BòÌểH' ỗẫfẩể '
CI'C Qt JLx' LÝ DL'ỜC
Nhãn vỏ hộp ĐẨ Pfflẳ DLYỆT
CẾẩỡoẳhyriễni°x 1000
Clavophynamox 1000
JỀ Hộp 1 vì x 10 viên
Thuốc bán theo đơn
Clavophynamox 1000
Amoxicillin and Clavulanate Potassium
Tablets USP (875mg + 125 mg)
Clavophynamox 1000
Sản xuât tại Ấn đó bởi: ổ '
Flamingo Pharmaceuticals Ltd. -' Flammgo
R-662, .T.C. lndustrialArea, Rabale, Navi MumbaiThane 400701
Maharashtra State, India
Clavophynamox 1000
318.75 mg Kali clavulanat USP tương dương với 125 mg Acid Clavulanic
CHI ĐtNH. CACH DÙNG. uEu DÙNG. VÀ cAc THÔNG TIN KHÁC: X… X
TỜ HƯỚNG DĂN SỬ DỤNG KỂM THEO.
TIEU CHUẢN: USP 39
BÀO QUAN: ở nơi khô ráo. nhiệt độ dười 30°C. tránh ánh sáng.
CÓNG THỬC: Môi viên nén bao phim chứa:
1024.50 mg Amoxicilin trihydrat USP tương Gương với 875 mg Amoxicilin
NG
ĐƯỜNG DÙNG: uóng Reg.No./Số ĐỊ(z
THUỐC BẢN THEO ĐơN Mfg.Lic.No/Sô GP
GIỮ THUỐC NGOÀI TAM TAY TRẺ EM Batch No.l sỏ lô sx: xxxx
ĐỌC KỸ HƯỚNG DĂN sử DỤNG TRƯỜC KHI DÙNG Mfg.Datel NSX : ddlmuVyyyy
Exp.Datel HD : dd/mm/yyyy
COMPOSITION: Film coated table! contains: DNNK:
1024.50 mg Arnoxioillin Trihydrate USP eq. to Amoxicillin 875 mg
318.75 mg Clavulanate Potassium USP eq to Clavulanic Acid 125 mg
FOR DOSAGE. INDICATIONS. AND ADMINISTRATION: PLEASE REFER MORE
OTHER INFORMATION IN PACKAGE INSERTS.
SPECIFICATION: USP 39
STORAGE: Store in a dry place at a temperature below 30'C. Protect from Iight.
ROUTE OF ADMINISTRATION: Oral
FOR PRESCRIPTION USE ONLY.
KEEP OUT OF THE REACH OF CHILDREN.
CAREFULLY READ THE ACCOMPANYING INSTRUCTIONS BEFORE USE.
M
Nhãn vỉ
\
'\
\
IaiClavophynamox1OOO Vi
Amoxicillin and Clavulanate Potassium
Tablets USP (875mg + 125 mg)
Film coated tablet contains:
1024.50 mg Amoxicillin Trihydrate USP eq. to Amoxicillin 875 mg
318.75 mg Clavulanate Potassium USP eq to Clavulanic Acid 125 mg
Manufacturad by :
ậFlamingo Flamingo Pharmaceuticals Ltd.
R-662, T.T.C. Industrial Area, Rabaie.
Navi MumbaiThane 400701
Maharashtra State, India
Ẹ Cla v0phynamox 1000
Amoxicillin and Clavulanate Potassium ,
Tablets USP (875mg + 125 mg)
Film coated tablet oontains:
1024.50 mg Amoxicillin Trihydrate USP eq. to Amoxicillin 875 mg
318.75 mg Clavulanate Potassium USP eq to Clavulanic Acid 125 mg
Manufactured by :
ậFtamingoFlamtngo Pharm ce tlcals Ltd.
R-662. T.T.C. lndustti . Rabale,
Navi Mumbai Thane 4 0
Maharashtra State. India
Hi Clavophynamox 1000
Amoxicillin and Ciavulanate Potassium
Tablets USP (875mg + 125 mg)
Film coated tablet oontains:
1024.50 mg Amoxicillin Tn'hydrate USP eq. to Amoxicillin 875 mg
318.75 mg Clavulanate Potassium USP eq to Clavulanic Acid 125 mg
Manufactured by :
ỆFlamingo Flamingo Phannaceuticals Ltd.
R-662, T.T.C. Industrial Area, Rabale.
Navi MumbaiThane 400701
, Maharashtra State, India
Mfg.L1c.No:
Batch.Noz XXXX Mfg: dd/mm/yyyy Exp: dd/mm/yyyy/z '
W
Rx-Thuốc bán theo đơn Á 9 2 6 3 € ố | %
Đọc kỹ hưởng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cần thêm thông tin xin tham khảo ý kiến Dược SI hoặc Bác sỹ.
CLAVOPHYNAMOX 1000
(Amoxicillin & Kali Clavulanat Tablets USP 875 mg +125 mg)
Thảnh phần: Mỗi viên nén bao phim chứa:
Hoạt chất:
1024,50 mg Amoxicillin trihydrat USP tương đương với 875 mg Amoxicillin
318,75 mg Kali clavulanat USP tương đương với 125 mg Acid Clavulanic.
Tả dược:
Cellulos dạng vi tinh thể (AVICEL PH —I 12 ), tinh bột natri glycolat, keo silicon
điôxít (Aerosil 200 ), silicon điôxít (_SYLOID ® AL-l FP), magiê stearat,
instamoistshield IC-MS—Zl8 mầu trăng.
Chỉ định
Cảc chế phẩm amoxicillin + clavulanat được dùng để điều trị trong thời gian ngắn
cảc trường hợp nhiễm khuẩn sau:
Nhiễm khuấn nặng đường hô hấp trên: Viêm amidan, viêm xoang, viêm tai giữa đã
được điều trị bằng cảc khảng sinh thông thường nhưng không đỡ.
Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới bởi các chủng H. injluenzae vả Branhamella
catarrbalis sản sinh beta - lactamase: Viêm phế quản cấp và mạn, viêm phối - phế
quan.
Nhiễm khuấn nặng đường tiết niệu - sinh dục bới cảc chủng Emli, fflehsiella vả
Enterobactersản sinh: Viêm bảng quang, viêm niệu đạo, viêm bể thận (nhiễm khuẩn
đường sinh dục nữ).
Nhiễm khuẩn da và mô mềm: Mụn nhọt, ảp xe, nhiễm khuẩn vết thương.
Nhiễm khuẩn xương vả khớp: Viêm tùy xương.
Nhiễm khuẩn nha khoa: Áp xe ố răng.
Nhiễm khuẳn_ khảo: Nhiễm khuấn do nạo thai, nhiễm khuấ_n ma san khoa, nhiễm
khuẩn trong ổ bụng (tiêm tĩnh mạch trong nhiễm khuẩn ẩịm phúc mạc,
nhiễm khuấn sau mô, đề phòng nhiễm khuẩn trong khi mổ dạ ay ruột, tử cung,
đầu vả cổ, tim, thận, thay khớp và đường mật).
Liều iượng và cách dùng:
Liều dùng được tính theo amoxicillin.
Clavophynạmox 1000 được dùng trong cảc trường hợp nhiễm khuẩn nặng, đặc biệt
nhiễm khuấn đường hô hấp.
Người lớn: uông 1 viên cảch mỗi 12 giờ/iần, không ít hơn 5 ngảy.
Suy thận:
K_hi có tổn thương thận, phải thay đổi liều vả/hoặc số lần cho thuốc để đảp' ưng với
tồn thương thận. Nếu độ thanh thải creatinin lớn hớn 30 _ml/phủt: Liều không cân
thay đối. Nếu độ thanh thải creatinin 15- 30 ml/phủt: liều thông thường cho cảch
nhau 12 - 18 giờ/lần. Nếu độ thanh thải creatinin 5-1 5 ml/phủt, liều thông thường
cho cảch nhau 20- 36 giờ/lần, và người iớn có độ thanh thải creatinin dưới 5
' ml/phút: cho liều thông thường cảch nhau 48 giờllần.
Không dùng thuộc quá 14 ngảy mã không kiểm tra xem xét lại cảch điếu trị.
Hoặc theo chi dân cúa T hầy thuốc.
Cậch dùng:
Uông thuôo vảo lủc bắt đầu ăn để giảm thiếu hiện tượng không dung nạp thuốc ở dạ
dảy - ruột.
Chống chỉ định:
Dị ứng với nhỏm beta — lactam (cảc penicillin, vả cephalosporin).
Cân chú ý đến khả năng dị ứng chéo với cảc khảng sinh beta - lactam như cảc
cephalosporin. Chú ý đến người bệnh có tiền sử vảng da/rối loạn chức năng gan do
dùng amoxicillin vả clavulanat hay cảc penicillin vi acid clavulanic gây tăng nguy
cơ ứ mật trong gan.
Những lưu ý đặc biệt vâ cãnh bảo khi dùng thuốc.
Đối với những người bệnh có biếu hiện rôi loạn chức năng gan:
Các dấu hiệu và triệu chứng vảng da' ư mật tuy ít xảy ra khi dùng thuốc nhưng có
thế nặng. Tuy nhiến những triệu chứng đó thường hồi phục được và sẽ hết sau 6
tuần ngừng điều trị.
Đối với những người bệnh suy thận trung bình hay nặng cần chủ' y đến liều lượng
dùng (xem phần liều dùng).
Đối với những người bệnh có tiền sử quá mẫn với cảc penicillin có thế có phản’ ưng
nặng hay từ vong (xem phần chống chỉ định).
Đối vởi những người bệnh dùng amoxicillin bị mẩn đỏ kèm sốt nổi hạch.
Dùng thuốc kéo dải đôi khi lảm phảt triền cảc vi khuẩn kháng thuốc.
Thời kỳ mang thai và cho con bú
Thời kỳ mang thai
Nghiên cứu thực nghiệm trên quá trình sinh sản của chuột đã chứng minh khi dùng
chế phấm theo đường uông và tiêm đều không gây dị dạng. Tuy nhiên, vì còn ít
kinh nghiệm vê dùng chế phấm cho người mang thai, nên cận trảnh sử dụng thuốc ở
người mang thai nhât lá trong 3 thảng đầu, trừ trường hợp cần thiết do thầy thuốc
chỉ định. .\
Thời kỳ con bú
Trong kỳ cho con bú có thể dùng chế phấm. Thuốc không gây hại cho trẻ đang
bú mẹ trừ khi có nguy cơ bị mẫn cảm do có một lượng rất nhỏ thuốc trong sữa
Tác dụng không mong muốn (ADR)
Với iiều bình thường, tảc dụng không mong muốn thế hiện trên 5% số người bệnh;
thường gặp nhất là những phản ứng về tiêu hóa: ia chảy, buồn nôn, nôn. Tỷ lệ phản
ứng nây tăng lên khi dùng liếu cao hơn và thường gặp nhiều hơn so với dùng đơn
chãt amoxicillin.
Thường gặp,ADR> lllOO ẹ'i; … ›
Tiêu hóa: ỉa chảy. ` _
Ọa: Ngoại ban, ngứa. `
Ilgặp, l/lOOO
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng