MẨU NHÃN THUỐC ĐĂNG KỸ
]. MẨU NHÃN CHAI CLAMIXTAN - NIC (Chai 100 viên nén bao phim)
…… muummnn F com…uhstimmioum
LM .................................... 5mo g n M
wm HCl ....................... s mg m… nuỀổ uiỊỔỀmỄm ưc.
nm…ot: ........................ 1viiin … …mm.
mim.dumùn.uúnudm, CLA J F * ' mMapmrccs
ĩllll … VÀ W … TI …: _. v1susox : ...............
mfflmởmủ’ửm- ' ssnsxca.m› .
_ MyũOlgùh) :
Sùnxuít_ immmm:
ưu nrúưmc Mum - mc “…"".ỀỂ "ẩu... c, …
U1ID.MCJGITÌITnILMThJPMCM U1YDM TnTnP—Tafflm
z. MẨU NHÃN vỉ CLAMIXTAN F NIC (1 ví x 10 viên nén bao phim)
a'
BỘ Y
cục QUẢ LÝ DƯC_Ổ
ĐÃ PHÊ war
Tp.HCM, ngăy Ái tháng 114 năm 2014
KT.Tđng Giám Đốc
MẨU NHÃN THUỐC ĐÃNG KỸ
3. MẨU HỘP CLAMIXTAN - NIC (Hộp 2 ví x 10 viên nén bao phim)
o
ỉ IUỊIIIXWIIIIƯUMỊUỤ
"" %4 _ yi
ã CLAi/Jf N NC
Ỉ> .- ~
2 ` _
2
a, …
m…:
… ............................... .5m ifllwẩẫaư
sam
²ễ ịẽị~ẽ “sa
ẵ²ầ ễặầ ẽậ Z
gẳ—°- ẫ'²ẫ ² ẳ Ểẵẳ '
ãả ỂỂẽ Ễ' Ễs / .sỄỂ ẵ
²a ễv % ã # F=:s
;; … ảẽ ỉ
Ì=- 3
a - ỉ Eã J
…= CLAMIXTAN mc'
…… ........................ 5mg
mua…. mg …:;
.__… i.… ~ưnmnm
Tp.HCM, ngây 41 tháng 04nãm 2019
KT.Tổng Giám Đốc
èồ’r`ì
UỤ_
TỜ HƯỚNG DÃN SỬ DỤNG THUỐC
Viên nén bao phim CLAMIXTAN - NIC
CLAMIXTAN - NIC Viên nén bao ghim:
0 Công thửc (cho một viên nén bao phim):
- Loratadin ............................................................................................................ 5 mg
- Phenylephrin hydroclorid .................................................................................. 5 mg
- Tả dược ........................................... vừa đủ ..................................................... ] vỉên
(Tinh bột sắn, Lactose, Bột talc, Magnesi stearat, PVP K30 (Polyvinylpyrrolidon), HPMC
615 (Hydroxypropyl methylcellulose), Titan dioxyd, PEG 6.000)
0 Tác dụng dược lý
Dươc lưc hgc
- Loratadin: Là một kháng histamin tricyclique mạnh, thuộc nhỏm không có tác dụng an
thần, có tảc động kéo dâi với hoạt tính đối khảng chọn lọc trên thụ thể H. ở ngoại biên.
- Phenylephrin hyđroclorid:
Phenylephrin là một thuốc tảo dụng giống thần kinh giao cảm alpha 1, cộ tảc dụng trực
tỉêp lên cảc thụ thê ạlpha 1 adrenergic lảm co mạch máu và lảm tăng huyêt ảp. Tảo dụng
lảm tăng huyêt áp yêu hơn noorepỉnephrin nhưng tảc dụng kéo dải hơn.
Ở liều điều trị, phenylephriq thực tế không có tảc dụng kích thích lên thụ thể beta
adrenergic của tim, nhưng ở liêu lớn, có kích thích thụ thê nảy.
Phenylephrin không kích thích thụ thể beta adrenergic cùa phế quản hoặc ngoại vi. Ở liều
điều trị, thuốc không tác dụng lên hệ thần kinh trung ương.
Dưgc động hgc t
- Loratadin: /
+ Loratadin hấp thu nhanh sau khi uống. Nồng độ Loratadin và các chẩt chuyển hoá có
hoạt tính cùa nó (descarboethoxy loratadin) tương ứng là 1,5—3,7 giờ
+ Phân bố: 97% thuốc liên kết với huyết tương. Thể tích phân bố cùa thuốc lá 8-120 lít!
kg
+ Chuyến hoả: Chuyển hoá nhiều ở gan khi qua gan lần đầu bởi hệ enzym micromsom
cytochrom P 450. Loratadin chủ yêu chuyển hoá thảnh descarboethoxy loratadin, chất
chuyến hoá có tảo dụng dược lý
+ Thải trừ: Khoảng 80% tổng liều của Lomtadin bải tiết qua nước tiến vả phân ngang
nhau, dưới dạng chuyên hoá trong vòng 10 ngảy.
— Phenylephriu hydroclorid:
+ Phenylephrin hấpthu bất thường qua đường tiêu hoá do bị chuyển hoá ngay trên đường
tiêu hoá. Vì thê đê có tảc dụng lên hệ tim mạch phải dùng băng đường tiêm.
+ Phenỵlephrin vảo trong hệ tuần hoản có thể phân bố vảo cảc mô. Phenylephn'n đưqc
chuyen hoá ở gan nhờ enzym monoaminoxidase (MAO). Chưa xảc định được chât
chuyển hoá nên chưa biết tốc độ thải trừ của thuốc.
0 Chỉ định:
- Đliểu trị triệu chứng viêm mũi dị ứng và trong 'cảm cúm thông thường như sung huyết mũi,
hăt hơi, chảy nước mũi, ngứa vả chảy nước măt.
o Liều dùng:
… Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: Uống mỗi lần 11 viên, ngảy 2-3 lần
« Chống chỉ định:
- Người quá mẫn cảm vởi bất cứ thảnh phần nảo cùa thuốc
- Bệnh nhân cao hưyết áp nặng hay có bệnh mạch vảnh trầm trọng
— Bệnh nhân glôcôm góc hẹp, bí tiều, cường giảp
- Bệnh nhân đã hay đang dùng cảc IMAO trong vòng 2 tưần trưởc đó
— Phụ nữ có thai và cho con bù 1
0 Tác dụng không mong muốn:
— Loratadin:
Xảy ra khi sử dụng loratadin với liều lớn hơn 10 mg hả.ng ngảy
Thường gặp: đau đầu, khô miệng
Ít gặp: chóng mặt, khô mũi và hắt hơi
Hiếm gặp: Trầm cảm,Jtim đập nhanh, loạn nhịp nhanh trên thất, đảnhtrống ngực, buồn
nôn, chức năng gan bât thường, kinh nguyệt không đêu, ngoại ban, nôi mê đay, choáng
phản vệ
- Phenylephrin hydroclorid : Lo âu, hồi hộp, nhức đầu
Thông bảo cho bảc sĩ những tảo dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc
o Tương tác thuốc:
- Loratadin:
+ Sử dụng đổng thời với cimetidin dẫn đến tăng nồng độ loratadin trong hưyểt tương
60%, do cimetidin ức chế chưyển hóa cùa loratadin. Điều nây không có biền hiện lâm
sang.
+ Ọùng đồng thời với ketoponazol dẫn tới tăng nồng độ loratadip trọng huyết tương gấp 3
lân, điêu đỏ không có biên hiện lâm sảng vì loratadin có chi sô điêu trị rộng.
+ Điểu trị đồng thời loratadin vả erythxomycin dẫn đến tăng nồng độ loratadin trong
huyết tương. Về mặt lâm sảng, không có biểu hiện sự thay đổi tính an toản của
lqratadin, và không có thông bảo về tác dụng an thần hoặc hìện tượng ngất khi điều trị
đông thời hai thưôc nảy.
- Pheylephrin hydroclorid:
+ Với các thuốc chẹn beta: tảo dụng tăng hưyết ảp của phenylephrin hydroclorid tăng lên
đáng kể ở người bệnh dùng thuôc chẹn beta chọn lọc như propanolol. Có thể xảy ra
phản ứng tăng huyết ảp và hoặc chậm nhịp tim đáng kể.
+ Với các alkaloid của Rauwolfia: Khi có cảc alkaloid của Rauwolfia thì tảo dụng tăng.
huyết ảp cùa phenylephrin hydroclorid tăng lên.
0 Thận trọng:
- Loratadin
+ Cần thận trọng khi sử dụng thuốc cho bệnh nhân loét dạ dảy.
+ Mỗi đợt điều trị thuốc không được quả 7 ngảy
+ Khi dùng loratadin, có nguy cơ khô miệng, đặc biệt ở người cao tuổi, và tăng nguy cơ
sâu rãng. Do đó, phải vệ sinh răng miệng sạch sẽ khi dùng loratadin.
- Phenylephrin HCl
+ Thận trọng cho người cao tuối, người bệnh cường giảp, nhịp tim chậm, bloc tim một
phân, bệnh cơ tỉm, xơ cứng động mạch, đải thảo đường typ ]
0 Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bủ:
— Không sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú, trừ những trường hợp thật
++++
cân thiêt dưới sự chỉ dẫn của bảo sĩ
.ẺẦ
›—
nEn-
`…
%:
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng