oẻ XA 1Ấu uv CỦA mè EM ư «
… , nin non om mo mm . . .
……ỈẳỈnẵẫỉẵủ a… …:ỉọum …… … mu ooc xv wươMG ui… sưmeơc … DUNG ,, ẵ ( ’ ’ò Ề,Ồ % fằ ẵ. ẫ ẫ,
… cn…mu tan Guunỹ Auđ cu……z ưa mg ' g o / ’ ² Ê: I
n …::c vd \ nen % 9, Ê _y đ C ỉ "U
c…ụn,mcmmlúuangnmnuunq đ ° c_àỌ a =
X'" °°° "" '“ ""““ “" “' “""“ CTCP DƯỢC VTYT THANH HỎẦ 0 A 0 Ễ'
n.: …… _ 9 8“
Nu: khỏ, nhnĩl aọ khỏng qul ao`c, x…… mn nnq D'Gg1'.’ ổịễ'ẳẳ’ể’f_Ệắ'féẵfẩẵẵẵễấ“ ẵẵ /
Rx Thuốc bán theo đơn GMP — WHO
— sg Q
=… Q
'“ 8 = 5
" "' o
ClOihêphơfffl 1000 . fflẻ “0
a Ể ,, :-
Amoxicìlin 875 mg — Acid Clovulonic 125 mg g ’…“ 1 ẵẵ 8 E
f:_ậ ặ 3
:x I —
Hộp 2 ví x 7 viên nén dải bao phỉm Ệẳ _ _ _ … g
° ° ả “ o
oomu pi suỵe mx NỊHN mm 3
`l'lll-JPIIACO
í
í…“…"’°…f…ỉ…`,ằtỉLLâfflĩfỉảfệảiỉl…… …… ~xeevomomcuofcumu Ế
Ềthuẵ_tịmtgnIai oq…ulem lo Acnu CiuvuLumz: , 1_2_ỉgg EẦD TME PẤCK mu CẨỈỂỸUUV lEF(ũ UỀ
M…. c…tnúutsouo. touqn ool ……u
::.… … ,… …… ……u, …… … llll " llll HllllllllllHl IIH
…
In | xpllu. lompcmurn not uondmg 30 C pơotod |rom ham Jg 3 51 3] 2 04 98 5
GMP — WHO
Prescription drug
Clothephorm 1000
Amoxìcllin 875 mg - Acid Clovulonlc 125 mg
ezoz Luẹu ! õuẹtn I'ÁẹõN
Box of 2 blisters x 7 film coated tablets
lĩịlAfìCl ẸHd YG
3011<1 ,v1 NYHỒ 3113
Tiéu chuấn: DĐVN N
Ó7'Ổỉv"f"ỹ""ộbỷ=nvp ưv
TIIEPHACO
R. n…:… .: J….
10 … i'…: nfo sl m_ …: 1… …
\ iỉ-n nén han phim (`lathcpharm 1000
rớv: T…"(e …: : \ ièn …… …… phun
Amoxicilin trih; drat
7 imng đương Amoxicilin khan 875 mg
Kali clavulanat
Tương đương Acid c1avulam'c 125 mg
Tá dược vừa đủ 1 viên
(T á dược gồm: Microcrystalline Cellulose, Magnesium Stearate, Colloidal
Silicon Dioxide, Sodium Starch Glycolate, Opaspray K] 7000. ElhyI
Cellulose. Propylene Glycol, HPMC E-] 5, Activaled Dímethicone,
Methylene chIorỉde, Isopropyl alcohol)
QUI CÁCH ĐÓNG GÓI: Hộp 2 ví x 7 viên
DẠNG BÀO CHẾ: Viên nén bao phim. \ẵ/
CÁC ĐẶC TÍNH DƯỢC LỰC HỌC:
- Amoxicillin là một khảng sỉnh bán tổng hợp thuộc họ beta - lactamin có phổ diệt khuẩn
rộng đối với cả vì khuần Gram dương và Gram âm do ức chế tổng hợp thảnh tế bảo vi khuẩn.
Nhưng vì amoxicillin rất dễ bị phá hủy bởi beta ~ iactamase, do đó không có tảc dụng đối với
những chủng vi khuẩn sản sinh các enzyme nảy
— Acid clavulanic do sự lên men cùa Streptomyces clavuligerus, có cấu trúc beta — lactam gần
giống với Penicilin, có khả năng ức chế beta - lactamase do phần lớn cảc vi khuẩn Gram âm
và Slaphylococcus sinh ra. Đặc biệt nó có tảc dụng ức chế mạnh beta - lactamase truyền qua
plasmid gây kháng cảc Penicilin vả cảc Cephalosporin. Bản thân acid clavulanic có tác dụng
khảng khuẩn rất yếu.
- Acid clavulanic giúp cho Amoxicillin không bị beta - lactamase phả hùy, đồng thời mở rộng
thêm phổ kháng khuẩn của Amoxicillin một cảch hiệu quả đối với iú1iều vi khuấn thông
thường đã kháng Amoxicillin, khảng Penicilin vả cảc Cephalosporin.
CÁC ĐẶC TÍNH DƯỢC ĐỌNG HỌC:
- Hấp thu: Hai thảnh phần cùa thuốc Clathepharm 1000, Amoxicillin vả Clavulanic acid đều
hấp thu dễ dảng qua đường uống. Sự hấp H… cùa thuốc không bị ảnh hưởng bởi thửc ăn và tốt
nhất là uống ngay trước bữa ăn.
.n-ndJ- .
— i’th `h«'- \óng ớỉ~ k\lJ 2 thí:' Hung huu“. ':ULƯi'. ớ…z'. !Vw, Li.: s.… ! .` _ỵw uúi:_:~ H…… Mr.). Hi,:
tiunị' đ……t' ……t' L`U…' \nwuuim inLM' :: \;!L'UA11L'iLikiìHUiỉiiiik in `-"*-` ,, `su.: ti… xinh L…L ui,:
Ainuuuhn trung 1…yẻi thunh in 1 1 g… … uuu .u'ld d…ulum: iu khutmg ] g…
— Thíu trù: Khuung 55 _ 70% um…icillin xa 30 : 40% ::cid cl:nttlunư dHƯỤ th… trư qua nu…
tiêu duới dụng hoạt động
cui ĐỊNH:
Clathephann 1000 được chi dịnh để diều trị ngắn hạn cảc trường hợp nhiễm khuấn như:
— Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên: Viêm amidan, viêm xoang, viêm tai giữa, đă được điểu trị
bằng cảc khảng sinh thông thường nhưng không đỡ
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới: viêm phế quản cấp và mạn, viêm phế quản — phối.
— Nhỉễm khuẩn nặng đường tiết niệu — sinh dục: Viêm bảng quang, viêm niệu đạo, viêm thận
- bề thận; cảc trường hợp nhiễm khuần bộ sinh dục nữ.
— Nhiễm khuẳn da và cảc mô mềm: mụn nhọt, ảp xe, nhiễm khuẩn vết thuơng.
- Nhiễm khuẩn xương — khởp, nhiễm khuấn nha khoa và các nhiễm khuẳn khảc ......
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
— Dị ứng với nhóm beta — lactam (cảc penicillin vả cephalosporin)
— Cần chú ý đến khả nãng dị ứng chéo với các khảng sinh beta — lactam như các
cephalosporin. Chú ý đến người bệnh có tiển sử vảng da! rối loạn chức nãng gan do dùng
amoxicillin vả clavulanic hay các pcnicillin vi acid clavulanic gây tăng nguy cơ ứ mật trong
gan
THẬN TRỌNG:
Đối vởi người bệnh có biều hiện rối loạn chức năng gan như: cảc dắu hiệu vả triệu chứng
vảng da ứ mật.
Đối với những bệnh nhân suy thận trung bình hay nặng cần chú ý đến liều lượng dùng.
Đối với những bệnh nhân có tiền sử quá mẫn với cảc penicillin có thế có phản ứng nặng hay
tử vong.
Đối với bệnh nhân dùng amoxicillin bị mần đò kèm theo sốt nối hạch.
Dùng thuốc kéo dải đôi khi lảm phảt triến cảc vi khuẩn khảng thuốc. \Sg/
Đọc kỹ hưởng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cẩn thêm Ihông tin hỏi ý kiến cũa bác sỹ
T huốc nảy chỉ dùng theo đơn của bác sỹ
sử DỤNG CHO PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BÚ:
Nghiên cứu thực nghiệm trên quả trinh sinh sản cùa chuột đã chứng minh khi dùng chế phầm
theo đường uống và tiêm đều không gây dị dạng. Tuy nhiên, vì còn ít kinh nghiệm về dùng
.
.u ;
thẻ phi… kiìt' ngư… m.an th.… nứr: t."… tmni: su dung thn'u u ng…v: …,…g; H…: nhịn. i.: ti…zt
`~ thung tiíiư, ưu tn…in hưp củn thiẻl đu thzix ihuíu tin đinh
- lnmg th… k_x chu c…; hu kU thủ dung` thuò: Ihuờ: ki:òiig gù) iiạl th… … đt…g hu 1… khi tu
nguy cơ hị mẩn ca… d… ch một lượng: rải nhu lhuỉu Lrung sũu
sư DỤNG QUÁ LIẺL' VÀ xử TRÍ:
Dùng quá liều, thuốc it gây ra tai biến vì được dung nạp tốt ngay cả ở liều cao. Trường hợp
chức năng thận giảm vả hảng rảo máu não kém. thuốc tiêm sẽ gây triệu chứng nhiễm độc. Tuy
nhiên, nói chung những phản ứng cẳp xảy ra phụ thuộc vảo tinh trạng quá mẫn cùa từng cá
thể. Nguy cơ chắc chắn là tăng kali huyết khi dùng liều rắt cao vì acid clavulanic được dùng
dưới dạng muối kali. Có thể dùng phương phảp thẩm phân mảu để loại thuốc ra khỏi tuần
hoản.
TÁC ĐỘNG CỦA THUỐC KHI LÁ! XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC: Nên thận trọng
vỉ thuốc có thể gây hoa mắt, chóng mặt khi dùng liều cao mặc dù hiếm gặp.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN:
Rối Ioạn dạ dảy. ruột:
Thường xuyên: nôn, buồn nôn và tiêu chảy, chản ãn, đầy hơi vả rối loạn vị giác.
Rất hiếm: xin răng nhưng thường mất đi khi đánh răng.
Nên ngưng sử dụng thuốc ngay lập tức nếu bệnh nhân bị tiêu chảy, buồn nôn, nôn, sốt hoặc co
thắt bụng (nguy cơ của viêm ruột kết mảng giả).
Rối Ioạn da và các mô dưới da:
Không thường xuyên: phản ứng quả mẫn, ban da, ngứa.
Hiếm: phù nề mạch, quả mẫn, ban đó đa dạng, hội chủng Stevens—Johnson, viêm mạch, viêm
da trỏc vảy, hoại tử bỉếu bi nhiễm độc
Rôi Ioạn chửc năng Ihận vả tiẻt nỉệu:
Hiếm: viêm thận kẽ, tinh thể niệu.
Rối Ioạn gan mật: Ừ/
Không thường xuyên: tăng AST vả|hoặc ALT.
Hiếm: ứ mật, viêm gan dị ứng, vảng da.
Rối Ioạn mảu và hệ bạch huyết:
Hiếm: giảm bạch cấu (bao gồm bạch cầu trung tính vả chứng tăng bạch cầu hạt), giám tiếu
cầu thuận nghịch vả thiếu máu tan huyết, tăng thời gian đông máu
Rối Ioạn hệ thồn kỉnh:
Hiếm: chứng tãng động, hoa mắt, lo âu, mất ngủ, bối rối, rối loạn hảnh vi, vả/hoặc chóng mặt,
có thế xẩy ra vởi bệnh nhân suy thận vả bệnh nhân dùng liều cao.
Nhiễm trùng:
\LỀL Ễ Ếxẫ. ẫ`ii ln
L.: m
hh~ư›g thưc…g \.LiỹL'v, \… H:: LỈLiẽ.ị i!Ắ;: Ề,zg i.r … L… ,1,:: kJ.ì .iit:…~…cịiii. …: '…~ …::th ~
tu …» …im mcn x.: xmh xin khznw thufu nt… … ninỗn: t,…iildJ … mit²ng hi… x,: bú phJii: xinh
du:
T hông báo cho bác sỹ nhũng tác dụng Ahông mong muốn gặp phải I:hi sử dụng rhuốc.
TƯONG TÁC THUỐC:
- Sư đụng kềt hợp với Allopurinol có thế iảm tảng dáng kề kha nảng phát han. dặc biệt 0
những bệnh nhân tăng acid uric.
- Những khảng sinh khảng khuẩn (chloramphenicol, tetracycline, erythromycin, hoặc
sulfonamides) có thể lảm mắt tảo dụng điều trị.
- Sử dụng Methotrexate vả amoxicillin cùng với nhau có thề ]ảm giảm độ thanh thải thận, lả
kết quả cùa ảnh hướng độc do sự tich tụ cùa methotrexate.
- Digoxin có thế lảm tăng sự hấp thu khi dùng đồng thời với amoxicillin, cần thiết điều chinh
liền của digoxin.
- Coumarin (thuốc chống đông tụ) có thể kéo dải thời gian chảy mảu khi dùng đồng thời với
amoxicillin. Cần thiết phải điều chỉnh liều cùa thuốc nảy.
— Disulfiran sử dụng cai nghiện rượu.
- Probenecid ]ảm giảm sự lọc ống thận của amoxicillin, lảm tăng vả kéo dải nồng độ trong
huyết thanh cùa amoxicillin, kéo dải thời gian bán thải vả tăng nguy cơ của độc tố, tuy nhiên
amoxicillin vả probenecid có thể dùng cùng với nhau trong điều trị nhiễm trùng đường sinh
dục và những nhiễm trùng khảo cần nồng độ cao của amoxicillin trong mô và huyết thanh.
- Thuốc trảnh thai dùng đường uống: amoxicillin có thế lảm giảm tảc dụng của thuốc ngừa
thai đường uống.
LIÊU DÙNG VÀ CÁCH DÙNG:
- Người lởm
+ Nhiễm khuẩn nhẹ: Không dùng Clathepharm 1000.
+ Nhiễm khuấn nặng: Uống ] viên Clathepharm 1000 (Amoxicillin 875 mg vả acid clavulanic
125 mg) x 2 lần/ngảy.
- Trẻ em từ 40 kg !ro" lên: Dùng liều như người lớn.
- Trẻ em dưới 40 kg cân nặng: Không dùng Clathcpharm 1000. \gổ/
- Người giả: Không cẩn điều chinh Liều.
- Bệnh nhân suy thận:
Độ thanh thải creatinin >30 (ml/min): Uống 1 viên Clathcpharm ]000/ngảy.
Độ thanh thải creatinin từ 10 — 30 (ml/min) hoặc độ thanh thải creatinin < 10 (mllmin): Không
dùng Clathepharm 1000.
Bệnh nhân suy gan: Liều dùng nên thận trọng, nên kiềm tra định kỳ chức năng gan.
4
ẵ²7dJ
`\\%\f
\: 3:=.`…:: ._ |
'\èn u:`~ttg thut'w t…u: bữa !…. nủn tiuC›t … \ u`~n … L.hởng dƯỰ\ ni…
Uiéti tri khúng được xưựt qua 14 nguy ma khúnp kham lui
HẠN DÍ`N(Lz 24 tháng kê tư ngu; san ›tuảt
Không dùng quá thời hạn ghi trẻn bao hi
BẢO ouỉm: Nơi khô. nhiệt dộ không quá 30°C. trảnh ảnh sáng.
Dế xa tẩm tay cùa trẻ em.
TIÊU CHUẨN: DĐVN 1v
Nhà sản xuất và phân phối
CÔNG TY DƯỢC VẶT TƯY TẾ THANH HOÁ
Số 4 - Quang Trung - TP. Thanh hoá
ện thoại: (03 7) 3852. 691 - Fax: (ơ37) 3855.209
__ GIÁM ĐÓC
.— PHÓ TỐNG GIÁM Đõc
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng