Ỉ -'_JllE
`
,ỵt' … LY DƯỢC
….ỸiL DUYỆT __
l
. ' `h “
' L.in dau:fíẨ……éưẵưan prhimchứa:
Clarithromycin USP 250 mg
CIarisol-ZSO
Chi định. cảch dửng. chõng chỉ định. do thòng tin khác:
xem tmng từ hướng dán sử dụng thuóc kèm theo
Bảo quán: Nơi khô mát. tránh ánh sáng.
Nhiệt độ dưới 3 .
Dọc kỷhuớgg dẩn sứdụngtruớc khi“ dùng
xa tẩm taytre' em
Sản xuất bời:
SĐK
Micro labs limited
92. SiPCOT. HOSUR - 635 126
: vu.
số lô sx :
nsx
TAMIL NADU. ẢN 90. "°
CIarisol-250
Ri Prescription oniy
Thuốc bán theo dơn
Ti
1x10 ểỄ°Ề
vien nén
` a A ' g
. VIEN NEN CLARITHROMYCiN USP 250mg
\ _
`8 :
-; lũl'lSOl-
_
MICRO E
mm
i À, _ n _
: mề &” ảỄ ăễ ẫễ co
…9 of2 og» ofE o®ỷ ofa
ả %,gả °…ỉgả ỀẸ% “=“ Ư’ẩò ẵ~°”ẫo
O O … O (P —- O 1D 6 O m C
,ả of'Ễấ c+%a “+Ểả %“ằá °fcnẳ
i Q ư m Q ư~ Q ư Q ' ") Ô "’ Ô
ặ² °ễ² oỀz oậz ỄỂi ầậĩ
|
.` ẫ, A 0 Á Ô ) Ô Á 0 ,t …,
! ~ ; ả; ả c ẵ= r; ả ẵJỀ
9 ofa ofá off of» of»
i % aịắ ẵfflắ ẵfflả ẵfflắ ”mổ
! ạ %%ẳ ềẵẳ ẳẵẳ ầẵẳ ảẳ
`=f—› Êcấ g~ấ Êưấ ® 0 ~ …
j ,, Ô z O | O / Uồ , U` -›
mề 1 o 1 Ễ z Ễ 1 1 o 1
LỘ
urĩỉ..mm IIg—uc … xquziịw llijuL.t … llmzmno: …g.u No nmmum ulqlu na … roi
ru . ….uuun , …. uoD By ……mm m. Un
EIỀLIMTFIJ MCROLABSUMYÊD MKIRO lABSUMỈED MCRO LABSLỀ’TED MCĩOĨTỂSL
`L.lliklẹỉiỉnũtlẹắlìl ì? SiYỉACIC" 'tũãiR @1'16 lì SiWIiV Mỉ5bl D517! 92 ẩ-FLQY ›…Nlũ LlảiHl lì
. INACAJ nu… YAIilNA.M NDiL VùtNAn NDKA
u›i ur… ụ
Nhảnhậpkhầư
CIarisol-ZSO
Moưẽ ca-
Viên nén Clarithromycin USP
Clarisol
Thảnh phẩn: Mỗi \ iên nén hao phim chửa:
Clarithromycin L'SP 250 500mg.
l`á dược: Bột xcniulosc vi tinh thê. tinh bột. acid sorbic. ariacel, povidon.
acrosil. magié stearat` talc, primillose. acid stearic, titan dioxid, HPMC.
propyien glycol` chất mảu. chắt thơm.
Tên hoá học: 6-(J-methyl-ô-O- iiitìthylerythi'omycin.
Nhỏ… dược lý - điều trị: Khảng sinh nhóm macrolid.
Dược lực học: Clarithromycin có tảc dụng kháng khuẩn do gắn được vảo các
tiếu phân SOS cùa chung nhạy, từ đó trc chế tòng hợp protein vi khuân
Vi sinh học: In vitro, clarithromycin có hiệu lực chồng cảc khuân gram — ảm vả
gram — dương kỵ khí vả ưa khí. còn chống được mycobaclơimn avizun complex
(.MACI.
Gram dương ưa khi: Staplzylococcus aurues, streptoroccus pneumoníae.
staplzylococcus pyogenes.
Gram âm ưa khí: Haemophilus i`njluơnmơ, moraxella (Branlzamella)
catarrhalỉs.
Vi khuẩn ưa khí khác: :i/lycoplasma pnmunonỉae. ›
Mycobacteriae: Mycobacterium avíum complex (MA C` ) gỏm có mycobacterium
avỉmn. m_ifcobacteríum ỉlracellulare.
Dược động học: Sau khi uống. clarithromycin hắp thu nhanh qua Ống tiêu hoá.
Sinh khai dụng tuyệt đối của viên nén 250mg clarithromycin khoang 60° o. Thức
ản hới Iảm chậm sự khới dẳu hấp thu cùa clarithromycin vả sự tạo chắt chuyến
hoá có anh hương tới mức sinh khả dụng. Vì vậy, có thể uống viên nén
ciarithromycin không cằn lưu ý tới bữa ăn.
Chỉ định vả cách dùng Dùng diều trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên và
dưới xiêm hầu amidan do streptococcus px ogencs viêm xoang hảm cơn kịch
phải nhiễm khuân cùa viêm phế quán mạn xiêm phối nhiễm khuân khỏng biến
chứng cuu do xã cắn trúc da.
Chông chỉ định: Người có tiên sư quả mân cảm với clarithromycin
crythromycin hoặc với các khảng sinh khác thuộc cùng nhóm macrolid,
Tác dụng ngoại ỷ/ tác dụng có hại: Tiêu chuy. huôn nỏn, vị giác bảt thường.
khó tiêu. đau vả khó chịu vùng bụng. nhức dtiu.
* Thólig báo cho bác sỹ những tác dụng klitìiig mong muôn gặp phu! khi dùng
IỈIIIỞC.
._._ __..- . .v__ .
Thận trọng/ cảnh báo:
Thận Jrong chung: Khi có suy thận nặng kèm hoặc khỏng kèm bệnh gan nên
giám lìêu hoặc kéo dải khoáng cảch dùng thuốc. Không dùng clarithromycin
cho người mang thai trừ trường hợp lâm sảng mả khỏng có cảch điều trị thay
thế nảo khác. llầu như với mọi thuốc kháng khuẩn, kể cả với nhóm macroliđ.
đều có thể gặp viêm ruột kết có mảng gỉá. từ nhẹ tới nghiêm trọng.
Tương tác thuốc: Dùng clarithromycin 0 người bệnh đang dùng theophylline
có thẻ Iảm tăng nồng độ thcophyllincle huyết thanh. Clarithromycin có thề lảm
tăng nồng độ carbamachine.
Chất chuyền hoá còn hoạt tính của tcrfenadinc có nồng độ cao gấp 3 lần nếu
dùng phối hợp tcrfcnadinc với ciarithromycin.
Phối hợp crythromycin với digoxin lảm tăng hảm iượng diọgoxin.
Khỉ mang thai vả cho con bú: Chưa có nghiên cứu thích hợp vả có kiếm soát
chặt về anh hưởng của thuốc tới người mang thai. Chỉ dùng ciarithromycin cho
người mang thai, khi lợi ích điều trị cho mẹ vượt hẳn nguy cơ cho thai.
Thời kỳ cho con bủ: Chưa rõ claríthromycin có bải tiết qua sữa mẹ hay không?
Vì có nhiều thuốc qua được sữa mẹ. cẩn thận trọng khi dùng clarithromycin
cho người mẹ cho con bú.
Vởi trẻ em: Chưa xác dịnh được hiệu lực vả độ an toản của clarithromycin ờ trẻ
em dưới 6 tháng tuổi. ủ
Liều lượng: Nhiễm khuần đường hô hấp trẻn: mỗi ngảy 250 - 500mg, uống
trong 10 - 14 ngảy.
Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới: mỗi ngảy 250mg, uống 7 … 14 ngảy.
Nhiễm khuấn da và cấu trúc da không biến chứng: mỗi ngả_v 250mg, uống
trong 7 — 14 ngảy.
Quá liêu, triệu chứng và chông độc: Cảc nghiên cửu vẻ quá liêu chưa được
bảo cảo.
Bão quản: Nơi khô mát, trảnh ảnh sáng. Nhiệt dộ dưới 30°C.
Trình bây: Hộp ] vi chứa 10 viên nén bao phim.
Hạn dùng: 3 năm kế từ ngảy sán xuất
* Khỏng đuợc dùng thuốc quá hạn sư dụng ,ox
* Đọc kỹ huởng dẫn sử dụng tr uởc khi dùng. .N,'ếu cán thỏn in xỉn hói ý kiên
bác sỹ.
* Thuốc nả_t clu đuợc bán theo đơn cua thầm thuốc / /=
\ "
. -. v … 1 ²
Sáu xuất bởi: \
NHCRO LABS LliVÍÍTED.
92, Sipcot. Hosur - 635 126, Tamil Nadu, Ản Độ.
PHÓ cuc TRUỞNG
JiỷaWẻ % %…
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng