MẤU cmexn 500mg
BỘYTỂ Hộp10 vỉx10 viên nang
cục QUẢN LÝ1fflLLBÉVỈ
~——A—_A nzcẵougỂ; mểgo o
1 EỄ—zI E_ã E-=ỀI E
ĐAPHẸDUYẸT ẳgẳểẳ ẽ
;|ễịẫgỉẳẫẫzẽịẳ g
\ ` . ><Ểẫ ><Ềễo Ềễ ><
Li…di…:le.../...ỉ….J…ẻfflk E—Ễ E—ẻỄ '-Ễẵ … . El
ỉ ' E ' ỉ ' &
8ẳễ sg ỀỄẳ ả 8g
..Jìẳ -IỀ=o ..nẵẹ _IỀỄ
ỉỉỂẽ ỉễ ỄẫĨẫ ỉẻỀ
EỆỆẸE Eẳzẹ EỆỆ
“Ẹ _; < ỆỄ ỄỄ
,ẫỄảẵẫẵẽẫẩảẽẵ _.ẫẳỀ
zi NHÃN HỘP.
ONIA- um Butu um m : ịAm dọn ›
Hõọ 10 vi x 10 vưn nong GưP -vmo
cui apm. cnóne cn]
…et, CLATEXYL 500mg :mzzuzzrạzad'fflũm-ụ GLATEXYL 500mg
THẬN mouG. mom T
muóc. 1Ac DUNG xHMì n om… vd
… UUỐN: Xem to hưmq
Ủì từ dung kem theo
^,..›…it. .wịa t,l,wưÀltư .um.
BbquẦn lhubc é nnrM ;: L, 15 '…Ỹì.
III… ẩm va arm sang
ĐỐ II M tav c' "ế '
\ Wfflhi: Ull'll UI\I\H
câne H có min nuoc mt… uìu
1 322~LỷVãnLảm-Pt -TP.CãMau
\III'H Unu …
Simiitụ' :
cũne 11 cũ ruin umc mua m'u
322—Lý Văn Lám - 81 -TP. ca Mau
z , x 1 J
MAUTOAHƯƠNGDAN __Ặ …,, …,\'\\
Tờhướng dẫn sữdụng thuốc ' . 1 H! :““… w ẨfỊi`
Rx: Thuoc ban theo đơn CLATEXYL SOOỦE ì rj 11 L_ ; '_*/y
THÀNH PHÂN: Cho một đơn vị đóng gói nhỏ nhất.
. vLỸ.“ . . _
__.… LÍ, /
Amoxicilin trihydrat 573,9 mg
tương đương với Amoxicilin khan 500 mg
Tinh bột 6,1 mg
Tale 5 mg
Magnesi stearat 2,5 mg
Colloidal anhydrous silica 2,5 mg
DƯỢC LỰC HỌC:
- Amoxicilin lả aminopenicilin, bền trong môi trường acid, có phổ tác dụng rộng hơn
benzylpenicilin, đặc biệt có tác dụng chống trực khuẩn Gram âm. Tương tự như các Penicilin khác,
Amoxicilin tác dụng diệt khuẩn, do ức chế sinh tổng hợp mucopeptid của thănh tếbăo vi khuẩn. In
vitro, Amoxicilin có hoạt tính với phẩn lớn các loại vi khuẩn Gram âm vả Gram dương như: Liên
cẩu khuẩn, tụ cẩu khuẩn không tạo penicillinase, H infỉuenzae, Diplococcus pneumoníae,
N.gonorrheae, E.coli, về proteus mirabilis. Cũng như Ampicilin, Amoxicilin không có hoạt tính
với những vi khuẩn tiết Penicilinase, đặc biệt các tụ cẩu kháng methicilin, tất cả các chủng
Pseudomonas vã phẩn lớn các chũng Klebsiella vả Enterobacter.
— Amoxicilin có tãc dụng in vitro mạnh hơn Ampicilin đối với Enterococcus faecahs vả
Salmonella spp, nhưng kém tác dụng hơn đối với Shigella spp. Phổ tãc dụng cũa Amoxicillin có
thể rộng hơn khi dùng đồng thời với Sulbactam vả Acid clavulanic, một chất ức chế beta —
lactamase.
DƯỢC ĐỘNG HỌC:
— Amoxicilin bền vững trong môi trường acid dịch vị. Hấp thu không bị ânh hưởng bởi thức
ăn, nhanh và hoãn toăn hơn qua đường tiêu hoá so với Ampicilin. Khi uống cùng liều lượng như
Ampicillin, nổng độ đĩnh Amoxicilin trong huyết tương cao hơn ít nhẩt 2 lẩn. Amoxicilin phân bố
nhanh văo hẩu hết các mô và dịch trong cơ thể, trừ mô não và dịch não tuỳ, nhưng khi mảng não
bị viêm thì Amoxicilin lại khuếch tán vâo dễ dảng Sau khi uống liều 250 mg Amoxicilin l — Ì
,L’J
giờ, nồng độ Amoxicilin trong máu đạt khoãng 4— 5 microgam/ml, khi uống 500 mg, nồng độ Ị.J -
Amoxicilin đạt khoảng 8 —10 microgamlml.Tăng liều gâp đôi có thể lăm nồng độ thuốc trongL H
máu tăng gấp đôi. Amoxicilin uống hay tiêm đều cho những nống độ thuốc như nhau trong huyết
tương. Nửa đời cũa Amoxicilin khoảng 61,3 phút, dải hơnở ơtrẻ sơ sinh, và người cao tuổi. _Ợùu…
người suy thận, nửa đời cũa thuốc dải khoảng 7— 20 giờ.
— Khoảng 60% liều uống Amoxicilin thãi nguyên dạng ra nước tiểu trong vòng 6 — 8 giờĩ'f
Probenecid kéo dâi thời gian thâi của Amoxicilin qua đường thận. Amoxicilin có nỗng độ cao
trong dịch mật và một phẩn thâi qua phân.
CHỈ ĐỊNH:
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới do liên cầu khuẩn, phế cẩu khuẩn, tụ cẩu khuẩn không
tiết penicilinase và H. influenzae.
- Nhiễm khuẩn đường tiết niệu không biến chứng.
- Bệnh lậu.
- Nhiễm khuẩn đường mật.
CHỐNG CHỈĐỊNH: F'“ H.: 1 …“):
Người bệnh cọ tiền sử dị ứng với bất kì loại Penicilin nảo. `L*, 345… HẨI/
CÁCH DÙNG - LIÊU DÙNG: ;ỉ ing ắẳẫ’
- Liều thường dùng là 250 mg - soo mgllân, cãch 8 giờ một lẫn. `\ỊJ
- Trẻ em dưới 10 tuổi có thể dùng liều 125 mg — 500 mgllân, cách 8 giờ một lẫn.
- Trẻ em dưới 20 kg thường dùng liều 20 — 40 mg/kg thể trọng/ngảy, chia 3 lẩn.
— Liều cao hơn, uống liều duy nhất hoặc trong các đợt ngắn, được dùng trong một văi bệnh.
- Liều 3g, nhấc lại một lẩn nữa sau 8 giờ để điều trị áp xe quanh răng hoặc nhắc lại sau 10
— 12 giờ để điều trị nhiễm khuẩn cấp đường tiết niệu không biển chứng.
- Để dự phòng viêm măng trong tim ở người dễ mắc bệnh, cho liều duy nhất 3g, cách 1 giờ
trước khi lâm thủ thuật như nhổ răng.
— Dùng phác đồ liều cao 3g Amoxicilin x 2 lẩn/ngây cho người nhiễm khuẩn đường hô hấp
nặng hoặc tãi phát.
- Nếu cẩn, trẻ em 3 — 10 tuổi viêm tai giữa có thể dùng liều 750 mgllẩn, 2 lẫn/ngăy, trong
2 ngăy.
* Đối với bệnh nhân suy thận: Dùng liều tiêm, phải giãm liều theo hệ số thanh thải
creatinin:
Cl creatinin < 10 mllphút: 500 mg/24 giờ.
Cl creatinin > 10 ml/phút: 500 mgll2 giờ.
THẬN TRỌNG:
- Phâi định kỳ kiểm tra chức năng gan, thận trong suốt quá trình điểu trị dăi ngảy.
- Có thể xây ra phăn ứng quá mẫn trấm trọngơ những người bệnh có tiễn sử dị ứng với
penicilin hoặc các dị nguyên khác, nên cẩn phải điểu tra kỳ tiền sử dị ứng với Penicilin,
Cephalosporin vã các dị nguyên khác.
- Nếu phản ứng dị ứng xãy ra như ban đỏ, phù Quincke, sốc phãn vệ, hội chứng Stevens —
Johnson, phăi ngừng liệu pháp Amoxicilin và ngay lập tức điều trị cấp cứu bầng adrenalin, thớ
oxy, liệu pháp corticoid tiêm tĩnh mạch và thông khí, kể cả đặt nội khí quãn và không bao giờ
được điều trị bằng Penicilin hoặc Cephalosporin nữa.
sở DỤNG CHO PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BÚ :
* Phụ nữ có thai: Sử dụng an toăn Amoxicilin t'rong thời kì mang thai chưa được xác định rõ
răng. Vì vậy, chỉ sử dụng thuốc năy khi thật cẩn thiết trong thời kì mang thai. Tuy nhiên, chưa cói…“
bằng chứng năo về tác dụng có hại cho thai nhi khi dùng amoxicilin cho người mang thai. 1 ` -
* Cho con bú: Vì Amoxicilin bải tiết văo sữa mẹ, nên phải thận trọng khi dùng thuốc ::ng Ề___ M
thời kỳ cho con bú. ' L Ì g_ “ì'
TƯỚNG TÁC THUỐC: ' `
- Hâp thu Amoxicilin không bị ănh hưởng bởi thức ăn trong dạ dảy, do đó có thể uông trước
hoặc sau bữa ăn. """"""""""
- Nifedipin lăm tăng hấp thu Amoxicilin.
- Khi dùng alopurinol cùng với Amoxicilin hoặc Ampicilin sẽ lăm tăng khả năng phát ban
cũa Ampicilin, Amoxicilin.
- Có thể có sự đối kháng giữa chất diệt khuấn Amoxicilin vả các chất kìm khuẩn như:
Cloramphenicol, Tetracyclin.
TÁC ĐỘNG CỦA THUỐC KHI LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY moc
Chưa có tăi liệu ghi nhận.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN: ,
- Thường gặp: ngoại ban (3—10%),thường xuât hiện chậm, sau 7 ngă'x điôụ trị
- Ít gặp: Buồn nôn, nôn, tiêu chây; ban đỏ, ba`n dát sẩn vã măy đay, đacb1êt Iỉh_ội ứng
Stevens — Johnson.
— Hiếm gặp:
+ Gan: Tăng nhẹ SGOT.
+ Than kinh trung ương: Kích động, vặt vã, lo lắng, mất ngũ, lu lan thay đ01 ưng xư
vă/ hoặc chóng mặt.
+ Máu Thiếu mãu giăm tiểu cẩu, ban xuất huyết giâm tiểu cau, tang bach cau ưa
eosin, giảm bạch cẩu, mất bạch cẩu hạt.
“ Thông báo cho bảc sĩ những tác dụng không mong muôn gặp phăi khi sử dụng thuôc”
SỬ DỤNG QUÁ LIÊU:
Dùng quá liều, thuốc ít gây ra tai biến, vì được dung nạp tốt ngay cả ở liều cao. Trương hơp
chức nang than g1am va hảng rảo máu — não kém. Tuy nhiên nói chung những phân ứng cấp xây
ra phụ thuộc văo tình trạng quá mẫn cũa từng ca the
BẢO QUẢN:
Bão quãn thuốc ở nhiệt độ từ 15— 300C, tránh am và ánh sáng.
ĐỂ XA TẨM TAY TRẺ EM.
HẠN DÙNG:
36 tháng kể từ ngảy săn xuất
Không dùng thuốc quá hạn.
HÌNH THỨC — CÁCH TRÌNH BAY:
Đong trong v1 hỌp 10 VI x 10 viên nang cứng. Có toa hướng dẫn kèm theo. Đóng trong
thùng carton.
Đọc kỹ hướng dẫn sữ dụng trước khi dùng.
Nếu cẩn thêm thông tin xin hôi ý kiến thẫy thuốc
Thuốc SX theo : TCCS. ì
CTY cổ PHẨN DƯỢC MINH HÃI
322 - Lý Văn Lâm - P] — TP. Cả Mau — Tĩnh Cả Mau
ĐT: 0780 3831133 * FAX .— 0780 3832676
q"`~. z, …;ÓWJ'
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng