Nhản vi JJAlu/AluJ: Clarithromycỉn STADA 500 mg
KÍ(i1 thuớc: 85 xl2t) mm
Nhản hộp: Clarithromycin STADA 500 mg
Kích tiuiớc. 87 x] ” 5x22mm
TI lệ. 8401:
X mu(›c kẺ …… Hộp 2 vi x 7 viên
500 mg
t_`lnrilhmmvt in 3…1 mg
«… … …. |
íhi nh.IuiIh ……4 h YNNH LD SIADA \IÉ T NAM
\ 1 | 'N.n… … … q
Hn…llnmuM …… ix…illuqu… ~l\…
lìuuhphui …
Clarithromưỉn Sĩ ADA J _
ị ẵ00 mg ' eìpsuhư uu. Auuỵ ihum.mụnhu
Ihnntun Muc
SDK - Reg. Nn.: Iuiụuu J …, .
*›1
x PRESCIUPĨION DIUG
;,… l>iJ*_ 1111\111-111111111 )
2 l
8… oos vov1s u:JẢ…OJWED
…JJiJiJ~
500 mg
(Jiarithnnnw in ắt)t1 mg
…. l:t .
1 l
1… 111… J… 11
ẺÌADA \N |. \ (« ltd Illuh Dunng Illuuh
x 1J J # `JleJJJ1JlHJlJJlJ1J1Vl
J«JJJJ.…` ...,.
VUVIS
.; › (lư'Ị |J 1|J'
…… J…J J'… JJJ JJn
iuupmõhun:t …JJJJ… .,J › :JJJ-J ……
Clarithmmvzin STADA
500 mg
.… …… pu< …»…
liưrt mh-
2 blisters x 7 1'ìlm-
Clarỉthromycin STADA '
lndk n…. u…um-u nnuwuluuuuu
525/r16ỡ'
Hz} Y Jiì
Cl f~ \.“ĩ , 1111>1
ĐẮ i Ji » L²ÊL ỳ` ỀJỊT
1.1… dan/JZJH
nén bao phim
Clarithromycin STADA
A
STADA
n… …… ly iu…
M u vnun III m
not n mo… nỉ…u \ITNh
…… Uler ….
coated table
A
STADA
\pnitlnlIim J … …
. un… | … ui un
… …umux
& … …: Mi um mun
Hun m n…m I …
Nhím v'í rf\Iu/.—\luìz Clarithromycin STADA 500 mg
Ku h IhUỦ(I Mắ.xl zu mm
Nhé… hỏp: Clarithromycin STADA 500 mg
KÍ(Í1IỈNÍÚCI 87x1 JSx ì8 mm
Ti lộ; 78"J.
x mJJ0c xí ……
500 mg
(`ldl’ilhrumyt in ắt… mg
›. J . ,J
(hi nhanh lỏng l\ INNM … stuu-un NAM
…J J J…JJ. K… …. …J.……JJ
Clarithromycin STADA
500 mg
€le - Reg. Nn.z
xn
x PltSCRIFIION DR\J(.
Tom (IIJE … n`u.mnunwz ›
²… 005 vovxs UJJÁuIOJmJJPD
—'u| IJ'JI .…l' u.“
500 mg
('larithrnmya in '100 mg
VÍ IVIS
uuu \N H . to.. llỏ liulu lluumg unnưh
~.JJJJ -.
H JJ J JJ = JJJJJJJ JJJ .. JJJJo.JJJJJ.JH …
\|›ư|l|"l |…|JJ v …lỤl u.“
Clarithromycin STADA
500 mg
Barcode
4 blỉsters x 7 fiIm-coated tabl
Clarithromycin STAD
Hộp 4 ví x 7 viên nẻn bao phim
Clarithromycỉn STADA
7' Ế
:“ Ễ _'
A {
Ễ / _
, _
SIADA .J , :
ThauhphJự -JJJ JJJ J JJ… -… …
J.
J. n.. I… | I
u…na lgrhlllJn;ílùuthdinhncn
ưnun liu ….
JJ J J- J,J JJJJJ., .…. -…JJ
uuụuu: J J . J .
… J› … JJ JJ…JJ, J… JJ
JJ…JJum cpơlumg: JJ J J J .
… u r-(M … ur EM
DOI h\ MUleGDẤN M UỤM. IRUƯI
kHl In \\.
DS. Nguyễn Ngọc Liễu
A
STADA
lmvwilùon , . … J..
J JJ … JJJ
lmhuliun \dmimhmliu nunuMlnniu…
und mm p…
~. J . .. .
_d HU
JJ JJJJJ J`
J
`pnilnalìM … J
LEFI' ….1 … WM n nu nunlm
u… mt I'At ILM.I umu1 J unwm
nm… m
Nhản vỉ (Alu/Pvc): Clarithromycin STADA 500 mg
Kích thước: 50x90 mm
Nhã… hộp: Clarithromycin STADA 500 mg
Kích lhướr: 64x11x22 mm
Tỉ lệ: 100%
« VUVJS
… h\AI|' nu n" )
8… oos VC]VlS upAmmqmep
Hmuw
Ỉn"0[ l`f“)
“u
~g.y|qm |. ›ưrn .upl H …u AI uuq u … u … ỵ-|
t~lm›z-u ld
"" ph 0°
_q«ẽ“` P~ Fa
ongo . gẨ ,ng“"°
ừ Ăc\ `›Ồ01
ỵũ0Ộ ~ x\~""ọ g
I\` \Ổx ự`n
( k » sợ~° \
\* C
ẹY` 1
0 Ở _
ạ"Ổ 'Ậ" \-"\x\k
xix°ồs " Ồ"
c.
6
Clarithromycin STADA \ .
500 mg
SDK — Reg. No.:
Clarithromycin STADA
500 mg
x muóc xẺ DON
Hộp 2 ví x 7 viên nén bao phỉ…
Clarithromycin STADA
500 mg
( Iarỉlhmmyc in ẵí)O mụ
\hJ …… ….›L
(hỉ nhánh củng lv TNHH LD STADA-VIỆT NAM
~… 4… Im … …. | w u “» \u ! N.…x -…g.qnn
lln … lhll.… J\n lmli H…h Hư…lu \ u : Nam
Thanh phảvr '… \
| …
(hv úmh fuh dung, fhimg du d…h \;
nnllm »… …
.n … .… .h.
uu Ihímg hn khar~
…,
…. …… … ………J,… `..v ›… ……
,……… l……,,…u ……
J.… …x
Imquan; …… i..… In !… …. Il… … ml›
x PRESCRIPTION DRUC;
Clarithromycin STADA
500 mg
( larỉlhmmyx in ẵ()O mg
~.1 …nl.u …… ư Iu
STADA—VN |.V. Co.. le., Bỉnh Dunng Iranrh
*…. J… Iu… x-…… \…anva `zlm.lqunn l…lmln.ul l’.ưk
ĩhu.m An Hmh | lumr_ l`rm-mu |- \ u
zan…
' ldmm ưnu …
› …
Indiulmm. AdminMntilm, ( nmunulbuunm
`…—u…ỵ
.lml nlher pu~l aulimn:
ư.
R.… mh~ ~..…
.y…« ……nw …… ……
p…
…er p..-x…_, . …,,|.
J ` …ll ;
...… …… x……v. n.…………… …
Clluptmlnurl . l. ulm . …… …l ……
u,…ụv … \
.cl……
J|ư.……
.…luu;
' … …
lv~ ….. .
…
A
STADA
Tiéu lhưán ap úmỊ.
llllín q… —-xĩ’~ g L… 1 «
. \ 5? Ộ ~l' \\`
Ý 0 “G `lỀ\' . \" "\wL
«"NẬ ỳụồ h°F (" O“" _
›- z ộ Ò’b ư
xhỌ SẨF \oũ`lè /PSÝ` _QIE
w° ỏ“ fo* ớồ q.C°' ;
gOỔĂ w`"ửo Ẩw* ụắeũ o vù ". "
.`\x _ _ừ _ng ’\P' \®
Ó Ồ" v~°h S"ụ ox°`Ể“ /ỌỸ` C ễ
" . ạ . "\ g\Ỹ~ Ộ$
-ỢỔY\ C` \] -0 gõ
Ổk ( `<\ I rS
. ử°" 'Ủ › ỷ" « . Ộ
cọ\° \gỈ` Ồ ã , . /ỳSÝ`
~. c_,\ c
~ …… ° ~
Nhã… hộp: Clarithromycin STADA 500 mg
Kích thước: (›4x110x44 mm
Tỉ lệ: 92°b
*
«
x muõc xẺ m…
500 mg
(’lmilhmmw in ”›UU nm,
Nha nm um]
Chi nhánh u'mg ly …… … SlADA-VIỆT NAM
…. w u.u !… Ỉn !… kt N \.H | N.…u aum.q…uỵ
\… … Hum… … ỉ…l. Hn… x w—…_ … | »…
Clarithromycin STADA
500 mg
l'1'“Hl lW'W
SDK — Reg. No.:
"²8
X PRESCRWTION DRUC.
T1… Im~ xll ưnunLuuq ›
8… oos vons upÁtummụep
lqul n-ml u.… u.n.~ …-
500 mg
(`larllhrumw in ẵHH mg
*.I …le luvml lu
VGV[S
-.|.u|nự. |LAp'hl …ự %
H…… \… h…nxm…ụư……… ` …m.….
Clarỉthromycin STADA
500 mg
!lHlì' U hl
Barcode
²` LIÊN DOANH
Clarithromycin STADA
€TADNVN LV. Co.. [M., Bỉnh Dumg Branch
N… un luìH \n—mn \…mw. \vum.qmu lwthull'ml
Hộp 4 ví x 7 viên nén bao phỉm
Clarithromycin STADA
A
SĨADA
«…… x\ mụ. …
lhanh phắn- …… -.
* |.uul.…u… …
n n H… lư ` ụlnw . hi…
.… um
.… Jl,l l … u
Chi dinh, Cuh dung, Clư'mz du dyuh … ut
Ihĩmq lỉn khac:
\… d… uu…` … lmuw_- ưu. … .liu:
²… ……
Báthuan: llnmull.uulu L… …… khu u.…h .…h
\.lnụ '-.l…—l n… lllnnụ_ …… \w
liíru duuắn .ap dụng. t lu… .l… 1: …. up mu.
DỂ … IẨM uv mé …
DỌ( … …fúNc DẮN sr ….ch luuơc
KHI núm“.
TUQ. TỔNG GIÁM DỐC
4 blisters x 7 film-coated tablets
Ds. Nguyễn Ngọc Liễu
SĨADA
fampuúliun 1… h …… …… !m|.h x ……mm
* Lnnìnumu … .. ỉnn mg;
;… q… … `. .. lmblm
lndiulờum. Admíunlraliun. leumdimìiulu
amlulhw pmmminm-
M …| …- pm rug. …— :l uunh
su… … `. n _ 1… .l …….…… … .. -Iu ..m. …
…… ` ' M…vv Hglll lH- n…l q…u d…… W -
Sọuifualirm: Hl’ mu.
KEEP O\JT 00 REÁ( H Of ( HIIDẺer
Il£AD IMl PACKAGI INSERY CAREFUIH
BEÍORE U$f
Wl
Clarithromycin STADA
THÀNH PHAN
Mõi viên nén bao phim Clarlthromycin STADA 250 mg chửa:
Clarithromycin ................................................................................. 250 mg
Mõi vién nén bao phim Clarithromycln STADA 500 mg chứa:
Clarithromycin ................................................................................. 500 mg
(Tả dược: Microcrystaiiin cellulose. croscarmellose natri. povidon K30.
giaẵnesi stearat. taic. colloidai silica khan. acid stearic. opadry vảng)
M T
Clarithromycin STADA ²50 mg: Viên nén hinh oval. bao phim mảu
vâng nhat. hai mặt khum. mới mải khâc chữ 'Ci", một mặt trơn.
Clarithromycln STADA 500 mg: Vièn nén hình oval. bao phim mảu
vảng nhat. hai canh khác vach. mot mặt khảc vach vá chữ ’CZ". mòt mặt
trơn.
oược LỰC HỌC
— Clarithromycin lá mót dẫn xuất bán tóng hơp oủa erythromycin A.
Clarithromycin thế hiện hoat tinh khán khuấn bảng cách gấn két với
tiều dơn vl 505 ribosom của các vi khu n nhay cảm vả ức chế tỏng hợp
protein Nó có khả náng chóng iai nhiều loai vi khuản hiêu khỉ. kỵ khi.
gram dương và ram ám rảt menh. Nòng đò ức chế tói thiếu (MIC) cùa
clarithromycin th p hơn MIC cùa erythromycin hai iản,
- Chát chuyền hóa 14-hydroxy của ciarithromycin cũng có hoat tinh khâng
khuản. MIC cùa chải chuyến hóa nèy bâng hoặc cao hơn gấp hai lần so
với MIC cùa các thuòc ban dầu. trừ tác dung tren H. infĩuenzae hoat tinh
của chát chuyền hóa 14-hydroxy cao gảp hai iản thuôo ban dầu.
— Cơ chế khán các kháng sinh macrolid thường lien quan đén thay đòi ớ
vi tri dich g n với khảng sinh, dưa trèn sự thay dỏi vá/hoặc dảy chủ
đòng kháng sinh ra ngoải của vi khuản.
Sự phát triền khảng thuóc có thể qua trung gian nhièm sấc thế hoặc
piasmid Vi khuản kháng macrolid tao ra enzym Iám methyl hóa adenin
còn dư lai ở RNA cùa ribosom vả cuói cùng ức chê kháng sinh gản vâo
ribosom. Các vi khuản kháng macroiid thướng khảng chéo với
iincosamid vả streptogramin B dưa trẻn sư methyi hóa tại vi tri gấn vảo
ribosom. Ciarithromycin cũng dươc xép vảo nhóm các chát ức chế manh
enzym nảy. Hơn nữa. macroiid có tác dóng diệt khuản bâng cách ừc chế
peptidyl transferase cùa ribosom.
Có sự dè kháng chéo hoản toản tòn tai giữa clarithromycin, erythromycin
vả azithromycin. Staphylococcus khán methiciilin vá Simptococcus
pneumonia khảng peniciliin cũng 6 kháng với macrolid như
clarithromycin.
— Giá tn" nguớng: Các giá tri ngướng sau đây dói với ciarithromycin. tách vi
khuản nhay cảm từ các vi sinh vải kháng thuóc. dã đươc thiét lập bời Ủy
ban Châu Ảu về thử nghiệm do nhạy cảm cùa kháng sinh (EUCAST)
2010 -04-27 (v L1).
cagmnwmunwuncmmimủiisami °Ềẵẵvi
…nglin
Eẵụmdn
o ' duìngvl
; . =z_ị ễggmh
li lì .0`
ặẫầẳặfẽị*iẵẵzp “”
gỂẵeầ°vỄ° ẽiẳ
ẵzsẽỄ ẹẵ ịềa
É=zH- ìẵ…ề²
: 50%) ca dươc
quan sát trong mới hoặc nhiêu khu vưc/quóc gialvùng cùa Cháu Ầu.
5 Cảo giá tn“ ngướng dói với cảc kháng sinh nhòm macroiid vả câc kháng
sinh tiên quan dã dược thiết iặp dẻ phản ioại chủng hoang dại H.
inliuenzae như lá vi khuản trung gían.
Cải: mOng tin khác:
Tinh nhay cảm vá dè kháng với clarithromycin cùa Streptococcus
pneumoníae vả Streptocoocus spp` có thẻ dươc dự đoán bằng thừ
nịhiem erythromycin.
H u hét các kinh nghiệm Iám sảng có dươc từ các thừ nghiệm Iảm sâng
ngãu nhiên có kiêm soát cho tháy việc dùng clarithromycin 500 mg x 2
lảnlngảy két hơp với kháng sinh khác như amoxicillin hoặc metronidazol
vá omeprazol (dùng ở iièu lương cho phép) trong 7 ngảy dai tỳ ie tiet trừ
H. pylori > 80% ở những bệnh nhân bi loét da dảy~tá ưảng. Theo dự
kiéni tỳ iè tiet trừ thấp hơn dáng kê ở những bệnh nhản có các chủng
phản lap H. pylori kháng metronidazol. Do dó. thõng về sự dè kháng
thuốc ớ đa phương vả cáoh hướng dăn điều tri nén đươc cân nhắc khi
lưa chon chẻ dò diêu tri phói hợp thich hợp dẻ tiệt trừ H. pylon'. Hơn
nữa. ở những benh nhản nhỉẽm khuản dai dâng. sư khảng thuóc thứ
phải (ở những bệnh nhân nhiẻm những chùng nhay cảm nguyên phát)
với thuóc kháng khuản nèn dược cán nhảc dói với mòt chẻ ơo tái dièu tri
mới.
oược ĐỌNG nọc
- Clarithromycin dược háp thu nhanh chóng qua dường tiêu hóa vả bi
chuyển hóa lần đầu. sinh khả dung của thuóc me dat khoảng 55%. Mức
dộ hấp thu hầu như khớng bị ảnh hướng bời thức ản. Nòng do dinh của
ciarithromycin vả chát chuyên hóa chính 14- droxyctarithromycin lèn
Iượt lả khoảng 1 vả 0.6 moglml sau khi uóng IiỊu đơn 250 mg; ờ trang
thái ỏn dinh. khi dùng iièu tương tư mõi 12 giờ. nòng ơo dinh của
cian'thromycin khoảng 2 mcglml vá của 14-hydroxyciarithromycin khoảng
0,7 mcglml.
Dược đòng hoc của ciarithromycin khỏng tu én tinh vá phụ thuộc vảo
lièu dùng. các Iièu cao oó thẻ tao nèn các n ng độ dinh của thuôo me
táng không theo tỷ iè thuận do con dướng chuyên hóa thuôo bi báo hòa.
Clarithromycin vá chất chuyền hớa chinh dược phán bó rộng rai. nòng
dó trong mỏ vươt hơn nòng do trong huyêt thanh. một phần do hấp thu
nòi bâo. Ciarithromycin dã đươc tìm tháy trong sữa me. Clarithromycin
dươc chuyền hóa manh ở gan vả dươc dảo thải vâo phán qua dường
mật. 5 - 10% thuóc ớ dang khớng dói dươc tim thấy trong phán. Ở trang
thải ỏn dinh. khoảng 20% vả 30% tương ửng với iièu viên nén 250 mg
vá 500 mg dươi: thải trừ qua nước tiều ờ dang khóng dỏi. 14-
hydroxyciarithromycin cũng như các chải chuyển hóa khảo cũng dươc
dảo thải qua nước tiều khoáng 10 - 15% Iièu dùng. Thời gian bán thải
của ciarithromycin vá 14—hydroxyclarithromycin iương ứng khoáng 3 — 4
giờ vả 5 - 6 giờ ở những bệnh nhản dùng Iièu 250 mg trong mõi 12 giờ
vả tương ứng khoảng 5 - 7 giờ vả 7 — 9 giờ ở những bệnh nhán dùng
500 mg mỏi 8 - 12 giờ. Thời gian bán thái kéo dái ờ những bệnh nhân
suy thận.
CHỈ ĐỊNH
Ciarithromycin dược chi dinh cho người lớn vả trẻ em trèn 12 tuói.
Clarithromycin dược chi dinh đỉềU tri trong các tnrớng hơp nhiếm trùng
do các vi khuẩn nhay cảm như:
- Nhiêm trùn dướng hớ hảp dưới như viêm phế quản cép tính. man tinh
vá viêm ph i.
- Nhiễm trùng đường hô háp trèn như viêm xoang. vièm hong.
- Clarithromycin thich hợp dè diều tri ban dầu những nhiẽm trùng hò
hảp mâc phải ở cộng dòng vẻ đã dược chứng minh có hoat tinh in
vitro chóng lai những tác nhan gảy bénh dướng hò hảp thòng thường
va khòng ơièn hình.
— Clarithromycin còn dược chi ơinh trong nhiẽm trùng da vả mô mèm từ
nhẹ dén trung blnh.
- Với sự hien diện cùa chất ức chế tiét acid như omeprazoi hay
lansoprazoi. clarithromycin còn dươc chi dinh trong điều tri tiệt trừ
Helicobacter pylori ở những bènh nhản Ioét tá trèng.
- Hoat tinh chóng Helicobacter pylori cùa clarithromycin tai pH trung tinh
manh hơn tại pH acid. _
LIỂU LƯỢNG VA CÁCH DUNG
Ciarithromycin STADA dươc dùng qua dường uóng vả khòng bị ảnh
hưởng bời thức ăn,
Bệềnh nhản b/ nhiếm trùng đuờng ho hấpl nhíẽm trùng da vả mớ
… ….
Người lớn vả trẻ em tren 12 tuòi: Lièu thường dùng lá 250 m ngây z
lân có thẻ tãng iên 500 mg ngảy 2 lần trong trường hợp nhiễm trùng
nặng.
Thời gian diều tri khoảng 14 ngảy.
— Khòng sử dung Ciarlthromycin STADA cho trẻ em dưới 12 tuói.
Tr] tlật trừ Hellcobacter pylorl ở bénh nhản loét tả trảng (người
lớn vá người cao tuỏl).
Thời gian diều trị khoảng 14 ngảy.
Phác dò 3 ihuóc: Clarithromycin (500 mg) ngảy 2 lản. Iansoprazoi 30
mg ngảy 2 lân vả amoxycillin 1000 mg ngảy 2 iần.
— Phảc 66 3 thuóc: Ciarithromycin (500 mg) ngã 2 iản, lansoprazol 30
mg ngây 2 lần vá metronidazot 400 mg ngảy 2 l n.
- Phác đỏ 3 ihuóc: Ciarithromycin (500 mg) ngảy 2 tản, omeprazol 20
mg ngảy 2 lản, phói hợp với amoxyciilin 1000 mg ngảy 2 lèn hoặc
metronidazol 400 mg ngảy 2 lần.
Phác dó 31huóc: Clarithromycin (500 mg) n ảy 2 lản, amoxyciilin 1000
mg ngáy 2 lân vả omeprazoi 20 mg ngèy 2 Iẵn.
Suy thận: Những benh nhản suy thận có độ thanh thải creatinin nhỏ
hơn 30 mi/phủt nèn giảm Iièu một nữa. 250 mg ngảy 1 iần hoặc 250
n ay 2 Iản néu nhiếm trùng nặng. Khóng diều tri quá 14 ngáy.
CH NG CHIĐỊNH
— Bệnh nhản quá mân với ctarithromycin. erythromycin hay bát kỳ kháng
sinh nhóm macroiid khác hoặc bát cữ thánh phần nảo cùa thuóc.
— Chòng chi dinh sử dung dòng thời ciarithromycin với mớt sỏ thuôo như
terfenadin. astemizoi. cisaprid vả pimozid vi có thẻ gáy tảng dảng kè
nòng dò của những thuôo nảy trong huyêt tương vá gây 60c tinh trèn
tim nghiêm trong vảlhoác de doa tính mang.
— Sử dụng dòng thời với các aikaloid cưa lòa mach (ergotamin.
dihydroergotamin) cũng dươc chóng chi dinh vi có khả nảng gảy dớc
tính nghiêm trong
— Khóng nén dùng clarithromycin cho benh nhan có tiền sử khoảng QT
kéo dải hoặc Ioan nhip tảm thái kèm xoân dinh.
i
- Khòng nên dùng clarithromycin đòng thời với các chảt ức chế HMG-CoA
reductase (các statin) dược chuyền hớa hảu hét bới CYP3A4 (iovastatin
hoặc simvastatin) vì tảng nguy cơ các bénh về cơ gòm tiêu cơ vãn. Nên
ngưng dùng ciarithromycin trong khi diều tri với cảc thuóc trèn.
— Khớng nẽn dùng ciarithromycin cho những bệnh nhán ha kali máu
(nguy cơ kéo dải khoảng QT).
— Khớng dùng ciarithromycin cho những benh nhan suy gan nặng.
THẬN TRỌNG
— Chỉ đinh clarithromycin khi biét rò khớng có nhiẽm trùng hoặc nghi ngờ
nhiẽm khuản hay dẻ phòng ngừa thi khóng đem lai lợi ich cho benh
nháórz= má còn lảm tảng nguy cơ phát triền nhiều vi khuân dè kháng
ihu .
Clarithromycin được dâo thải chủ yếu qua gan vả thân. Ciarithromycin
có thẻ dươc dùng mã khòng cản diêu chinh Iièu dói với nhữn bènh
nhản suy gan có chức nảng thận binh thường. Tuy nhiên, n u suy
thận nặng có hoảc không kèm theo suy gan thi nén giảm Iièu hoặc kéo
dải thời gian gìữa các iièu dùng.
Khòng sử dung đòng thời ciarithromycin vả ranitidin bismuth citrat dói
với những bệnh nhân có độ thanh thải creatinin dưới 25 mllphũt vá
khong nen dùng cho những bènh nhản có tiền sử rói ioan chuyền hóa
porphyrin cáp.
- Gióng như các thuóc kháng khuấn khảo. clarithromycin có thể gây
tảng trướng quá mức cảc Ioai vi khuấn hoặc nảm khớng nhay cảm.
Néu bòi nhiẻm xảy ra, thay thế bảng Iiéu pháp thích hợp.
- Ảnh hướng trèn gan: Tăng nòng oo ALT (SGPT). AST (SGOT). v-
glutamyltransferase (v—glutamyi transpeptidase. GGT, GGTP),
phosphatase kiềm. LDH. vảlhoặc tòng lương bilirubin huyêt thanh đả
dươc báo cảo (dưới 1% benh nhan) ở những bệnh nhản dùn riêng lẻ
ciarithromycin hay két hơp dìèu tri với omeprazol. Gan to vả b tthường
chức năng gan (như ứ mật. có hoác khớng có vảng da) cũng dã dược
báo cáo trèn những bènh nhân dùng thuóc. Bát thường chức nảng gan
nảy 00 thẻ nghiêm trong nhưng thường tự khói. Tuy nhien suy gan dãn
dén hoai từ dá dươc báo cáo hiém gặp. chủ yêu trèn những bènh nhân
suy gan nặng vảihoảc dùng thuốc két hơp diêu tri.
TƯỢNG TẢC THUỐC
— Cảc thuốc đuợc chuyền hóa bới enzym thuoc vl lạp thế ở an: Sử
dung đòng thời với ciarithromycin Iảm tản nòng dò trong huyẵt thanh
của các thuôo nảy, nẻn theo dòi chặt chẽ n ng dò trong huyêt thanh của
các thuóc sử dung dòng thới.
Carbamazepín: Thán trong khi sử dung với ciarithromycin. Nẽn giảm liều
carbamazepin váihoảc theo dỏi nòng dò carbamazepin huyêt thanh.
Cisapn'ơ: Chóng chi dinh dùng dòng thời với ciarithromycin. Viêc sử
dung đòng thời clarithromycin vâ/hoặc erythromycin với cisaprid Iảm kéo
dâi khoảng QT vả gây ioan nhip tim nặng (nhip nhanh tâm thát. rung
thải. xoản đỉnh). đá có báo cảo tử vong.
Darifenacin: Lièu cùa dariienacin khòng nèn quả 7.5 mgl ngảy khi
dùng dòng thời với các thuóc ức chẻ CYP3A4 bao gòrn ciarithromycin.
Disopyramid: Khi dùng dòng thời với ciarithromycin nèn theo dòi dien
tảm dò vả nòng dò disopyramid huyêt thanh. Rung thải. kéo dải
khoảng QT vả tăng thời gian bản thải của disopyramid (40 giờ) đã
dược báo cáo ở mỏi bẻnh nhán dùng liều duy tri disopyramiơ (200 mg
ngảy 2 iản) vả clarithromycin (250 mg ngảy 2 lân). metronidazoi (400
mg ngây 2 lấn) trong điều tri H.pylori gảy ioét tá trảng man tính. Đã có
bảo cảo gây xoản đinh khi dùng chung clarithromycin với disopyramid.
Erlotinib: Thận trong khi dùng dòng thới với cảc inuóc ức chế
CYP3A4. bao gòm ciarithtomycin vả xem xét giảm liều erlotinib néu
tác dụng khỏng mong muôn xảy ra.
Eszopiclon: Giảm iièu eszopiclon khi dùng dòng thới với các thuôo ức chế
CYP3A4 bao gòm ciarithromycin. Khi bảt dầu điêu tri. Iièu eszopicion
khỏng nèn quá 1 mg nhưng oỏ thẻ tảng Ièn 2 mg néu oó chỉ dĩnh iảm sảng.
Thuóc ửc chế hydroxymeihylglutaryI-CoA (HMG-CoA) raductase:
Ciarithromycin lèm tảng nòng đò huyết thanh cùa các thuóc náy
(Iovastatin. simvastatin) do ức chế sự chuyến hòa bới cảc isoenzym
cytocrom P-450, Tieu cơ ván dòi khi kèm theo suy thặn cáp thứ phát
kèm myogiobin niệu hiếm găp khi diều tri rièng iè hay phói hơp với các
kháng sinh nhóm macrolid.
Pimozid: Chóng chi dinh dùng dòng thời với các kháng sinh nhóm
macroiid, bao gòm clarithromycin. Cảo kháng sinh nhóm macrolid như
azithromycin, clarithrom cin vả erythromycin ức chế sự chuyển hóa
cùa pimozid iảm tảng n n đo pimozid huyêt thanh. Do pimozid gáy
kèo dải khoảng QT. tăng ngòng đò thuóc trong huyêt thanh có thẻ Iảm
tảng nguy cơ nghiêm tron tren tim mach như chững loan nhip tám
thái nguy kich. Đã có lt nh t hai trường hơp tử vong ở bẻnh nhân dièu
tri dòng thới clarithromycin với pimozid.
Rifabuiin hoặc rifampin: Lâm tãng chuyền hóa clarithromycin khi dùng
đòng thời,
Terlenadin vá asiermizol: Kèo dải khoáng QT. ST-U bát thường vả
nhip nhanh tảm thảt. bao gòm xoăn dinh ca dược bảo cáo ở mòt sò
benh nhán dùng dòng thời terfenadin vả erythromycin.
— Thuốc chóng đớng mảu: Khi dùng dòng thời. ciarithromycin có thẻ
lảm tăng tảc dung của thuôo chóng đòng dướng uóng.
+
+
+
+
+
4
+
+
+
+
— Thuốc kháng retrovlrut
+ Atazanavír: Sử dung ciarithromycin (500 mg ngảy 2 iản) với atazanavir
(400 mg ngảy 1 lần) Iảm tảng nòng dộ dỉnh trong huyêt tương vả AUC
của clarithromycin. giám nòng độ dinh trong huyêt tương vá AUC cùa
14—hydroclarithromycin, vả lảm tảng nòng 00 đinh trong huyêt tương
vả AUC cùa atazanavir. Tảng nòng đó của ciarithromycin có thẻ gảy
kéo dâi khoảng QTc.
Delavirdin: Sử dụng clarithromycin (500 mg ngảy 2 Iản trong 15 ngảy)
với deiavirdin (300 mg ngảy 3 lân trong 30 ngảy) lâm tảng 100% AUC
của clarithromycin nhưng khòng có ảnh hướng dáng kẻ đẻn dươc đòng
hoc cùa delavirdin.
Elavirenz: Dùng ciarithromycin (500 mg mõi 12 giờ) và efavirenz (400
mg mõi ngảy trong 7 ngảy) lảm giảm nòng độ đỉnh trong huyêt tương vá
AUC cùa ciarithromycin 26% vé 39% tương ứng, Iảm tảng nòng dò dinh
trong huyêt tương vả AUC cùa 14-hydroxyciarithromycin 49% vá 34%
tương ứng. AUC cùa eiavirenz khớng bị ảnh hướng.
Sự tương tác dược GOng hoc nảy tren lâm sảng chưa dược biết. Trong
các nghiên cứu tương tác thuôo, 46% người bènh dùng clarithromycin
vả eiavirenz bị phát ban. Do da 00 cảc báo cáo tương tác dược dộng
hoc giữa ciarithromycin vá efavirenz vá tỷ iệ phát ban cao ở nhữn
người sử dụng dòng thời các thuôo nảy hay thuôo thay th
clarithromycin (như azithromycin) nèn xem xét sữ dun ở những bệnh
nhan dùng eiavirenz. Néu sử dung thuóc dòng thời n theo dóì hiệu
quả của macrolid.
Indinavin Sử dung clarithmm “n (500 mg mõi 12 giờ) với indinavir (800
mg ngảy 3 lần) iảm tảng cả n ng đo indinavir vả clarithromycin.
Lopinavin Sử dung clarithromycin với các két hơp cùa iopinavir vá
n'tonavir oó thẻ Iám táng nòng dộ ciarithromycin.
Nevirapin: Sử dung dòng thời với ciarithromycin Iám giảm nòng do trong
huyêt tương vá AUC của ciarithromycin. tảng nòng do trong huyết tương
vả AUC cùa chất chuyền hóa chinh cùa nó (14-hydroxyclarithromycin) vả
tảng nòng 60 nevirapin.
Ritonavin Khi clarithrom cin đươc sử dung ở bệnh nhân dang dùng
ritonavir. khòng cân thi t thay đỏi liều ciarithromycin thường dùng ở
những ngưới oớ chữc nảng thận binh thường; Tuy nhiên, iièu
ciarithromycin nèn ơươc giảm 50% ở những bènh nhan có do thanh thải
creatinin từ 30 dén 60 mI/phủt vả giảm 75% ờ những bệnh nhản cớ dộ
thanh thải creatinin dưới 30 ml/phủt.
Saquinaw'n Sử dụng đòng thời ciarithromycin vả saquinavir có thẻ lám
tảng nòng 00 trong huyêt tường cùa cả hai thuóc.
Zidovudin: Dùng dòng thời với cian’thromycin ở người iớn bi nhiẽm HIV
lảm giảm nòng 00 dinh trong huyêt tướng của zidovudin khoảng 41%
nhưng khòng ảnh hướng déng kè dén dươi: dòng hoc của
clarithromycin Ở một sỏ người lớn nhiẽm HIV. dùng clarithromycin (soc
mg ngáy 2 lân) iảm giảm trạng thái òn ơlnh AUC cùa zidovudin trung
bình 12%. Uông ciarithromycin trước khi uóng zidovudin 2 — 4 giờ lâm
trang thải ỏn dinh nòng 06 đĩnh trong huyêt thanh cùa zidovudin tăng
gáp Gói nhưng AUC khỏng bi ánh hướng.
- Cảo benzodiazepin: Tác đòng trẽn hệ thản kinh trung ươn (như buồn
ngù. iủ tăn) dã dươc báo cáo khi sử dung clarithromycin d ng thời với
triazolam.
Colchicỉn: Đã có báo ca'o vè đòc tinh oolchicin khi ciarithromycin dươc
sử dung ơòng thời với colchicin. dặc biệt iả ớ những bệnh nhản iớn tuói
vảlhoặc ở bệnh nhân suy thận.
Dlgoxln: Táng nòng đô huyét thanh của digoxin.
Ergot alkalolds: Chóng chi dinh sử dung ơòng thời clarithromycin vá
ergot alkaloids (ergotamin, dihydroergotamin). Sữ dung dòng thời
clarithromycin vá ergotamin hoặc dihydroergotamin gây dòc ergot cấp
tinh. dặc trưng bời oo mach vả thiêu mảu cuc bộ ở các chi vả oảc mớ
khảo. bao gòm cả hệ thản kinh ttung ương.
Fluconazol: Ở những người khóe manh uóng 500 mg danthromycin ngảy
2 Iản dòng thời với Huconazol 200 mg mỏi ngay, trang thái ỏn đinh nòng dò
dáy trong huyêt thanh vả diện tioh dưới đường oong nòng dò trong huyêt
thanh theo thời gian (AUC) cùa olarithromycin tảng trung binh 33% vả
18%.
Omeprazol: Dùng với clarithromycin iảm thay dói dươi: GOng học (như
tăng nòng đo trong mô da dảy vảlhoặc huyêt thanh) cũa clarithromycin,
i4-hydroxyclarithromycin. vả omeprazol.
Qulnidỉn: Xoắn đĩnh dã dươi: báo cáo hiém gặp ở những benh nhản
dùng ciarithromycin với quinidin. Néu ciarithromycin vá qutnidin đươc sữ
dụng dòng thời nen theo dỏi đien tâm dò vả nòng 60 quinidin huyêt
thanh.
+
+
+
+
+
+
+
+
[
~ Ranitldin: Dùng dòng thời ranitidin bismuth citrat với clarithromycin Iảm tảng
nòng 60 trong huyêt tương của ranitidin (57%), nòng do dáy trong huyêt
tương bismuth (48%) vả nòng dò trong huyêt tương của 14-
hydroxyciarithromycin (31%).
- Slldenalll: Dùng đòng thời với erythromycin đã dược báo cáo lá tăng
AUC của sildenaftl. Do tương tảc oó thể xảy ra với ciarithromycin. nèn
xem xét giám iièu sildenaftl,
- Theophyllln: Sử dung đòng thời ciarithromycin cho những bènh nhận
đang dủn theophyiiin có thể iièn quan đén sự gia tảng nòng độ theophyllin
ttong huy t thanh do giảm chuyền hóa ở gan vảlhoặc dó thanh thải của
theophyliin.
PHỤ Nữ 00 THAI VÀ CHO CON BỦ
Phụ nữ có thai: Chưa có nghiên cứu đầy dù vả có kiềm soát trèn phụ
nữ có thai. Clarithromycin chi nèn dùng trong thai kỳ khi ơa cán nhác
giữa iợi ich vả nguy cơ dói với thai nhi.
Phụ nữ cho con bủ: Cân thân trong khi sử dung clarithromycin cho phu
nữ oho con bú.
ẢNH HưỜNG TRÊN KHẢ NĂNG LÁ! xe VÀ VẬN HẢNH MÁY Móc
Chưa có dữ iiệu vè sư ảnh hướng cùa ciarithromycin tren khả nảng lái xe
vả ván hảnh máy mòc. Khả nãng choáng vảng. chờng mát. iấn lộn vả mảt
phương hướng oớ mè xảy ra khi dùng thuôo. nen chú y' trước khi lái xe vé
vận hảnh máy móc.
TÁC DỤNG KHONG MONG MUÔN
Thuùng gặp:
- Tác dung khờng mong muôn thướn gáp nhảt lá rói ioan tiêu hòa. dặc
biệt lá ở người bệnh trẻ với tần su t 5%. Phản ứng di ứng ở mức độ
khác nhau từ mảy day dén phản vé vả hòi chứng Stevens - Johnson.
Cũng có thế bị viêm Gai trảng mảng giả từ nhẹ đén de doa tính mang.
— ITI'oản thản: Phản ứng quá măn như ngứa. mây day. ban da. kich thich.
gặp:
— Ti'éu hóa: Các triệu chứng ừ mải (dau bung trén. dõi khi dau nhiều). buôn
nớn. nòn. .
- Gan: Cảo tn“ số chức nảng gan bảt thường. bilirubin huyêt thanh tăng vả
thường kèm theo vâng da. sót phát ban vả tảng bach cảu ưa eosin.
- Thlnh giác: Điéc (néu dùng liêu cao) thản kinh giác quan có thẻ hòi phuc.
OUÁ LIỂU VÀ ĐIEU TRỊ
- Quá iièu ciarithromycin có thẻ gáy ra các triệu chứng trèn hệ tiêu hóa
như dau bung. nón. buồn nón vả tiêu cháy.
- Những tác dung khôn mong muôn khi quá liều cản dươc fflèu tri bằng
cách Ioaì thải ngay thu chưa hấp thu vả diêu tri hõ trơ. Cũng như những
kháng sinh macroiid khảc. nòng dộ trong huyêt thanh của cian'thromycin
khòng thẻ dược Ioai trừ bảng phương pháp thảm phán máu hay thảm
han mảng bung.
B 0 QUẢN ' Trong bao bì kin. nơi khò. tránh ánh sảng.
Nhiệt do khóng quá 30°C.
36 tháng kế từ ngảy sản xuất.
Clarithromycin STADA 250 mg:
Vi 10 vièn H0p 2 vi.
Clarìthromycin STADA 500 mg:
Vi 7 viên. Hõp 2 vi,
Vi 7 viên. Hờp 4 vi.
TIÊU CHUAN ÁP DỤNG: Dươc dién Anh - BP 2016.
HAN DÙNG
ĐỒNG GÓI
mu0c NÀY cni DÙNG THEO ĐơN CỦA BÁC si
Để xa tấm tay trẻ em
Khỏng dùng thuốc quá thòi hạn sử dụng
Đếọc kị hướng dãn sử dụng trước khi dùng
u c n thém thỏng tln. xin hỏi ý kiến bác sĩ
Thỏng báo cho bảc sĩ nhửng tác dụng khỏng mong muốn
gặp phải khi sử dụng rhuõc
ỉ
Ngay duyệt noi dung: 29/10/2016
Nhũ sản xuất,
^ Chl nhánh cóng ty TNHH LD STADA—VIẸT NAM
S'Ỉ'ADA Số 40, Đai lo Yu Do. KCN Việt Nam-Singapme.
Tin xã Thuán An. Tinh Binh Duong. Vièt Nam
DĨ? (*84050) 3767470-3767471 - Far (084.650) 3767469 c
rue.qục TRUỎNG i "'Ìix
P.TRUONG PHÒNG ỉ /
61 ổ ẢÍm/z Jfẻw
s. Nsuvễn Ngnc Liêu
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng