀNH MÁY Móc:
Khđngtinh hướng.
TÁC DUNG KHONG MONG MUỐN:
— Clindamycin có nguy cơ cno gly viếm dại uủg giã mục tin dOc tốnh clomidium dítĩicilc ưng quí
mức. Điêu nìy xăy ro khi những vi khuín thường 66 ở đuũnu một bi clindnmyein pM My (uc biet ở
ngmìi clo tuđi vn những có chức nlng tMn giim).Ở một sốngưữi (0.1 - 10%) viếm đại uìng giti mạcoớ
thể phtt ưiến rít nỊng vì dln dẺn tử vong. Viêm dụi ưùng gii mọc dược dữc uưng bới: dlu bụng. tiêu
chăy, tốt.oớchít nhẩy vả máu tmng pMn.Soi um: ường thíy những nin; ưlal vìng ưen niem mục đoi
ường.
-Tấc dụng không mong muốn ớđưbng tiếu ÍtỔI chiểm khoing 8% ngưỡi benh
~Thườnggặp: ADR> moc
Tiếu hóa: buôn nớn. nớn tiếu ciưiy do closưidium dỉfl'lcilc
-Ítgặpz tnooo
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng