BỘ Y TẾ ẨJ/
ỉ … , . .
Ị L~ụijiiAAx LY m,;oc (lệ/r/ỵcò
ĐA PHE DUYỆT
l Lá…imÁẳjxẤjf
-l Đmuvau 3110: kuvua
<—
dich uống
dùng, ch6ng - `
::Ml: X… doc! -\-0_l_.
ừ dung
U
.V THẺ EII _ _ .
_ggglnsmm Họp 1² 9… s……… i
1 Glno Wollcomo FM ì
… htOu Mc moi dl ung kỷ ` Zone lndustrielle de ln ầỀm t
Mqrundcơnpuuu ạClaXOSmithKltne 53100Mwen n.n Pháp _
/
` ' sơ … sx
" Ngăy SX:
\ \ HD
\
\
à. ` —_
n,J——
“Stop 08 - PỔF is PDFIX—1a compliant
'Ies workflow)
R5C AJ'W
Versxon:
2
GIuoSmithKlim
Artwork lnfonnntion
Punel
IMPORTANT
GSK Market is responsible
for this product. its design
Item Number: and content. k
Ensure the artwor is
5125180²05 thoroughly checked. all the
Manufacturing Site: text proof-read and approved.
GSK-FRA-Mayenne (Terra 2)-FRMAY RSC GSK is responsible for site
technical requirements and
Market or Pack Owner: pre-press suitability. …
Vìetnam-VNM . GịK M arket .
Market Trade Name: IS tesponsnble to advnse RSC /~
in case changes required
impact the followmgs: /
Formulation
Clamoxyl
No. of Colours: 3
ươn Nơl' Indull Vnmbh. lí lffliqu
Tablet embossing
Stora e conditions
S elf Life
List Colours:
ơnduù umpb In Mù umdùd Uơw:
u. lpol ! W nuMhmJ
200 C.Gray 9
Tedmical Reference No(s).z
ETAOSl_D
HnWlbnnhthnldnhmnhdnlwùndnl.)
… W Il … m 01 h
GIuúmiùlllm Gmụ d WI—
All manlm pmviding : mviu tu 65! for pr'med
mmonents of any dosơiption mun mun that
they hm I lim… Im lll tonu/ softwnre used in
conjunninn with 65! artwoủ.
Thu dimibution and ua othms/sottwnwlthun
: lìan mmitm III intellettunl pnpmy
ìnftingemem. GSK uill … mm uny Iiabílity íor the
bruzh 01 thu:! pm lntcllnclual proplrty right hy
printed mmponent nọplhn
The GSK cenifiutim | audil process tequire
mpplim tn dO(llll that thy do not une unlicemed
tom: I softwue nnd mly require … mpplin to
produce eviduưe nt … Iicence to GSK.
ATTENTION ' ATTENTiON
h … Aulllh FU VIIqu IIPUMInỊ:
… … VIMG: Un Adobe AtMil 5
Professionnl ot Adobe Acroblt lnder. Standm! or
Pmluiioml mlglm man 5). m …
must be 1an for mm: on man n'ewing.
… FHI'I'IM: Un mly Acmhnt meusioml TIM III l
venỉonSuhigher. 'thhnhu' … Clcmoxytlli
'Ilnulitl Wnlinf must be minted in the _ * eủl M
pint mings foơ umlng ưmrm hud muiu. '\`
sowmnỏn
rexr SIZE CONTAINED IN THIS ARTWORK ỀỀỀ
to…nouln
Body text sỉze: N/A
SĐK: VN—
Smallest text size: NIA
Microtext: N
AIF_WILW_N - Mo … ]
oéutẨut
oocnm
1UmmMusurlng lư
IlmvusIdontúnúmhmbơõươtmonủhdnumfflfflủhdoumthufflĩbuau…homthofflIukũnnmmomuyunm.
Page 1 of 2
This PDF has been verỉfied using Pi—
(Illustrator.
\ ởlnflảf .ẻ
GluoSmlthKlan _
Artwork lnformntlon ve ’ S ' O "
Panel 2
Item Number:
5125180205
Manufacturing Site:
GSK-FRA-Mayenne (T ems 2)-FRMAY
Market or Pack Owner:
Vietnam-VNM
Market Trade Name:
Clamoxyl
No. of Colours: 3
II… IIM Indudl Vlmhh. lí lppliubh)
List Colou rs:
Undudl umle In Mù plend hbw:
ng. JM I MW q…lnt!
Technical Reference No(s).:
ETAOSÌ_D
UelfflMlhúnhdmidnhmnủưùllldd-l
1Uanonurhglư
A… mm h … m d …
GIudnthu Gong d ũnuntu
All wnlim providỉng I min to GSK Inr urinnd
component: of my đuniption mun enlurt mu
fhey hau : licenoe fu all form | uhm… used in
:mjunam with GSK ammk
TM distribution md use of Mu Imftwam without
: liunte mnstitutu an intellectull pm
inhingnmnt. GSK will … lcclpt any lỉlbi ny tơ the
breuh ni thitd party intellectunl property rights by
printh tunponent wpplien.
The GSK cmifimiun ! nudit pmna nquim
suwtỉm to dedale nm they do nm use unlicennd
form ! softwnn im! Illly mquin the xupplier tn
poduce evidence «# wđơ licena to GSK.
AHENÌION ' ATĨENHON
To Eun … … Mn. nt …
FOR sua VIEƯIIG: Un Adobe mbn 5
hofmiunol « Adon Auohlt …. Sunùrd «
meem'oml OIighet than 5]. m ……
mun he mhmed to: ncnnm on …… viewing.
… HIImIG: Un mly Acahn lemimul
venicn 5 ot higher. 'Anty W Puvlư' or
's…lm MM“ mun bo mlmcd h thu
print utiings !… printing mun hlrd mpies.
Page 2 of 2
M_VEILWJ ' … mihin !
ƯOMIWWDOISMỤỤUMỦBMTHIHMWMMOThnnutmliomttnfflfeéJdnnogomom lym.
IMPORTANT
GSK Market is responsible
for this product, its design
and content.
Ensure the artwork is
thnroughly checked. all the
text proof-read and approved.
RSC GSK is responsible for site
technìcal requirements and
pre-press suitability.
GSK Market
is responsible to advise RSC
in case chan es required
impact the ollowmgs:
Formulation
Tablet embossing
Storage conditions
Shelf Life
TEXT SIZE CONTAINED IN THIS ARTWORK
Body text size: NIA
Smallest text size: N/A
Microtext: N
NOUJ3!IG
This PDF has been verified using Pi
(Illustra tor :
IMPORTANT
GSK Market is responsible íor this pruduct. its design and content
Ensure the artwork is thomughly checked. all lhe text proof-read and approved
RSC GSK is responsible for site technical requirements and pre—press witabilìty.
GSK Ihrht Is nsponsìble to advíse RSC ỉn use dnuges required
Implđ the followingu
Formulation. Tablet embossing, Storage conditions, Shelf Life
Body text size: NIA
Smallest text size: NIA
. Mlơotext: N
mmsm s mmsm : m mumr
. . . 4 .................... . . . 4 .................... . - - < ....................
GOnỊ mu: …. Ink: con. war.
ẦIWIIEI'IIIVI (đcnq Wydilìl) 200 ml ẦMM NON Wa) "0 M ẦMItIIII ll\Hl WIIÌ … MI
núng mm.. du ma e…n ulng m…. …; M
N… Iln Iùlung: N…g Iln ủIunuz NIInỊ dn ddung:
n ch golmkmmugtln e6c nclwoimuơe me auennúvh lu n ch gen Memuam n ua:
uuumeuvtnoóc. to… be bommle ueck mnbẹlmmukúuođe
z; mng w mu ung mm:
²1 64 mlk B ubl vlo de,
G} Kme lỷ MI um nm
……mnnlMp
i) nan. gei Mc Mn; nưu,
!) u6 …: m gen …: e6:.
Il nmnơq … u6nu nnlv
h……MI
Stop 08 - PDF is PDF/X—1a compliant
workflow)
n Ym w muh …. mu
:) M …… … gen vIu cc:
Il ley nv vò v6u le
emouu—W.m;
m mmmr
...4 ....................
ND] Ihừ
Ancmln (dong m). . 250 mg
Dùng uing ulnp
nuong uln oMuu:
l]clmơmukmMu u vI dlc
mùn M bot M: úo dc.
n …… g… …… uu …»:
:) M mao: m dl … ::5c`
A] Kndy n … ulng run
ổ
me…mm.mn
]
cu. mm_ /
Amơllclllln 9 |…
nmu dn uũ dụng-
1) cu go» mu mua am n n …
un » uou …… … …
1) mm gel muse um …:
:m6nuuugdl vbocdc
» Knuly ng … u6nn ngay.
……melvaú!
GIuoSmlthKllm Mavket Trade Name: No. of Colcurs: 3
_ … M …
MM Infonnltion hml Clamoxýl …..un; ế
`
!
I.
I
Page 1 of 1
… Nuuber:
51211350²2 … ___
Manufacturing Siu: u. wgnM
GSK-FRA-Mayenne (Tems 2)-FRMAY '
Market or Pack Ownor: Technknl Refean Nots).=
VWiM-VNM ầAultogủsg'uu-nm … nm uu- -ou
Mcadựnhhnmđúu…hnmdcụụụh
AllwguiuơthnnmmGSlíuưimdunw—mdmduuiplienmmnhnnfqhmn…!volltumlníuunMInumlmưufflõilmklhumvimnn
mdhmluhvnn …ouu lkmu :…uum nmloaul ụoụnymfrlngnmt cs: uu ml uupt lny linlil'nyhvffln mchhin mlmdlmlmrlịmbyumlod mwnlnt
wim milludnninnlnilmrựhumulbnmúdmdmtmamun…InmlnhmnuunquiremIựiuhleduunũmnnumli:mwtiử
AI"€NTEOH AVHHION ›“4TÝENTION ÀTTEhT ›]h ~ A'TENT ON ấ’TENHCJN A`TễN'WCN
IIII-IA—IIUVHIh—m
M mvnmc: uwMeuAquì Rude otIMWW. !uMlduhưldoml Nghu m…n
mhmbnmhưhưmanonmmuwbq
numnuul:uuonumm RMWIWHMSUhÌỊỮIL'WWWUMW' mmbcmmlnmmmnpfuụnmlmucmhơdm
[ 100 mm Mannan lu
l lhmulún… hunuhơiimmonMnụnnntmthm-unhnlơthudnudfnnủnthdhùnmqnmw.
_|_
| B!
mmsm- … ›.’ * mmsz ( + mman—n u smmm-1 smmm 6
...4 .................... ….4 .................... ….4..… ..... . .......... ...—....-. .............. ---4---—- ...............
u…. mm cn. mừ, cu. mu; cau …::: cuc mu;
……unn (mun nymu) ma …g Amuchln (dch Inhmm zsn mg Amin… (nm ulmma zsn mu Ammnn [4ch mm; zsc …; Amuxbin lung mycrun) … nq
EùnỊ ùỦIII ulnI IHII. IWnl uhl Dùng GlđnỊ uống Dủni le uÍnl Dũl| Glihl uÚIỊ
Nm lln đduuz líulnl 151: nữ nung: Mum dln lù lung: mm. qln nù uung nu!u dln d Iunq:
llCligóllluđclhluMlfflhlúlk ncùmưmnmumgnluod: llClwolmdemnmennuluuõe ucllnonlnukmnưonuldvbdc ÚCllgủlmadcmnnMngllvơudc
\ Nu DO hOImnk uu c6c. WBỘBOIMCMQỞC ldnbohmimdn úncõe Mn Bo nollwẽc vAn lác. Ian belmh vìo dc.
` 2] TM ut mude hìnn nuBc 2) lern lù mm Mng mlũc. 2] Túm g6| Duk Ban mldt ²) Tung ndl !uu6ẹ hòng …… 1] Tan nén … blue mba
amówonageưunk sms nuoẹngewuaóẹ :losnmugemucõc. amdmmmgewucu :nMnmenlgnlvAnede
\ &] mly lý vi u6nu Ilin !) My hỷ vh udnn ngny. d) nuly tỳ vl u6nq nguy l] Khuly lý vi u5ug nqny 4) Khuly tỷ vi uhm nm
\ ……nnme ũnn…MMp _mnnúdnuhh Gmkamuúm.m m…nnnhunnm.m
Thỉs PDF has been verified using Pi
(Flexible
CLAMOXYL®
THUỐC BÁN THEO ĐơN
TRÌNH BÀY
CLAMOXYL dang gói lả bột pha h
dạng amoxicillin trihydrat.
Tá dược: Crospovidon. Chát tạo hương đảo-chanh-dâu tây khô, Aspartam, Magnesi
stearat. Lactose.
Quy cách đóng gói: Hộp chứa 12 gói.
cui ĐỊNH
Amoxicillin nẻn được sử dụng dưa theo các hướng dẫn chỉnh thức về kê đơn thuốc
kháng sinh vả dữ Iiệu về độ nhạy cảm ở địa phương.
Amoxicillin được chỉ định để điều trị nhiễm khuẫn, gây bởi các vi khuẩn nhạy cảm ở cảc vi
trí sau:
- đường hô hấp trên bao gồm nhiễm khuấn tai. mũi và họng, ví dụ viêm amidan.
viêm xoang, viêm tai giữa
- đường hô hấp dưới, ví dụ đợt cấp tính của viêm phế quản mạn tinh, viêm phối
thùy vả viêm phế quản phồi
- đường tiêu hóa. ví dụ sốt thương hản
- đường tiết niệu - sinh dục, ví dụ viêm bảng quang, viêm niệu đạo. viêm thận - bể
thặn, vi khuẩn niệu ở phụ nữ mang thai, lậu, sẩy thai nhiễm khuẩn. nhỉễm khuẩn
sau sinh
— cảc nhiễm khuấn khảo kể cả Borreliosis (Borrelia burgdorfen) (Bệnh Lyme)
- dự phòng viêm nội tảm mạc: amoxicillin có thế được sử dụng ngản ngừa
nhiễm khuẩn mảu liên quan đên sự phảt triển viêm nội tâm mạc ( b” rong
phần Nhóm đối tượng bệnh nhân đề có thông tin chi tiêt về liều lượng)
— các nhiễm khuẩn da vả mô mềm
- cảc nhiễm khuẩn xương (ví dụ viêm xương tùy)
— cảc nhiễm khuẩn túi mật vả đường mật
- amoxicillin được chỉ định phối hợp với thuốc ức chế bơm proton (ví dụ omeprazol.
lansoprazol) vả kháng sinh khảo (ví dụ clarithromycin, metronidazol) để điều trị tiệt
trừ vi khuẩn H. pylori.
- cảc nhiễm khuẩn nặng. ví dụ nhiễm khuần máu. viêm nội tảm mạc vả viêm mảng
não.
Cảo nhiễm khuẩn như nhiễm khuẫn mảu, viêm nội tâm mạc vả viêm mảng não nên được
khởi đầu điều trị bằng liệu pháp tiêm truyền với Iiều cao và phối hợp với cảo thuốc khảng
sinh khảo nếu phù hợp.
Độ nhạy oảm của vi khuẩn vởi amoxicillin sẽ thay đổi theo địa lý vả thời gian vả nẻn tham
khảo dữ Iiệu về độ nhạy cảm ở địa phương nếu oỏ vả tiến hảnh iắy mẫu vả thứ độ nhạy
cảm nếu cần thiết (xem phần Đặc fính dược học, Hiệu quả dược lực học).
LIẺU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG
Tùy thuộc vảo tuồi tảo, đường dùng, cân nặng vả chức nãng thận của bệnh nhân cũng
như mức độ nặng oủa nhiễm khuẩn vả tính nhạy cảm oủa vi khuẩn gây bệnh.
Thông tin về liều lượng được cung cấp dưới dạng tổng liêu dùng hảng ngảy, chia thảnh
cảo liều nhỏ. Chế độ điếu trị phố bìến nhất lả 3 Iẩn/ngảy.
Dùng đường uống (điều trị dạng tiêm truyền được ohi định nếu không thế hoặc không phù
hợp dùng đường uống. như trong trường hợp tiêu chảy nặng hoặc nôn, vả đặc biệt trong
điều trị khẫn cấp nhiễm khuẩn nặng).
Nên tiếp tục điều trị từ 48 đền 72 giờ sau khi đã đạt được đảp ứng iâm sảng. Khuyến cảo
phải điều trị ít nhẩt 10 ngảy oho bất kỳ nhiễm khuẩn nảo gây bỡi Iiên oầu khuẩn tan máu
nhòm beta để ngản ngừa sốt thắp khớp cắp tính hoặc viêm cầu thận.
Hắp thu cùa amoxicillin không bị ảnh hưởng đảng kể khi dùng cùng với thức ăn.
Mặc dù amoxicillin oó đặc tĩnh cúa nhóm khảng sinh penicillin lả độc tính thấp, nhưng nên
đảnh giả định kỳ chức năng của các cơ quan, bao gồm chức năng thận, gan vả chức
nãng tạo mảu khi điều trị kéo dải.
Nhóm đối tương bènh nhân
Người lớn và trẻ em trẽn 40 kg
Tồng liều hảng ngảy lả 750 mg đến 3 g, ohia thảnh các lièu nhỏ.
Liều uống tối đa được khuyến cảo lả 6 glngảy. chia thảnh oảc Iièu nhỏ.
Bênh Lỵme: 4 glngảy để điêu trị hồng ban mạn tính di chuyền riêng lẻ (isoiat d erythema
chronicum migrans) vả 6 glngảy trong những trường hợp oó biểu hìện toả ânỷả/hặi
trường hợp dùng tối thiểu lả 12 ngảy.
Điều tri tiêt trừ H. Pvlon': amoxicillin 750 mg đến 1 9 x 2 lần/ngảy kết hợp với thuốc ức ohế
bơm proton (ví dụ omeprazol, lansoprazol) vả khảng sinh khảo (ví dụ clarithromycin,
metronidazol) trong 7 ngảy.
Trẻ em dưới 40 kg
20 - 50 mglkg/ngảy, chia thảnh cảc liều nhỏ.
Liều khuyến oáo tối đa: 150 mglkglngảy, chia thảnh cảc liều nhỏ.
Bênh Lvme: 25- 50 mglkglngảy để điều trị hồng ban mạn tính di chuyền riêng lẻ vả
100 mglkg/ngảy trong những trường hợp có biểu hiện toản thân, cả hai trường hợp dùng
tối thiều lả 12 ngảy.
Viêm tai oíữa cáo tính: oó thể dùng 750 mg x 2 lầnlngảy trong hai ngảy như lá một đợt
điều trị thay thể
Người cao tuổi
Không cần thiết điều ohinh liều; dùng liều như ngưởi lớn, trừ phi có dâu hiệu suy thận
nặng (xem dưới đây).
Suy thận
Độ lọc cẩu Người lớn vả trẻ em trên 40 kg Trẻ em dưới 40 kg #
thận (milphút)
Lớn hơn 30 Không cần thiết điều ohỉnh liều Không cần thiêt điều ohinh liều
10 đẻn 30 Tối đa 500 mg dùng 2 lần mỗi 15 mglkg dùng 2 lần mỗi ngảy
ngày (tối đa 500 ng 2 lần mỗi ngảy)
Dưới 10 Tối đa 500 mglngảy 15 mg/kg, dùng 1 lầnlngảy
(tối đa 500 mg)
# trong phần lớn cảc trường hợp, điều trị vởi dạng tiêm truyền sẻ được chọn lựa.
Bệnh nhân đang thầm phân mảu
Amoxicillin oó thế bị loại khỏi vòng tuần hoản qua thẩm phân mảu.
Thẩm phân máu
Người Iớn vả trẻ 15 mglkglngảy dùng như một liều đơn mỗi ngảy
em t”ê“ 40 kg Trưởc khi thẩm phân máu, nên dùng thêm một Iiều 15 mglkg. Đề Có thể
khôi phục lại nồng độ thuốc trong vòng tuần hoản, nên dùng thêm một
liều khảo 15 mg/kg sau khi thẩm phân mảu.
Trẻ em dưới 6 Khuyến cáo dùng công thức cho trẻ em (dạng nhỏ giọt trẻ em) đối với trẻ
tháng tuổi dưới 6 thảng tuối.
Liều thông thưởng của dạng hỗn dịch dùng cho trẻ em (dạng nhỏ giọt trẻ
em) ngoại trừ cảc nhiễm khuẩn đường hô hắp dưởi lặ\: ù
Dưới6kg=1,5ml(1ỏOmg) \Ểl/
6 đến 8 kg = 3 ml (300 mg)
Đối với cảc nhiễm khuẩn đường hô hầp dưới:
Dưới 6 kg = 3 ml (300 mg)
6 đến 8 kg = 6 ml (600 mg)
Bệnh nhân thẩm phân phủc mạo
Liều tối đa amoxicillin 500 mglngảy.
Dự phòng viêm nội tâm mạc
Dự phòng viêm
nội tâm mạc:
Điều kiện
Liều dùng cho
người fớn (gồm cả
người cao tuổi)
Lưu ý Jiểu dùng cho trẻ em
Thủ thuật nha:
Dự phòng oho
cảo bệnh nhãn
nhố rảng, Iắy cao
răng hoặc phẫu
Bệnh nhân không
gảy mê.
Amoxicillin:
Uống 2-3 g# trước
thủ thuật 1 giở. Có
thể xem xét dùng
Iiều thứ 2 sau 6 giờ
Dưới 10 tuỗi: 1/2 liều dùng oủa
người Iởn.
Dưới 5 tuổi: 1|4 liêu dùng của
người lớn.
1. Nên dự phòng bằng khảng
tnuât 'iên quan nếu cần. sinh khảo nếu bệnh nhận đã dùng
tởi mô nướu, Và penicillin trong 1 thảng trưởc đó;
nnữn9 người hoặc dị ứng với penicillin.
chưa dùng
penicillin trong
tháng trước đó.
(Chủ ỷ: những Bệnh nhân gây Amoxicillinz1gtiêm Dưới 10 tuỗi: 1/2 tiều dùng của
bệnh nhân có van
tim nhản tạo nên
mê: không thỉoh
hợp dùng khảng
bắp ngay trước khi
thực hiện thủ thuật,
ngưởitớn.
2. Để giảm đau tối đa tại chỗ
nhập vìện. xem sinh đường uống uống thêm 500 mg tiêm, amoxicillin nèn được hòa
dưởiđâY) sauôgiờ tan trong dung dịch lidocain 1%
vô khuẫn
Thủthuậtnha: Khởiđầu: Dưới 10 tuối: 1|2 liều dùng
Những bệnh Amoxicillinj1gtiêm amoxicillin của người lởn, lìêu
nhản khuyến oáo
phải nhập viện:
(a) những bệnh
nhân phải gây mê
vả đã được sử
dụng penicillin
trong thảng trước
đó.
(b) những bệnh
nhân phải gây mê
vả oó van tim
nhãntạo
(c) những bệnh
nhân đã bị viêm
nội tâm mạc một
hoặc nhiều lần
bắp vởi gentamicin
120 mg tiêm bắp,
ngay trưởc khi gây
mê (nếu oó) hoặc
15 phút trước khi
thực hiện thủ thuật
nha. Sau 6 giờ
uống amoxicillin
500 mg
gentamicin là 2 mglkg. Xem Chủ
ý2.
3. Không nên trộn lẫn amoxicillin
vả gentamicin trong cùng một
bơm tiêm.
4. Tham khảo hòng tin kê toa đầy
ịủ oủa genta Vlttr/ước khi kẻ
ơn.
Phẫu thuật hoặc
đặt thiết bị cơ
quan tiết niệu
sinh dục
Dự phòng cho
những bệnh nhân
không oó nhiễm
khuẩn đường tiết
niệu, phải phẫu
thuật hoảc đặt
thiêt bị tiết niệu -
sình dục, có gảy
mê.
Các thủ thuật
trong sản/phụ
khoa
Các thủ thuật
trên đường tiêu
hóa
Chỉđối Với những
bệnh nhân oó van
Khới đầu:
Amoxicillin 1 g tiêm
bắp với gentamicin
120 mg tiêm bắp,
ngay trước khi thực
hiện thủ thuật. Sau
6 giờ uống hoặc
tiêm bắp amoxicillin
500 mg tùy theo
tình trạ ng lãm
sảng.
Dưới 10 tuổi: 1/2 liều dùng '
amoxicillin của người lớn. liều
gentamicin lả 2 mglkg. Xem cảo
Chú ý 2. 3 vả 4 ở trên.
tim nhản tạo
Phẫu thuật hoặc Bệnh nhân không Amoxicillin 1 g tiêm Dưới 10 tuối: 112 liều dùng của
đặt thiết bị có van tim nhân bắp ngay trưởo khi người lởn
đuỏng hô hấp
trên
tạo.
Bệnh nhân oò
van tim nhân tạo
thực hiện thủ thuật.
Sau 6 gìờ tiêm bắp
amoxicillin 500 mg.
Giống như trường
hợp phẫu thuật tiết
niệu-sinh dục.
Giống như trướng hợp phẫu thuật
tiềt niệu—sinh dục. Xem Chú ý 2 ở
trèn
5. Liều thứ 2 oó thể dùng hỗn
dịch amoxicillin
Xem cảo Chú ý 2, 3, 4 và 5 ở trên
in
# Khuyến cáo oủa Hiệp hội ohống nhiễm khuấn bằng hóa trị iiệu Anh Quốc vả vả Ễộổm
mạch Hoa Kỷ đã được xem xét để đưa ra hướng dẫn nảy.
CHỐNG cnỉ ĐỊNH
Amoxicillin lả một penicillin vẻ không nên sử dụng cho những bệnh nhân có tiền sử quá
mẫn với các khảng sinh beta-lactam (ví dụ cảc penicillin, oephalosporin).
CẢNH BÁO VÀ THẬN TRỌNG
Trưởc khi bắt đầu điều trị vởi amoxicillin. nên hỏi bệnh nhân một cảoh cần thận về oảc
phản ứng quả mẫn trước đó với khảng sinh nhóm penicillin hoặc cephalosporin. Mẫn cảm
chéo giữa penicillin vả oephaiosporin đã được ghi nhận.
Đã có bảo oảo về cảc phản ứng quả mẫn nghiêm trọng vả đôi khi gây tử vong (sốc phản
vệ) ở những bệnh nhán sử dung cảc khảng sinh beta-lactam. Nếu xảy ra phản ứng dị
ứng. nên ngừng sử dung amoxicillin vả thay thế bằng tri Iiệu thích hợp. Cảc phản ứng
phản vệ nặng có thể đòi hỏi điều trị khẩn oảp ngay lập tức với adrenalin. Cũng có thể cằn
cho thở oxy, dùng steroid đường tĩnh mạch vả kiếm soát đường thở kể cả đặt nội khi
quan.
Nên trảnh sử dụng amoxicillin nêu nghi ngờ tăng bạoh oầu đơn nhân nhiễm khuẩn vì có
sự xuất hiện phải ban dạng sởi kèm theo với bệnh nảy sau khi sử dụng amoxicillin.
Sử dụng kéo dải đôi khi có thể dẫn đến phảt triển quá mức các vi khuẩn không nhạy cảm.
Viêm đại trảng giả mạo đă được bảo cảo khi dùng khảng sinh vả với mức độ nghiêm
trọng từ nhẹ đến đe dọa tinh mạng. Do đó, cân nhắc chẩn đoản nảy rắt quan trọng ở
những bệnh nhân xuất hiện tiêu ohảy trong hoặc sau khi dùng khảng sinh. Nếu tiêu chảy
nhiều hoặc kéo dải hoặc bệnh nhân bị đau bụng co thắt, nẻn ngừng điều tri ngay iặp tức
và kiếm tra bệnh nhân thêm.
Đã oỏ bảo cảo kéo dải bất thường thời gian prothrombin (INR tãng) nhưng hiếm ở những
bệnh nhân sử dụng amoxicillin vả cảc thuốc chống đỏng máu đường uống. Nên tiến hảnh
oảc biện phảp kiểm soát thích hợp khi kê đơn đồng thời với oảc thuốc chống đông mảu.
Có thể cần điều ohinh Iiều thuốc chống đông mảu đường uống để duy trì mức độ ohống
đông mong muốn.
Nên fflều ohinh liều ở những bệnh nhân suy thận (xem mục Liêu Lượng và Cách dùng).
Rắt hiếm tnrờng hợp quan sát thấy hiện tượng tinh thể niệu ở những bệnh nhân giảm bải
tiêt nước tiểu. chủ yêu xảy ra khi dùng dạng tiêm truyền. Trong thời gian dùng Iiều cao
amoxicillin. cần khuyên bệnh nhân duy tri đủ lượng dịch uống vảo vả bải xuất nước tiểu
để iảm giảm khả năng gây tinh thể amoxicillin niệu (xem Quá liều).
Gói CLAMOXYL 250 mg có ohứa aspartam, đảy lả một nguồn gây phenylalanin vả do vậy
nên thận trọng khi sử dụng cho những bệnh nhân phenylketon niệu.
TƯỚNG TÁC
Probenecid Iảm giảm bải tiêt amoxicillin qua ống thân. Sử dụng đồng thời VỜW
có thể dẫn đến tăng vả kéo dải nồng độ amoxicillin trong mảu.
Sử dụng đồng thời allopurinol trong thời gian điều trị với amoxicillin oó thể gây tăng khả
năng xảy ra oảc phản ứng dị ứng trẻn da.
Tetracyclin vả các thuốc kim khuấn khảo có thể cản trở hiệu quả diệt khuẩn của
amoxicillin.
Khuyến cảo khi kiếm tra sự xuất hiện glucose niệu trong quả trinh điều trị bằng
amoxicillin, nên sử dụng phương pháp dùng men glucose oxidase. Do nồng độ amoxicillin
cao trong nước tiếu xét nghiệm bằng biện phảp hóa hoc thường dẫn đến kết quả dương
tính giả.
Cũng giống như oảo khảng sinh khảo. amoxicillin oó thể ảnh hưởng đến hệ vi sinh đường
ruột, dẫn tởi giảm tải hấp thu oestrogen vả giảm hiệu quả của cảc thuốc trảnh thai kêt hợp
dang uống.
Trong cảc y vản, hiếm có cảc trướng hợp tăng INR ở những bệnh nhản dùng
aoenoooumaroi hoặc waríarin vả được kê một đợt amoxicillin. Nều cần thiết kê toa đồng
thời. nên theo dõi cẩn thặn thời gỉan prothrombin hoặc INR khi bắt đầu hoặc ngưng dùng
amoxicillin.
THAI KÝ VÀ cno con BÚ
Thai kỷ
Tinh an toản của thuốc khi dùng cho phụ nữ mang thai ohưa được thiết lập bằng những
nghiên cứu có đối chứng trên phụ nữ mang thai. Đã tiến hảnh cáo nghiên cứu trên khả
năng sinh sản ở chuột nhắt vả ohuôt cống ở những liều cao gấp 10 lần liều dùng cho
ngưới vả những nghiên cứu nảy cho thấy không oó bằng chứng gây suy giảm khả năng
sinh sản hoặc gảy hại đến phôi thai liên quan đến amoxicillin. Amoxicillin Có thế được sử
dụng ở phụ nữ mang thai khi oảc lợi ỉch tỉềm tảng vượt trội nguy oơ Có thể gặp phải Iiên
quan đến điều trị.
Cho con bú
Có thể sử dụng amoxicillin trong giai đoạn cho con bú. Ngoại trừ nguy cơ nhạy cảm với
một lượng nhỏ amoxicillin bải tìết vảo sữa mẹ, không có ảnh hưởng bắt lợi nảo được biết
cho trẻ bú mẹ.
ÀNH HƯỞNG LẺN KHẢ NĂNG LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC
Chưa quan sảt thấy ảnh hưởng lên khả năng iái xe vả vận hảnh mảy móc.
TÁC DỤNG KHÓNG MONG MUỐN
Quy ước dưới đây được sử dụng để phân Ioại các tảo dụng không mong muốn: Rất phổ
biến (2 1110), phổ biến (2 11100 đên < 1/10); không phổ biên(z1l1000 đến < 11100), hiếm
(21110000 đến <111000;, rất hiếm (< 1110.000). Phần lớn cảo tác dụng không mong
muốn được Iiệt kê dưới đây không ohi là do amoxicillin mả có thể xuất hiện với cảo
penicillin khảo. Tần suất cảc tảo dụng không mong muốn (AE’s) nêu dưới đây được tồng
kết từ hơn 30 nảm bảo cảo hậu mải.
Rối loạn hệ mảu vả bạch huyết
Rắt hiềm Giảm bạch cầu có hồi phục (kề oả giảm bạch oầu trung tha\Ệặn/ghoặc mắt
bạch cầu hạt), giảm tiểu cầu oó hồi phục vả thiêu mảu tan huy“
Kéo dải thời gian ohảy mảu vả thời gian prothrombin
Rối Ioạn hệ miễn dịch
Rất hiếm Củng như cảc khảng sinh khác. cảc phản ứng dị ứng nặng, kể oả phù mạch
thần kinh, sốc phản vệ (xem mục Cảnh báo và Thận trọng), bệnh huyết thanh
vả viêm mạch quả mẫn.
Phải ngừng điều trị nếu có báo oáo về phản ứng quả mẫn (xem Rối loạn da vả mô dưới da)
Rối loạn hệ thằn kinh
Rất hiêm Tảng vận động. chóng mặt vả co giật. Co giật có thể xảy ra ở những bệnh
nhân suy giảm chữc năng thặn hoặc dùng liều cao.
Nhiêm khuẩn và nhiễm ký sinh trùng
Rất hiếm Nhiễm nắm candida trên da vả niêm mạc
Rối Ioạn hệ tiêu hóa
#Phố biên Tiêu chảy vả buồn nôn
#Không phố biên Nôn
Rất hiêm Viêm đại trảng Iiên quan đến khảng sinh (bao gồm cả viêm đại trảng giả mạo
vả viêm đại trảng xuất huyết xem mục Cánh báo và Thận trọng)
Lưỡi lông đen
Rối loạn gan-mật
Rất hiếm Viêm gan vả vảng da ứ mật. Tăng vừa phải chỉ số AST vả/hoảc ALT.
Ý nghĩa của sự tảng AST vả] hoặc ALT lả chưa rõ rảng.
Rối Ioạn da và mô dưới da
#Phồ biến Phải ban trèn da
#Không phổ biến Mảy đay vả ngứa.
Rất hiếm Cảo phản ứng trên da như ban đó đa hình, hội ohứng Stevens - Johnson.
hoại từ biểu bì nhiễm độc, viêm da bóng nước bong vẩy và ngoại ban viêm
mủ cấp tính toản thân (AGEP).
(Xem Rối loạn hệ miễn dịch)
Rối Ioạn thận và tiết niệu
Rát hiếm Viêm thận kẽ. tinh thể niệu (xem Quả Iiều)
#Tỹ lệ của cảc tảo dụng không mong muốn nảy được lấy từ các nghiên cứu lâm sảng vởi khoảng
6.000 người lớn vả trẻ em sử dụng amoxicillin.
Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc
QUÁ LIÊU
Triệu chứng và dấu hiệu
Cảo ảnh hưởng trên đường tiêu hóa như buồn nôn, nôn vả tiêu chảy có ỀẺĨỆỆg
chửng vả dẩu hiệu của việc mât oân bằng nước] điện giải nên được điều trị v ặt ' u
chứng.
Đã quan sảt thảy tinh thể amoxicillin niệu, trong một số trường hợp dẫn tới suy thản (xem
Cảnh bảo và Thận trọng).
Điều trị
Có thể loại amoxicillin khỏi vòng tuần hoản bằng cảch thầm phân mảu.
\
ĐẶC TỈNH oược HỌC
Dược lực học
Cơ chế tác dung
Amoxicillin iả một aminopeniciliin bản tống hợp thuộc nhóm khảng sinh beta-lactam.
Thuốc có phổ khảng khuấn rộng chống iại nhiều vi khuẩn Gram dương vả Gram âm, tác
động thông qua việc ức chế sinh tống hợp muoopeptid thảnh tế bảo. Tuy nhiên.
amoxicillin dễ bị phân hùy bởi men beta-lactamase vả do đó phổ khảng khuẩn không bao
gồm oảc vi khuẩn tạo ra cảo men nảy bao gồm staphylococci khảng thuốc. vả tất cảc cảc
ohủng của Pseudomonas, Klebsiella vả Enterobacter.
Hiêu oua’ dươc lưc hoc
Tỉ lệ khảng thuốc mắc phải phụ thuộc vảo địa lý vả thời gian vả đối với các loải nhắt định
có thế rất cao. Thông tin về sự khảng thuốc ở địa phương iả rất quan trọng. đặc biệt khi
điều trị nhiễm khuấn nghiêm trọng.
Tinh nhạy cảm của vi sinh vặt với Amoxicillin trên in vitro
Dấu sao (*) biểu thị hiệu quả lâm sảng oủa amoxicillin đã được chứng minh ở oảo thử
nghiệm lâm sảng.
1- Tỉnh nhạy oảm trung gian tự nhiên khi không Có cơ ohế đè khảng mắc phải.
Cảcụểi nhaỵ cảm phố biển
Vi khuấn Gram dương hiểu khí:
Bacillus anthracis
Enterococcus faecalis'
Beta—hemolytic streptococci*
Listen'a monocytogenes
Vi khuẩn Gram âm hiếu khí:
BordeteI/a pertussis
Vi khuẩn khảo:
Leptospira icterohaemonhagiae
Treponema pallidum ,\
_Qẻc lo_ải có thể dặn đến vẩn đề về sg khảng thuốc mắc ghảì \ỉffl
Vi khuẩn Gram âm hiêu khí: Nl/
Escherichia coli*
Haemophilus influenzae*
Helicobacter p ylori *
Proteus mirabilis'
Salmonella spp.
Shigella spp.
Neisseria gononhoeae*
Pasteurella spp.
Vibrio cho/erae
Vi khuẩn Gram dương hiếu khi:
Tụ cầu dương tĩnh với Coagulase*
Corynebacterium Spp.
Staphyiococcus aureus *
Streptococcus pneumoníae"
Liên cằu khuẩn nhóm Viridans*
Vi khuẫn Gram dương I
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng