Ỹốỹ/w
Nhăn trên hộp Clindacine 600mg._ Kích thước__(_1O x 2 x 8.8)cm
Ý nược
Ê DUYỆT
Bộ Y TẾ
cục QUẢN L
Lín đấuíẮẮlJ-ẢễJẢẨ…
ĐA PH
Chi U: Cho 1 đno 4mi
Clindamycin phosphat mg dung v61 Cìmdamycm 600mu Illll Ilulll
Dmitri EDTA. Am! benzyùcmAc cll pha titm vd . 4ml
… uh oc nu … m. …… oo m …, mm … stnu ²… “’ “’…“
Ởmuơc BÁN THEO ĐON
Clindacine 600
Clindamycin 600mg/4m/ T.B, T.M
ĨXSO'I
5 ống dung dịch tiêm
GIP-WNO. ISO 0001:2000 _ /ố- ~ Ế
cm w có mẮu mẢn vina muc i _- v
56777 MOLVh PKhd .YPthYOn T.WửlPhuc
ỈeHÌZHS .705 Fax 02113 8027 I \ \
V1NPHACO ……vstủxuófplơnơugĩl’ilthưn Tvmhmx / `. ĨY ` _. 1`
* __ '7 _ ~ " t'" ~ f ”AN ẫ'²i
cm GInh. chín chi Illnh, Illu dủno.ctcll dùng. \ ' {'— Ĩ` ỵ ;>ỹuglị ':V. J' */
mu uong. m dung IMng mom muơn: \\ ~' _` ._ ` , .
xomuọctohmngdấnsủdụnq, x " '4 1- ,
mu mía: 7ccs. ưu rlu … — ` __ ~ «
SĐK: WIOIIMMIỦIuỊM: Iủ
oovmmm
mm euao mi gozm mm …;
B…mwwAuonwum pnmbmewx a…ưnmm
ANme ' INDTÌVWWVWOMH HNIA
W²IM 0Si `0HM'dllb
uoụaa_fui .IOJ uoụnlos JO salnodum g
A 'I 'W'l ILUt7/ỔLUOO9 UIOẤUJEPUIIO
009 aUỊÔÉPUỊIỘ
" ĐHHO NOIIdIHOSBHd
Clindamycin 600mg/4m! I.M, |. V
Clindacine 600
Mẫu nhản ống clindacine 4ml. Kíốh_ttĩựớq;AOthi 25 mm.
ft VÍ: ' ~ _› 4 -.` '—..
J’v
.~.
Clindacine 600 ; f
Cllndnmydn mom \
T.b, T.m
mgm … …
XJ l ' ……
MẨU TỜ HƯỚNG DÃN sử DỤNG
THUỐC TIÊM CLINDACINE 600
/LỆ/ cọng _r_v —_ CLINDACINE 600
; jẹiâứịfòiìùngcô ức bảo chế cho một ống 4 ml:
11 _ịQ . rỒ1iriễf sphat tương đương với Clindamycin ................................ 600 mg
\lổ ' Alcol benzylic), nước cất pha tiêm vd ................ ._ ............. 4,0 ml
Qui cách đóng gỏi: Hộp os ống x 4 ml.
Dược lực học
Clindamycin iả kháng sinh thuộc nhóm lincosamid. Tác dụng của clindamycin là liên
kết với tiều phần SOS của ribosom, do đó ức chế tổng hợp protein cùa vi khuẩn. Clindamycin
có tảc dụng kìm khuấn ở nồng độ thấp và diệt khuấn ở nồng độ cao.
Phổ tác dụng:
- Cầu khuấn Gram dương ưa khí: Staphylococcus aureus, Staphylococcus epidermidis,
Streptococcius (trừ S. faecalis), Pneumococcus.
- Trực khuấn Gram âm kỵ khí: Bacteroides (B. fragilis) vả Fusobacterium spp.
- Trực khuần Gram dương kỵ khí không sinh nha bảo: Propionibacterium, Eubacterium vả
Actỉnomyces spp.
— Cầu khuẩn Gram dương kỵ khí: Peptococcus vả Peptostreptococcus spp., Clostridium
perftingens (trừ C. sporogenes và C. tertium).
- Cảc vi khuẩn khác: Chlamydia trachomatis, T oxoplasma gondii, Plasmodium falcìparum,
Pneumocystis carim'i. Gardnerella vaginalis, Mycoplasma brominn.
Cảo ioại vi khuẩn sau đây thường kháng clindamycin: các trực khuấn Gram âm ưa khi;
Streptococcus faecalis; Nocardia sp; Neisseria meningitidis; Staphylococcus aureus kháng
methicillin; Haemophilus induenzae.
Dược động học
Sau khi tiêm bắp 300 mg Clindamycin phosphat cứ 8 giờ mỗi lần, nồng độ đinh huyết
tương là 6 microgamlmi trong 3 giờ. Clindamycin được phân bố rộng khắp trong các dịch vả
mô của cơ thể, gồm cả xương, nhưng sự phân bố không đạt được nồng độ có ý nghĩa trong
dịch não tùy.
Hơn 90% clindamycin lỉên kết với protein của huyết tương. Thời gian bản thải cúa thuốc từ
2 - 3 giờ, nhưng có thể kéo dải ở trẻ sơ sinh và những người bệnh suy thận nặng. Tuổi tác
không lảm thay dồi dược động học của clindamycin nếu chức năng gan thận bình thường.
cm định
Vì thuốc nảy có nguy cơ cao gây viêm đại trảng giả mạc nên clindamycin không phải là
thuốc được lực chọn đầu tiên
- Điều trị những bệnh nhiễm vi khuấn nhạy cảm với clindamycin như Bacteroidesfiagilis vả
Staphylococcus aureus, vả đặc biệt điều trị những người bệnh bị dị ứng với penicilin.
- Phòng ngừa vìêm mảng trong tim hoặc nhiễm khuấn do cấy ghép phẫu thuật cho những
người bệnh dị ứng với penicilin hoặc những người đã điển trị lâu bằng penicilin.
- Viêm phối sặc vả ảp xe phổi, nhiễm khuẩn đường hô hấp nặng do các vi khuẩn kỵ khí.
Streptococcus, Staphylococcus, vả Pneumococcus.
- Nhiễm khuấn trong ổ bụng như viêm phủc mạc và ảp xe trong ổ bụng.
- Sột ẫấn ẨỂỤỆ'RẸ ` _ dục), nhiễm khuẩn nặng vùng chậu hông và đường sinh dục nữ như:
v ” "mâJl'g' t;ọ;ịg t' Ễù g, ảp xe vòi trứng không do lậu cầu, viêm tế bâo chậu hông, nhiễm
_ `~băfingì1ẩảrờ ị ạo sau khi phẫu thuật do vi khuần kỵ khí.
:
ch dùng: Tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch
Thuốc tiêm bắp hay tĩnh mạch ngắt quãng hay liên tục với dung dịch pha loãng không vượt
quá 12 mglml, với tốc độ không quá 30 mglphủt. Trong 1 giờ không tiêm tĩnh mạch quá 1,2
g, cũng không nên tiêm bắp quả 600 mg một iần.
Liều dùng được qui về số lượng tương đương với clindamycin.
Người lớn: Tiêm bắp hay tiêm tĩnh mạch Clindamycin 600 mg/lần, 8 giờ mỗi lần hoặc theo
chi dẫn của thầy thuốc.
Trẻ em:
- Liều cho trẻ em trên 1 thảng tuổi, thường từ 15 — 40 mglkg/ngảy, chia lảm 3 - 4 lần.
- Liều cho trẻ sơ sinh dưới 1 thảng tuổi là 15 … zo mglkg/ngảy, chia lảm 3 … 4 lần.
— Liều cho trẻ sơ sinh thiếu tháng, 15 mg/kg/ngảy có thể thích hợp.
Chống chỉ định
Người bệnh mẫn cám với clindamycin hay lincomycin.
Tảc dụng không mong muốn (ADR)
Ciindamycin có nguy cơ cao gây viêm đại trảng giả mạc do độc tố của Clostridium difflcile
tăng quá mức. Điếu nảy xảy ra khi những vi khuấn thường có ở đường ruột bị ciindamycin
phả hùy (đặc biệt ở người cao tuối và những người có chức năng thận giảm).
Ở một số người bệnh (0,1 - 10%) viêm đại trảng giả mạc có thế phảt triến rất nậng và dẫn
đến tử vong. Viêm đại trảng giả mạc được đặc trưng bời: đau bụng, ia chảy, sốt, có chất nhảy
và mảu trong phân. Soi trực trâng thấy những mảng trắng vảng trên nỉêm mạc đại trảng.
Tác dụng không mong muốn ở đường tiêu hóa chiếm khoảng 8% người bệnh.
Thường gặp: Đau bụng, buồn nôn, nôn, ia chảy
Ít gặp: Mảy đay. phản ứng tại chỗ sau tiêm bắp, viêm tắc tĩnh mạch sau tiêm tĩnh mạch.
Hiếm gặp: Sốc phản vệ, tãng bạch cầu ưa eosin; giảm bạch cầu trung tính hồi phục được,
viêm đại trảng giả mạc, viêm thực quản, tăng transaminase gan hồi phục được.
“Thông báo cho Thầy thuốc những tảc dụng
không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc”
Tương tác thuốc:
- Clindamycin có thề Iảm tăng tảc dụng cùa các tác nhân phong bế thần kinh cơ, bởi vậy chỉ
nên sử dụng rất thận trọng khi người bệnh đang dùng cảc thuốc nảy.
- Không nên dùng đồng thời vởì Erythromycin, vi cảc thuốc nảy tác dụng ở cùng một vị trí
trên ribosom vi khuẩn, bời vậy liên kết của thuốc nây vởi ribosom vi khuần có thể ức chế tảc
dụng cùa thuốc kia.
Sử đụng cho phụ nữ có thai và nuôi con bủ:
Thời kỳ mang thai:
Chỉ dùng Clindamycin khi thật cần thiết.
Thời kỳ cho con bủ:
Ciindamycin bải tiết vảo sữa mẹ (khoảng 0,7 — 3,8 microgamlml), vì vậy nên trảnh cho con
bú trong thời gian điều trị thuốc
Sử dụng cho người lái xe và vận hânh máy móc: Thận trọng khi dùng thuốc cho người lảỉ
A
xe vả vận hảnh mảy móc. Không lái xe hay vận hảnh máy móc khi cảm thẩy buồn nôn hay
gặp phả . dụng không mong muốn khác của thuốc.
Thận tr’"
- J~l j` - dường tiêu hóa hoặc có tiền sử viêm đại trâng.
- g'Nguờt ạy cảm đặc biệt với thuốc.
- .` | nồảxủy ' , ' ., ở những người bệnh suy gan nặng, do đó phải điều chinh liều dùng
v " ịg ' ym gan cho những người bệnh nảy.
- 7 n ' pha loãng chi dùng trong vòng 24 giờ.
Qủa Iiều v cch xử trí: Ngừng dùng clindamycin nểu ia chảy hoặc viêm đại trảng xảy ra,
đỉểu trị bằng metronidazol liều 250 - 500 mg uống, 6 giờ một lẫn, trong 7 - 10 ngảy. Dùng
nhựa trao đối anion như: cholestyramin hoặc colestipol để hấp thụ dộc tố tính của
Clostridium difflcile. Cholestyramin không được ưống đồng thời với metronidazol, vi
metronodazol liên kết với choicstyramin và bị mất hoạt tính. Không thể loại clindamycin
khỏi máu một cách có hiệu quả bằng thẩm tách.
Hạn dùng: 24 tháng kể từ ngảy sản xuất.
Không sử dụng thuốc quá thời hạn in trên hộp, ống thuốc
Bâo quân: Đế nơi khô ráo, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sảng.
Tiêu chuẩn áp dụng: TCCS
Thuốc nảy chỉ dùng theo đơn của Băc sỹ
ĐỀ XA TÀM TAY TRẺ EM
“Đọc kỹ hướng dẫn sữ dụng trước khi dùng
Nếu cần thêm thông tỉn xin hỏi ý kiến Thầy thuốc”
CÔNG TY cò PHẨN DƯỢC PHÀM VTNH PHÚC - VINPHACO
Số 777 Mê Linh - TP. Vĩnh Yên - Tình Vĩnh Phủc
Điện thoại: 02113 862705 Fax: 02113 862774
H ' cục muòne
Jrffl1/đn W
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng