BỘYTẾ
. , FN HAI.
CỤC QUAN LY DW E
F ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lân aa…ảff…J...ấ...J…ẵfflk
%
2/ NHẢN HỘP.
MẦU CLATEXYL 250mg
Hộp 1 chaix1OO viên nén dâi ngậm
SDK
SỔ xó 5x
Ngay sx
Mao. gnng
cni ĐỊNH. cnõue cni ĐỊNH.
cAcn DÙNG « uéu DÙNG
mị… TnoNe. TƯONG 'rÁc
TNUÒC. TẤC DỤNG KHÓNG
MONG MUỐN: Xem Lu lluunq
dản sủ dunq kc-m lhc-ẽ
Chai 100 vưn nẻn dái ngậm
ỒLATEXYL
250mg
THẦNH PHẢN: cm 1 viên nủn ngặm
Amoxicilin lrihydrat tương dương vởi
Amoxicilin khan ........... 250mg
Tả duợc . . . vd . . .1 viên nén dải ngậm
CỎNG rv có PHẨN ouoc MINH HAI
322 Ly Van Lám P1,TP Cả Mau
l…oos uummwv
“'“ffl `IAXIIVLO
auâu ưu niu uạu nm l m.: | dọụ. `
OHM ' dW9
GMP~WHD
_uẽu nùuc, mịn mọue. rư… /
muđc. nc wue xuóm: … -
Xem 16 hudng dắn sử dung kém › › ’
Sảoquản xhuò'cỏ nhiẻt do xa 1
lránh ẩm vè ánh sáng
Để xa Mm lay của lrè _
Đoc kỷ huerg dản sử dung !…
Thuốc sản xuánheo TCCS
SĐK
56 lò sx.
Ngèy sx-
Hạn dùng
HỌpI :naư x IODnen …… dmnqịm
ỈLẤTEXYL
250mg Ta C… A
Amoxncxhn 250mg
L , nỳAj
\.
……m. …
Sản mảrm _
C… TV có PHẨM uưuc …… HẤI
322 - L , Lzan Lam -P1« `'F Ea MaJ
THANH PHẢN: ;
Jmcw: ' L"~
`~: ' ue~ …an đa wgì~
“ỏLÁTEXYL
' AmuxocHnn 250mg
“uc~g junfg ::
Iằũ'ng
' .uịw uen da ~vgc'u-
Sznm'Hạr': _
' cũuc n củ vniu oươc …… m
322 ' Ly Vèu L…ìn' — ²1 - TP Oa D.’at.
- //ỉ ,
MÂU TOA HƯỚNG DẨN /ị°f~`ffl `1\ \—
Tờhưó'ng dẫn sữ dụng thuốc Ế/ỂỎN_G TY Cỡ —
Rx: Thuốc bán theo đơn CLATEXYL 250mg ẳkCỎ PHẨN DUỢC 2 ì
" I
, a * x : Ổ ,
THANH PHAN: Cho một viên nén dăi ngậm. `-ợâ_ ML lĨJ Hử
~\\_›_k_i .
_q ,_ự
Amoxicilin trihydrat 286,95 mg , ẩ"f ’
tương đương với Amoxcilin khan 250 mg
Đường kĩnh 53,3 mg
Lactose 38,05 mg
Povidon 7,5 mg
Mãn đỏ Erythrosin ' 0,05 mg
Tale 7,5 mg
Magnesi stearat 2,5 mg
Colloidal anhydrous silica 2,95 mg
Bột Vanilin 1,2 mg
DƯỢC LỰC HỌC:
- Amoxicilin lả aminopenicilin, bền trong môi trường acid, có phổ tác dụng rộng hơn
benzylpenicilin, đặc biệt có tác dụng chống trực khuẩn Gram âm. Tương tư như các Penicilin khác,
amoxicilin tác dụng diệt khuẩn, do ức chế sinh tổng hợp mucopeptid cũa thănh tế băo vi khuẩn. In
vitro, amoxicilin có hoạt tính với phẩn lớn các loại vi khuẩn Gram âm vã Gram dương như: Liên cẩu
khuẩn, tụ cẩu khuẩn không tạo Penicilinase, H. influenzae, Diplococcus pneumoníae,
N.gonorrheae, E.coli, vả proteus mirabilis. Cũng như Ampicilin, Amoxicilin không có hoạt tính với
những vi khuẩn tiết Penicilinase, dặc biệt căc tụ cẩu kháng Methicilin, tất cả các chũng
Pseudomonas vả phẩn lớn các chủng Klebsiella vã Enterobacter.
- Amoxicilin có tác dụng in vilro mạnh hơn Ainpicilin đối với Enterococcus faecalis vã
Sahnonella spp., nhưng kém tác dụng hơn đối với Shigella spp. Phổ tác dụng của Amoxicilin có thể
rộng hơn khi dùng đổng thời với sulbactam vã Acid clavulanic, một chất ửc chế beta — lactamase.
DƯỢC ĐÔNG HỌC:
— Amoxicilin bền vững trong môi trường acid dịch vị. Hấp thu không bị ãnh hưởng bởi thức
ăn, nhanh và hoãn toản hơn qua đường tiêu hoá so với Ampicilin. Khi uống cùng liều lượng như
Ampicilin, nổng độ đinh Amoxicilin trong huyết tương cao hơn ít nhất 2 lẩn. Amoxicilin phân bố
nhanh văo hẩu hết các mô vả dịch trong cơ thể, trừ mô não và dịch não tuý, nhưng khi măng não bị ’ '
viêm thì Amoxicilin lại khuếch tán vùo dễ dảng. Sau khi uống liều 250 mg Amoxicilin ] — 2 giờ,BQ
nồng độ Amoxicilin trong máu đạt khoảng 4 — 5 microgam/ml, khi uống 500 mg, nổng độj\Ịị
amoxicilin đạt khoảng 8 —10 microgumlml.Tăng liều gấp đôi có thể lăm nồng độ thuốc trong máuễp’ĩL
tăng gấp đôi. Amoxicilin uống hay 11an dễu cho những nỗng độ thuốc như nhau trong huyết tương. '
Nửa đời của Amoxicilin khoảng 61,3 phút, dăi hơn ở trẻ sơ sinh, vả người cao tuổi. Ở người suy _. _
thận, nữa đời của thuốc dăi khoảng 7 - 20 giờ. ^`²"""
— Khoảng 60% liếu uống Amoxicilin thãi nguyên dạng ra nước tiểu trong vòng 6 — 8 giờ/
Probenecid kéo dải thời gian thăi của Amoxicilin qua đường thận. Amoxicilin có nỗng độ cao trong
dịch mật và một phẩn thãi qua phí….
f//L/ _cLLUL lokaóớ\
/ «
CHỈ ĐỊNH _l/J //CÒNG TY "’ếầ
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới do liên cầu khuẩn, phê cẩu khuẩn, tụ cẫư ịéhầẵiiẵểhễHỄ ' '
penicilinase vả H. infiuenzae. ,, ìvi`ẳ Ĩ'ffl HAI
- Nhiễm khuẩn đường tiết niệu không biến chứng. " ;, , '
- Bệnh lậu. '\£Í Ìì /
- Nhiễm khuẩn đường mật.
- Nhiễm khuẩn da, cơ do liên cẩu khuẩn, tụ cẩu khuẩn, E. coli nhạy cãm với Amoxicilinl
CHỐNG CHỈ ĐỊNH.
N gưới bệnh có tiễn sử dị ứng với bất kì loại Penicilin não.
CẢCH DÙNG- LIỄU DÙNG:
- Liều thường dùng lá 250 mg — 500 mgllân, cách 8 giờ một lẩn.
— Trẻ em dưới 10 tuổi có thể dùng liều 125 mg — 500 mg/Iấn, cách 8 giờ một lẩn.
— Trẻ em dưới 20 kg thường dùng liều 20 — 40 mg/kg thể trọng/ngăy, chia 3 lẩn.
- Liều cao hơn, uống liều duy nhất hoặc trong các đợt ngắn, được dùng trong một văi bệnh.
— Liều 3g, nhẵc lại một lẩn nữa sau 8 giờ để điều trị áp xe quanh răng hoặc nhắc lại sau 10 —
12 giờ để điều trị nhiễm khuẩn cấp đường tiết niệu không biến chứng.
- Để dự phòng viêm măng trong tim ở người dễ mắc bệnh, cho liễu duy nhất 3g, cách 1 giờ
trước khi lảm thủ thuật như nhổ răng.
- Dùng phác đồ liễu cao 3g Amoxicilin x 2 lẩn/ngăy cho người nhiễm khuẩn đường hô hấp
nặng hoặc tái phát.
- Nếu cẩn, trẻ em 3 — 10 tuổi viêm tai giữa có thể dùng liều 750 mg/lẩn, 2 lẩn/ngây, trong 2
ngăy.
* Đối với bệnh nhân suy thận: Dùng liếu tiêm, phải giăm liễu theo hệ số thanh thải creatinin:
Cl creatinin < 10 ml/phút: 500 mg/24 giờ. '
Cl creatinin > 10 mUphút: 500 mg] 12 giờ.
THẬN TRỌNG:
— Phải định kỳ kiểm tra chức nảng gan, thận trong suốt quá trình điều trị dăi ngăy.
— Có thể xãy ra phãn ứng quá mẫn trầm trọng ở những người bệnh có tiền sử dị ứng với
penicilin hoặc căc dị nguyên khác, nên cẩn phải điều tra kỳ tiền sử dị ứng với penicilin,
cephalosporin và các dị nguyên khác.
— Nếu phãn ứng dị ứng xãy ra như ban đỏ, phù Quincke, sốc phản vệ, hội chứng Stevens -
Johnson, phải ngừng liệu pháp amoxicilin và ngay lập tức điều trị cấp cứu bằng adrenalin, thở oxy,
liệu pháp corticoid tiêm tĩnh mạch và thông khí, kể cả đặt nội khí quãn và không bao giờ được điếu
trị bằng penicilin hoặc cephalosporin nữa.
SỬ DỤNG CHO PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ: JJ—
* Phụ nữ có thai: Sử dụng an toăn Amoxicilin trong thời kì mang thai chưa được xác định tổ
rảng. Vì vậy, chỉ sử dụng thuốc năy khi thật cẩn thiêt trong thời kì mang thai. Tuy nhiên, chưa pq DL
bằng chứng nâo về tác dụng có hại cho thai nhi khi dùng Amoxicilin cho người mang thai.
* Cho con bú: Vì Amoxicilin băi tiết văo sữa mẹ, nên phải thận trọng khi dùng thuốc troỉẳíỷL x1
thời kỳ cho con bú.
TƯỢNG TÁC THUỐC: ---------- '
- Hấp thu Amoxicilin không bị ãnh hưởng bởi thức ăn trong dạ dãy, do đó có thể uống tgướcj
hoặc sau bữa ăn.
— Nifedipin lăm tăng hấp thu Amoxicilin.
- Khi dùng alopurinol cùng với Amoxicilin hoặc Ampicilin sẽ lảm tảng khả nặi1'gẹỘHấìbẵn "
của Ampicilin, Amoxicilin. LOPdMDƯỐC
- Có thể có sự đối kháng giữa chât diệt khuẩn Amoxicilin vả các chât kìi'rí lđíúẳỉị fflhĩz/
Cloramphenicol, Tetracyclin. , Ị _ Ởj_.
TÁC ĐỘNG CỦA THUỐC KHI LÁ] XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC : n'jl
Chưa có tăi liệu ghi nhận.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN:
- Thường gặp: ngoại ban (3 -— 10%), thường xuất hiện chậm, sau 7 ngăy điều trị.
- Ít gặp: Buồn nôn, nôn, tiêu chãy; ban đỏ, ban dát sẩn vả măy đay, đặc biệt là hội chứng
Stevens — Johnson.
- Hiếm gặp:
+ Gan: Tăng nhẹ SGOT.
+ Thẩn kinh trung ương: Kĩch động, vặt vã, lo lắng, mất ngũ, lũ lẩn, thay đổi ứng xử
vả/ hoặc chóng mặt.
+ Máu: Thiếu mãu, giảm tiểu cẩu, ban xuất huyết giãm tiểu cẩu, tãng bạch cẩu ưa
eosin, giãm bạch cẩu, mất bạch cẩu hạt.
“ Thông báo gho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuôì' ”
SỬ DỤNG QUÁ LIÊU:
Dùng quá liếu, thuốc ít gây ra tai biến, vì được dung nạp tốt ngay cả ở liễu cao. Trường hợp
chức năng thận giãm và hãng râo máu — não kém. Tuy nhiên nói chung những phản ứng cấp xãy ra
phụ thuộc vảo tình trạng quá mẫn của từng cá thể.
BẢO QUẢN:
Bảo quãn thuốc ở nhiệt độ từ 15— 30°C, tránh am và ánh sáng.
ĐỂ XA TẨM TAY TRẺ EM.
HẠN DÙNG:
36 tháng kể từ ngăy sân xuất
Không dùng thuốc quá hạn.
HÌNH THỨC CÁCH TRÌNH BÀY.
Đóng trong chai, mỗi chai 100 viên nén dăi ngậm, hộp 1 chai. Có toa hướng dẫn kèm thề
Đóng trong thùng carton 3\~
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nếu cẩn thêm thông tin xin hổi ý kiến thẩy thuốc. ' _
Thuốc sx theo : TCCS. __ /
" "ủW'“
.
CÔNG TY cổ PHẦN DƯỢC MINH HẢI
322 - Lý Vãn Lâm - P] — TP. Cả Mau — Tĩnh Cà Mau
ĐT: 0780 3831133 * FAX : 0780 3832676
-.` …(.,Ệ
.ĩJL—EỘC LỀ ......
iợn'rfuì írĨN LJMN/ _
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng