ẫẩ...ẵiầỉ
ủn aỀĨ.ỀRs 1 i
ỀạảỀẵ %. i
…› i i i
l 0 i
ẩvaa.cr › 0 92239» .cửaiui
ảnỄj a.…m ầo ẵoềằấ 3… 30
:ỂỄ uẵ 5… .ổ nỂcốẫ wẵ ểm 30 ý
Ễ E! Ê ẵ nâầ nỉ …
.wVỈÌÌ ỎsWá ìửwwmm…ủủẵỉẵ Mulìtl .Ả
cr › o nổầẵune.cr › 0 923
ẫoẫềẩ 0.5 30 văõtằ
v.….õ nĩỄỉ2n 3… 3…» vcơ nỉ_
gả
W.» sỀỆ
%….F 2
.ủu Ễoẫoẫ.ẵắ
›.ẫắío …»
! G |
Dẵẵổa .cr › & nổấẵẵ .
v3ẵẵĩ 2… 30 ẵotẵĩ u.…m
al.:Ểấ. unỉ S…. Bo QuÉố2n vnỡ S.… 3
Vi…vfflb.lvpỳf ỏ
YỆT
Lân ã '
d MiL...J...XĨ…J.ẤMÝ
~
Đ
CỤc QỄỂ Y TẾ
AN LÝ DƯơc
Rx Thuốc bán theo đơn
… ClaminatỀUL
19
’.UL
1 9
ổMWHAFIM g %
ụ
ffl
Viên nén dải bao phim .5
Amoxicillin 875 mg E
Acid clavulanic 125 mg 3
Hộp 2 vi x 7 viện nén dái bao phim ế U
i
i
~ i
_ _ … F _ _ …nmAmmiviennenaabaopmmdim: at…mrumaa.
___ Amomiiiin (am. ung Amoncillin tnhydtn) us mg noc KÝ nm … sừmnuờc … m
… cthanic (đua dong KIII clavuinmt) 115 mg SĐK l VIB N04 n-mnu—n
n duc: va đủ 1 ….
. sa…amm n……mfomoimmmonuamnuou
mimmcnóucmlmuncAotwuchdc uustsenmmzrẵiứicmmnmmmmaum.
THONG TIN KHÁC: Ru. Du l…Anu. Wu Argumnn
xm doc ưung tờ huong dandụng. uicmryamuimmmiucxnum
…… lA00uAunuùaơcmAuntuVAAuusAuũ. sỏN.cmammmnthmwhdmmvummn …… ____
Ễ ẫ ẽ s1aidea pa1eoa-mm L x s.msuq z io xoa
€ ẽị 6… sa pi» ²!UEIMPD
ẵ Ẹ; 6… szs Uiiii>ixomv
ẽ ` l°ldĐ pan›wua
; ""fổÔ W…ủwfỮ
1 i 6 L
` 1nụemwen
aumpatu Áiuo uondụasau Xu
' ___ … _
NW'IMWNWIiG aumsoowuwmanwounamamưmaum …___ỳý
'W'Izqdn'imWiwam'NMưmẮzmumstsũiiD viWimmaus
vs …… ommwowt w…mm =…li …
mmmmmmoo'immmrw mvawsoo’sumvmmwuuoamvuw
'Mouwoao: …I M W… 'mdn putou-uuu auo mt'b sumduiq
6… sn t…nmuod mm~m> … pm >iutimei>
~… uom MW eq2 pan Aunwn 6… sư iueipảum uiumzouu S!) uunuưowy
’ F … …… b° WP W M TWWW°² WđUề WWW M ²NOIJJSOJNO)
-ánthoođon
MINAT_UIỂ1 g
A
VIÊN NÉN DẦI BAO PHIM
oọc KỸ iiườNG DẢN sử DỤNG mườc KHI nùue
THẦNH PHẦN: oephalosporin nữa.
Mõi viên nén dải bao phim ohứe: . viêm dai tráng giá mact
Amoxioillìn (dưới dạng Amoxiciiiin tnhydrat) .. 875 mg NhẹA ngừng uiuóc;
Add davulanic (duới dạng Kaii davulanat) 125 m
Tá dược: Natri starch glyooiat. Magnesi stearat, alc. Aerosil. Cet u OS! vi iinh m .
Hydroxypmợyi methyloelulose. Titan dicatiđ` Propylen glycoi.
DẠNG TRINH BÀY:
Hòp2vỉx7viènnéndảibaophim.
nược LỰC:
Amoxidllin lá kháng sinh bản tỏng hợp thuờc nhóm beta-iactarn oó phò diệt khuẩn
rõng đối với nhiều vi khuẩn Gram dương vá Gram ảm do ức chế iỏng hợp ihánh té
báo vi khuản. Amoxioiilin rát dẽ bị phá hủy bới bota-tactamase. do dó khỏng oó iác
dung đói vời những chủng vi khuân sán sinh ra oảc enzym nảy (nhiều chùng
- L . . … … . … )
Add davuianic tao ra do sự ièn men của Slreptomyces ciavuligerus. có cảu irủc
beta-Imm gần gióng nMn penicillin. có khả năng ức chế beta-tactarnase do phản
lớn cácvi khuấn Gram âm vả Staphylococcus sinh ra.
Add davuianic giib Amoxieilin idtòng bi beta-lactamase phả hùy. dòng thời mở ròng
thẻ… phó khủng khuẩn của Amoxicũlin mòt ca'ch hiệu quả dối vởi nhiều vi khuẩn
mòng thưởng đi khảng lại Amoxicillin. kháng cảc penicillin khác vả ca'c
oephalosporin.Amoxidllin vảAoid davulaniciá thuôo diệt khuẩn.
Phò diệt khuẩn oủa thuốc gòm:
F Vi khuẩn Gram dương:
. Loai hiếu khí: Siroptococcus !aacalis. Streptococcus pneumoníae.
Simptococcus pyogcnes. Simptocoocus vindans. Staphylococcus aureus.
Corynebacterium, Badílus anihrucis. Listeria monocytogenes.
. Loai * khi ' các ioải Clostridium. Pepfocoocus. Peptostreptococcus.
F Vi khu n Gram âm:
. Loại hiếu khi: Haamophilus inIIuenzae. Moraerla caian'halis. Escherichia coli,
Proteus mirabllìs. Protous vngaris, cảc ioải Klebsiella. Salmonella. Shigẹlla.
Bordetelia. Neisseria gonon-hoen, Neisseria meningi'tidis. Vibrio choleme.
Pasteuralln mullocida.
. Loai yém khi: các loâi Baciemi'des ké ơá B. hagllis.
DƯỢC ĐONG HOCZ
. Amoxidliin vù Add davulanic dèu hấp thu dẻ dảng qua đường uón . Nòng độ cùa ²
chải nảy trong huyẻt thanh dat tối đa sau 1 - 2 giờ uống thuốc. Su hẵp thu oủa thuốc
khỏng bị ảnh hưởng bởi ihức ản vá tỏt nhấtiá uống ngay iruớc bữa ăn.
F Khả dung sinh hoc dường uống của Amoxicillin la 90% vé cùa Acid davuianic la
75%. Thời gian ban thải của Amoxicillin irong huyêt thanh lả 1 - 2 giờ vả oủa Acid
davuianic lá khoảng 1 giờ. Khoảng 55 - 73% Amoxicỉllin vá 30 - 40% Add clavulanic
dược !hâi qua nước tibu dưới dang hoat dông.
cuimun:
Điều trị nhiên khuân do cảcvi khuân nhay oảm gay ra bao gòm:
F Nhiẽm khuản tai mũi hong: viêm amidan. vièrn xoan , viêm tai giữa.
- Nhiễm Id'iuấn duờng hò náọ duời: viem phó quản p vả mạn, viem phói phá quản.
F Nhiễm khuản duờng tiết niệu - sinh duc: viem bảng quang. viêm niệu đao. viêm bẻ
thận (nhiẽm khuAn dường sinh duc nữ).
F Nhiõm khuản da vè mo mèm: mụn nhoi. áp xe. nhiếm khuấn vét thương. oòn inìng
dót. viem mo ié bảo.
F Nhiẽm khuẩn xương vả khởp: viêm iủy xương.
F Nhièm khuán nha khoa: áp xeỏ rảng.
. Nhiém khuản khác: nhiẽm khuẩn do nao ihai. nhiếm khuản máu sản khoa. nhiếm
khuẩn trong ô bụng.
THUỐC NÀY CNỈ DÙNG TNEO ĐơN CÙẦ BẤC SỈ.
CHONG cui mua:
- Măn cảm vời các thảnh phèn của ihuóc hoặc khảng sinh nhóm penicillin.
cephalospodn.
F Tìèn sủ vảng da.
— Suy san-
- Bệnh nhAn suy ihận oó dò thanh thải 5 30 mưphủi.
F Trẻ em dười 12 mỏi.
TÁC DỤNG KHÔNG UONG MUÔN:
F Thuờng gặp: tièu ohả . ngứa. buồn nòn. nỏn.
F it gặp: tăng bẹoh u ải toan. phát ban, viêm gan vá váng da ứ mat. tảng
transaminase.
F Hiểm gặp: phản ửng phản vẻ. giảm baoh ủu. thiêu máu tan huyêt. viem dại trảng
giả mac. hòi chửng Stevens-Johnson. viêm thận kẽ.
Hvớngdln cỏchxửanDR:
. Nén oỏ các phản ứng di ửng. phái ngừng Iieu phản amoxicillin vá ngay lập tức cáp
cứu bảng adrenalin. mo oxygen. ilệu pháp oomooid tiem tĩnh mach vá thong khi. kẻ
cả dặt nội khi quèn vá khỏng bao giờ dược d'ièu tri bảng penicilin hoặc
…Fvuu :
ng (khả nang do Ciostridiurn diffioile): Bồi phu nườc vá điện giải. dùng khúng
sinh chóng Ciostridium (metromdazoi. vanoomyoin).
Thờgicg Mo cho bác sĩ những tủc dụng không mong muốn gặp phăi Ithl sử dụng
thu .
LIỂU LƯỢNG ~CẢCM DÙNG:
F Dùng trong trường hơp nhiếm khuấn nặng.
F Nguới lởn vả trẻ em trén 12 mòi: 1 vièn x 2 lảnlngảy.
F Uẫng ihuóc vâo lúc bắt dầu án đẻ giám thiêu hien iượng khỏng dung nạp thuóc ờ da
dảy- ruột.
- Khóng dùng thuỏc quá 14 ngảy má khóng kiểm tra xem xét lai cách mèu ui.
THẬN TRỌNG:
F Then trong vời các bệnh nhản aang ihèu ui bảng thuóc chống đỏng máu (warfarin)
do thuôo gáy tãng thời gian chảy máu vả dòng máu.
. Céc dáu hiêu vả triệu chửng vèng da ừ mải iuy ít xảyra khi dùng thuôo nhung oómè
nang. Tu nhien những iriệu chứng dó thường hòi piiục mc vả sẽ nét sau 6 iuèn
ngứng di u tri`
F Các phản ủng quá mán trâm trong vả đôi khi oò thẻ dản đén tử vong (dang phản vệ)
dã được báo ưủo xảy ra tren benh nhán dùng các kháng sinh penicillin.
. Dã có xuất hiện ban dò ida dạng) 61 kim vởi sót nòi hach (táng bad1 cảu đơn nhan
nhiẻm khuấn) ở những bệnh nhân dùng Amnxidlin. Nèn tránh sử dung thuôc néu
nghi ngờoótáng bach éu dơn nhán nhiẽm khuẩn.
F Dùng ihuóc kẻo dải dỏi khi lèm pháttriên oácvi khuấn kháng thuôo
F Phụ nữ mang thui: Nghiên oứu ihực nghiệm trèn quá trinh sinh sản của dong vát
(chuột) đã chứng minh khi dùng chế phẩm theo dường uóng khỏng gAy di dạng.
Tuy nhien. vi oó it kinh nghiệm về dùng chế phấm cho n ườì mang thai. nẻn oòn
iránh sử dung ihuỏc ở ườì mang thai nhát iá 3 tháng đ u của thai kỳ. …: trường
hợp cản thiẻtdo thầy mBỄc chidinh.
F Phụ nữ dung cho … bủ: Trong thời kỳ cho oon bú oó ihẻ dùng chế phảm. M0t
lượng nhỏ thuốc có thẻ khuếch tán vảo sữa mẹ gáy nguy oc mản oảm cho trè. Nèn
cán nhắc khi sử dung cho đói tượng nảy. Thòng uaọ oho bảo sinéu benh nhán đang
cho oon bú.
F Tic độn của thuôo khi Iii xe vì vịn hinh miy mới:: Thuốc khòng gây ảnh
hưởng đgI khả nảng iải xe vả vặn hảnh máy móc.
TươNG TÁC THUỐC:
Thuốc oỏthẻ gáy kéo dai thời gian chảy máu vả đỏng máu.
- Thuốc có thẻ ièmgiảm niou quả cùa các muóc tránh mai uóng. do dó nen cảnh bảo
cho bệnh nhán biet đìèu nảy.
- Probenecid Iảm giảm sự dảo thải của Amoxicillin nhưng không ảnh hưởng dén w
dáo thải oủaAcid davuianic.
F Nitedipin iảm tảng hấp thu Amoxioilin.
F Bénh nhản tảng acid uric máu khi dùng Allopunnoi củng vởi Amoxicillin sẻ lám iáng
khá náng phát ban oủa Amoxioillin.
F Các chất kim khuân như. acid hisìdic. dorampheniool. tetracyiin 06 thẻ Iảm giảm
tác dụng diệt khuấn cùa Amoxicilin.
F Amoxioillin lảm giảm bải tiết methotrexat. tăng đoc tính tren đường tiêu hoá vả hệ _
teo mảu.
QUÁ LIỂU VÀ cAcu xửmi: : '
Thuốc ít gảy ra tai biến. vì đuợc dung nap tótngay oẻ ờ Iièu oao. Nhữn phán ứng cấp_
xảy ra phu ihuòc vảo tinh irang quá mấn cùa iừng cả thẻ. Nguy oơ c chán lả iăng’ i
kali huyết khi dùng lièu rất eeo vi Add davulanic dược dùng dưới dang muói kali.
Triệu ohứng khi quá iièu: Đau bung, nòn. tieu chảy. MỌt s it bènh nhân bi phát ban.
tảng kich ơộng hoặc ngủ lơ mơ. J
)
F zỉgng uóng thuóc ngay. Điều tri mệu ohứng vả hổ trợ néu cân. Á
- quá iiẻu xảy ra sờm vẻ không có chống ohi dinh. oó mẻ gảy nòn hoặc rứa da
dảy,
F Cản cung cáp dù nuớc vả chát điện giải oho cơ thẻ dẻ duy tri bải niệu vá giám nguy
oơdái ra tinh mê,
F Tỏn ihương ihận có thẻ phục hồi sau khi ngừng thuốc. Tảng huyêt áp có thẻ xáy ra
ở người có chức nảng thận tón thương.
Phương pháp thảm phản máu oó thể dùng dẻ loại bỏ Amoxicillin vả Acid davulanic
… khỏi hệ tuấn hoán
DÊ XATẦM TAY TRẺ EM.
NẾU CẦN BIẾT THỂM THÔNG TIN. XIN HỜ Ý KIỂM BẨC SỈ.
Sán xuất theo nhượng quyền của
LABORATORIO INTERNACIONAL ARGENTINO S.A
Catie 519 antre Ruta 2 y cale slnro. Loc. Parque Industrial.
La Plata. Pcia. De Buenos Aires. Republica Argentina
iai cờue TV có PHAN Dược PHAM mexmmu
sỏ 4. Đường 30/4. Phường 1. TP. Cao Lảnh. Tinh Đòng Tháp
Hotline: 1600.555.535 E-matiị imp@imexphanncom
&…
W
P ò CỤCTRUỞNG
ƠVMổ» %ởỏ7
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng